Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 trường Tiểu học số 1 Thủy Phù năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án
Thư viện đề thi xin giói thiệu Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 trường tiểu học số 1 Thủy Phù năm học 2016 - 2017 là tài liệu bao gồm bảng ma trận đề thi và đáp án theo Thông tư 22 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Đồng thời đây cũng là tài liệu giúp thầy cô ra đề thi học kì 2 chuẩn các mức theo Thông tư 22. Sau đây mời các em cùng thầy cô tham khảo chi tiết.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 có đáp án
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22
Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù Họ và tên: .................................. Lớp:............................ | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: TOÁN – Lớp 1 Thời gian: 40 phút |
Câu 1:
a) Trong các số: 72, 69, 85, 47 số nào bé nhất
A. 72 B. 69 C. 85 D. 47
b) Số "Ba mươi sáu "viết là
A. 306 B. 36 C. 63 D. 66
Câu 2:
a) Số liền sau của 78 là:
A. 68 B. 77 C. 79 D. 76
b) Phép cộng 30+20 có kết quả bằng
A. 10 B. 55 C. 50 D. 52
Câu 3:
Các số 28, 76, 54,74 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 28, 76, 54, 74 B. 76, 74, 54, 28
C. 28, 54, 76, 74 D. 28, 54, 74, 76
Câu 4:
70 - 50 + 20
A. 50 B. 40 C. 10 D. 60
Câu 5: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống:
96 - □ = 62
A. 33 B. 34 C. 60 D. 24
Câu 6: Tính
a) 78 – 7 - 1 = .......... b) 23+ 10 +15 =...........
Câu 7:
Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được:
A. 70 B. 80 C. 10 D. 50
Câu 8: (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính:
63+25
..................
..................
94-34
..................
..................
9+30
..................
..................
55-33
..................
..................
Câu 9: (1 điểm – M3): Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
Giải
Câu 10: (1 điểm – M4): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng
A. 3 Hình tam giác
B. 4 Hình tam giác
C. 5 Hình tam giác
D. 6 Hình tam giác
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Ý D b) Ý B (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Ý C b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 3: M1
Ý D (Đúng cho 1 điểm)
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 6: Tính M2
a) 78- 7 – 1 = 70
b) 23+10+15= 48 ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 7 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M3
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 8 : Đặt tính rồi tính: M3
(Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 9: M3
Bài giải
Số gà còn lại là: (Đúng 0,3 điểm)
34 – 12 = 22 (con gà) (Đúng 0,4 điểm)
Đáp số: 22 con gà (Đúng 0,3 điểm)
Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4
Ý D (Đúng cho 1 điểm)
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Nội dung kiểm tra (Mạch kiến thức, kĩ năng) | Số câu và số điểm | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 (Thông hiểu) | Mức 3 (Vận dụng cơ bản) | Mức 4 (Vận dụng nâng cao) | Tổng | |||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | ||
1. SỐ HỌC - Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100. - Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. | Số câu | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 6 | 2 | |||
Số điểm | 3 | 2 | 1 | 1 | 6 | 2 | |||||
Câu số | 1,2,3 | 4,5 | 6 | 7 | 8 |
|
| ||||
2. ĐẠI LƯỢNG: | Số câu |
|
| ||||||||
Số điểm |
|
| |||||||||
Câu số |
|
| |||||||||
3. YẾU TỐ HÌNH HỌC: - Đếm hình tam giác | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Số điểm | 1,0 | 1 |
| ||||||||
Câu số | 10 |
|
| ||||||||
4. GIẢI TOÁN: - Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính. | Số câu | 1 |
| 1 | |||||||
Số điểm | 1 |
| 1 | ||||||||
Câu số | 9 |
|
| ||||||||
Tổng | Số câu | 3 |
| 2 | 1 | 1 | 2 |
| 1 | 7 | 3 |
| Số điểm | 3,0 |
| 2,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 |
| 1,0 | 7,0 | 3,0 |
| Tỉ lệ % | 30% | 30% | 30% | 10% | 100% |