Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk năm 2020-2021

1/2 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :................................................................. Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Một đường tròn có bán kính
10
cmR
π
=
. Tìm độ dài của cung có số đo
2
π
trên đường tròn đó.
A.
10cm
. B.
2
m
20
c
π
. C.
2
20
cm
π
. D.
5cm
.
Câu 2. Góc có số đo
đổi sang rađian là góc
A.
2
.
3
π
B.
.
10
π
C.
3
.
2
π
D.
.
4
π
Câu 3. Cho biểu thức
( )
24fx x=
. Tập tất cả các giá tr của
x
để
( )
0fx
A.
( )
;2−∞
. B.
(
]
;2−∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
[
)
2; +∞
.
Câu 4. Xác định tâm và bán kính của đường tròn có phương trình
( ) ( )
22
2 34xy ++ =
.
A. m I(-2;-3),bán kính
4
R
=
. B. Tâm I(-2;3), bán kính
2R =
.
C. m I(2;-3),bán kính
4R =
. D. m I(2;-3), bán kính
2R =
.
Câu 5. Đường thẳng d có vectơ chỉ phương
( )
1; 4u =
thì vectơ pháp tuyến của nó là:
A.
( )
=
4; 1
n
. B.
( )
=
4;1n
. C.
( )
=
1; 4
n
. D.
( )
=
4;1n
.
Câu 6. Cho elip có phương trình:
22
1.
94
xy
+=
Khi đó độ dài trục lớn, trục nhỏ của elip lần lượt là
A. 3; 2. B. 4;6. C. 9; 4. D. 6; 4.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
,,a BC b AC c AB= = =
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Khẳng định
nào sau đây sai ?
A.
sin .
2
a
A
R
=
B.
sin
sin .
cA
C
a
=
C.
sin 2 .bBR
=
D.
2.
sin
a
R
A
=
Câu 8. Tam giác
ABC
5AB =
cm,
5BC
=
cm,
3AC
=
cm. Giá trị
cos A
là:
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
3
10
. D.
3
10
.
Câu 9. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
( )
2
2
1
1 cot ,
sin
kk
α απ
α
+ = ≠∈
. B.
22
sin cos 1
αα
+=
.
C.
tan cot 1 ,
2
k
k
π
α αα

+=


. D.
2
2
1
1 tan ,
cos 2
kk
π
α απ
α

+ = ≠+


.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 5 30
xx + −≤
A.
3
1;
2
S

=


. B.
(
]
3
;1 ;
2
S

= −∞ ∪ +∞

C.
3
1;
2
S

=


. D.
(
)
3
;1 ;
2
S

= −∞ +∞


Câu 11. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thc bc hai?
A.
2
34mx x−+
. B.
34x−+
. C.
2
4x +
. D.
2 3 40yx +=
.
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
A.
22
2 8 20 0xy xy+−−+=
. B.
22
4 10 6 2 0xy xy+ − −=
.
C.
22
4 8 10x y x xy+ +=
. D.
22
4 6 12 0xy xy++ −=
.
Mã đề 001
2/2 - Mã đề 001
Câu 13. Khoảng cách từ điểm M(0;1) đến đường thẳng :
0
1125 = yx
là :
A. 1. B.
13
11
. C.
13
. D.
17
13
.
Câu 14. Cho
3
2
a
π
π
<<
. Kết quả đúng là
A.
sin 0a >
,
cos 0a <
. B.
sin 0a >
,
cos 0a >
. C.
sin 0a <
,
cos 0a
<
. D.
sin 0a <
,
cos 0a >
.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình
342
5 34 1
xx
xx
+<+
−<
A.
( )
4; 1−−
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; 2
.
Câu 16. Giá tri của biểu thức
0 0 00
cos18 cos12 sin18 sin12
bằng
A. -
3
.
2
B.
3
.
2
C.
0
sin 6 .
D.
0
cos6 .
Câu 17. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của Elip ?
A.
22
1.
36 25
xy
−=
B.
22
1.
63
xy
+=
C.
1.
32
xy
+=
D.
22
1.
24
xy
+=
Câu 18. Bảng xét dưới đây là của biểu thức nào?
x
−∞
1
2
+∞
( )
fx
+ 0 -
A.
( )
42
fx x=−−
. B.
( )
24fx x=−+
. C.
(
)
42fx x
=−+
. D.
( )
42
fx x=
.
Câu 19. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
2
cos2 2cos 1.aa=
B.
22
cos 2 cos sin .
a aa=
C.
22
cos 2 cos n .2siaa a= +
D.
2
cos 2 1 2sin .aa
=
Câu 20. Cho biểu thức
( ) ( )
cos 45 cos 45Ax x= +° −°
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
1
cos 2
2
Ax=
. B.
1
sin 2
2
Ax=
. C.
1
sin 2
2
Ax
=
. D.
1
cos 2
2
Ax=
.
II. PHẦN TLUẬN (6 đim)
Bài 1. (2đim) Gii các bất phương trình sau:
a)
2
32
0
2
xx
x
−−
+
b)
2
2 3 4 12 3x xx
Bài 2. (2điểm)
a) Tính giá trị ợng giác của góc
α
biết
tan 3,sin 0
αα
=−<
.
b) Tam giác ABC có tính chất gì nếu:
sin A
2sin C
cos B
Bài 3. (2 điểm)
a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(-1;2) và đi qua điểm M(1;3).
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C')
22
2 4 40xy xy+ + −=
biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng
:3 4 1 0dx y −=
------ HẾT ------
Ghi chú: - HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY TRẢ LỜI TỰ LUẬN.
- Học sinh ghi rõ MÃ ĐỀ vào tờ bài làm.
- Phần I, học sinh kẻ bảng và điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào các ô tương ứng:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trả lời
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
I. PHẦN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:
001 002 003 004 005 006 007 008
1
D
A
C
D
C
D
A
C
2
A
B
A
C
C
B
D
C
3
B
A
A
D
A
D
C
A
4
D
B
D
A
D
B
B
D
5
D
B
B
B
C
A
C
C
6
D
A
A
A
B
D
D
A
7
C
D
D
B
A
A
D
A
8
C
D
B
D
D
B
A
D
9
C
C
A
D
A
A
B
C
10
B
A
B
B
A
C
A
B
11
C
C
C
B
C
C
B
B
12
D
A
D
A
B
B
C
A
13
A
D
C
C
D
B
D
D
14
C
C
C
D
A
C
D
C
15
D
A
B
C
D
A
B
C
16
B
C
B
B
C
D
B
B
17
B
D
A
A
D
C
C
C
18
C
D
D
C
D
C
B
D
19
C
B
C
C
D
B
C
B
20
D
D
D
D
D
B
B
D
II. PHẦN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:
Bài
Đáp án
Thang
đim
Bài 1
a)
2
32
0
2
xx
x
−−
+
1 đ
Đk:
2x ≠−
Bng xét du

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk năm 2021

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk năm 2020-2021 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thêm tài liệu để học tập và ôn tập cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk năm 2020-2021 để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết gồm có 20 câu hỏi trắc nghiệm và 3 câu tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây nhé.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn bài viết Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk năm 2020-2021. Mong rằng qua đây bạn đọc có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 10. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết thêm các môn Ngữ văn 10, Tiếng Anh 10, đề thi học kì 1 lớp 10, đề thi học kì 2 lớp 10...

Đánh giá bài viết
1 221
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán Kết nối

    Xem thêm