Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học Nguyễn Khuyến, Gia Lai năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Nguyến Khuyến, Gia Lai năm học 2016 - 2017 bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi giúp các em học sinh ôn tập nắm chắc các dạng bài tập trọng tâm ôn thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Sau đây mời các em cùng tham khảo tải về trọn bộ bảng ma trận và đề thi.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học Võ Thị Sáu năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22 - Đề số 2
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP PLEIKU TRƯỜNG TH NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ CHÍNH THỨC | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: Toán – Lớp 2 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: ..../...../ 2017 |
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất:
Câu 1. Kết quả của phép tính 4 x 5 =
A. 9 B. 20 C. 25 D. 15 (mức 1)
Câu 2. Kết quả của phép tính 0 x 2 =
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 4 (mức 1)
Câu 3. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:
A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm (mức 2)
Câu 4. Kết quả của phép tính: 30 + 4 x 5 =
A. 16 B. 26 C. 50 D. 30 (mức 3)
Câu 5. Số 203 đọc là:
A. Hai không ba B. Hai mươi ba C. Hai trăm linh ba D. Ba không hai (mức 1)
Câu 6: Số? (M2)
1m = .....cm
A. 10 B. 20 C. 100 D. 1000
II. Tự luận: (6 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 7. Đặt tính rồi tính: (mức 2)
a) 27 + 44
b) 503 + 456
c) 40 - 23
d) 961 – 650
Câu 8. Tìm x: (mức 2)
a) 5 x X = 25
b) x : 4 = 4
Câu 9. Cuộn dây điện xanh dài 325 m, cuộn dây điện đỏ ngắn hơn dây điện xanh 112 m. Hỏi cuộn dây điện màu đỏ dài bao nhiêu mét? (mức 3)
Bài giải
Câu 10: Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo? (mức 4)
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 2 học kì 2
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất:
Câu 1. (0,5đ) Kết quả của phép tính 4 x 5 = B. 20
Câu 2. (0,5đ) Kết quả của phép tính 0 x 2 = C. x = 0
Câu 3. (1đ) Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm
Câu 4. (1đ) Kết quả của phép tính: 30 + 4 x 5 = C. 50
Câu 5. (0,5đ) Số 203 đọc là: C. Hai trăm linh ba
Câu 6: (0,5đ) C. 100 cm
II. Tự luận: (6 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 7. Đặt tính rồi tính: (2đ)
a) 27 + 44 b) 503 + 456 c) 40 - 23 d) 961 – 650 (mức 2)
Câu 8. Tìm x: (1đ)
a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4 (mức 2)
X = 25 : 5 x = 4 x 4
X = 5 x = 16
Câu 9. (2 đ)
Bài giải
Cuộn dây điện màu đỏ dài là:
325 – 112 = 213 (m)
Đáp số: 213 m
Câu 10: (1đ)
Bài giải
Số chiếc kẹọ mỗi người có là:
20 : 5 = 4 (cái kẹo)
Đáp số: 4 cái kẹo