Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22
Thư viện đề thi lớp 2 xin giới thiệu đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi là tài liệu bao gồm bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2 lớp 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22:
I. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021
Trường: TH…………… Họ tên: Lớp: | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN – LỚP 2 Ngày kiểm tra: ................... |
Điểm | NHẬN XÉT | GIÁO VIÊN CHẤM |
PHẦN I:
Bài 1: (1 điểm)
a) Nối mỗi số ứng với cách đọc: (0.5 điểm)
b) Viết các số 109, 350, 211, 530, 365 theo thứ tự từ bé đến lớn: (0.5 điểm)
Bài 2: (1 điểm)
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Đồng hồ bên chỉ 12 giờ 30 phút.
b) 1 ngày = 60 giờ.
c) Hình bên là chai nước ngọt 2 lít.
d) Thứ Bảy tuần này là 10 tháng 5 thì thứ Bảy tuần sau là 17 tháng 5.
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Bàn học của em cao khoảng 1… Đơn vị cần điền là: (0.5 điểm)
A. m
B. dm
C. cm
b) Độ dài đường gấp khúc bên dưới là: (0.5 điểm)
A. 9cm
B. 9dm
C. 6cm
PHẦN II.
Bài 1: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
… hình tam giác
… hình tứ giác
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
56 + 34 | 386 - 65 | 311 + 208 | 83 – 46 |
............................. ............................. ............................. | ............................. ............................. ............................. | ............................. ............................. ............................. | ............................. ............................. ............................. |
Bài 3: (1.5 điểm)
a) Tìm x: | (0.5 điểm) | b) Tính: | (0.5 điểm) |
x + 35 = 74 | 30 x 2 + 23 |
c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:(0.5 điểm)
50mm = . . . . cm
2km = . . . . . . . m
Bài 4: (2 điểm)
Trong hội thu Kế hoạch nhỏ, lớp Hai A thu được 423kg giấy. Lớp Hai B thu được nhiều hơn lớp Hai A 45kg giấy. Hỏi lớp Hai B thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy?
Bài giải
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 5: (1.5 điểm)
a, Vẽ đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng và đặt tên cho đường gấp khúc đó: (0.75 điểm)
b) Quan sát các cân rồi ghi cân nặng thích hợp với từng quả: (0.75 điểm)
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021
A. Phần I: (3đ)
Câu 1:
a) Nối mỗi số ứng với cách đọc: (0,5đ)
b, 109, 211, 350, 365, 530.
Câu 2
a, Đ
b, S
c, Đ
Câu 3:
a, A
b, B
Phần 2.
Câu 1:
a, 1 tam giác
b, 5 tứ giác
Câu 2:
HS tự tính
Câu 3:
a/ Biết tìm đúng số hạng và tính đúng kết quả được 0,5đ.
Nếu ghi sai phép tính không tính điểm cả câu.
x + 35 = 74
x = 74 - 35 (0,25đ)
x = 39 (0,25đ)
b/ Tính đúng kết quả được (0,5đ).
30 x 2 + 23 = 60 + 23 (0,25đ) (Nếu sai bước này không cho điểm toàn câu.)
= 83 (0,25đ)
c/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,25đ x 2)
50mm = 5 cm 2km = 2000 m
Câu 4: (2đ)
Bài giải
Số ki-lô-gam giấy lớp Hai B thu được là: (1đ)
423 + 45 = 468 (kg) (0,5đ)
Đáp số: 468 kg (0,5đ)
Lưu ý: Thiếu đơn vị hoặc sai đơn vị - 0,25đ
Thiếu đáp số hoặc sai đáp số - 0,25đ
Câu 5: 1.5 đ
II. Đề ôn thi học kì 2 lớp 2 môn Toán
1. Bảng ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học | Số câu | 4 | 1 | 1 | 1 | 6 | 1 | ||||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc | Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
Tổng | Số câu | 6 | 4 | 1 | 1 | 1 | 11 | 2 | |||
Số điểm | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 |
2. Đề bài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề 1
Câu 1: Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? (M1 - 0.5)
a. 304
b. 186
c. 168
d. 286
Câu 2: 1 m = ..... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M2 - 0.5)
a. 10 cm
b. 100 cm
c. 1000 cm
d. 1 cm
Câu 3: 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: (M1 - 0,5)
a. 0
b. 1
c. 4
d. 40
Câu 4: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: (M1 - 0.5)
a. 16 cm
b. 20 cm
c. 15 cm
d. 12 cm
Câu 5: 30 + 50 □ 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: (M1 - 0.5)
a. <
b. >
c. =
d. không có dấu nào
Câu 6: Chu vi hình tứ giác sau là: (M2 - 0.5)
a. 19cm
b. 20cm
c. 21cm
d. 22cm
Câu 7: Đặt tính rồi tính (M2- 1)
a) 465 + 213
b) 857 – 432
c) 456 - 19
d) 234 + 296.
Câu 8: Tính ( M1- 0.5)
5 x 0 =.........
32 : 4 = .................
21 : 3 =.........
45 : 5= .........
5 x 8 =................
Câu 9: Tính (M2- 1)
a) 10 kg + 36 kg – 21 kg =.......................
b) 18 cm : 2 cm + 45 cm = ....................
Câu 10: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp ( M3 - 1)
Lớp 2C có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nam?
Trả lời: Lớp 2C có số học sinh nam là: ........................................................
Câu 11: Hình bên có ............. hình tứ giác (M1 - 0.5)
Hình bên có ............. hình tam giác
Câu 12: Bài toán: (M3 - 2)
Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
Bài giải
Câu 13: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số (M4 - 1)
3. Bảng ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề 2
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học | Số câu | 3 | 1 | 2 | 4 | 2 | |||||
Câu số | 1;2;3 | 6 | 8; 9 | 1;2;3; 6 | 8; 9 | ||||||
Số điểm | 1,5 | 0,5 | 3,0 | 2,0 | 3,0 | ||||||
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 4 | 10 | 4 | 10 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | |||||||
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 7 | 7 | |||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 5 | 11 | 12 | 5 | 11; 12 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,5 | 0,5 | 1,0 | 2,0 | ||||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 3 | 1 | 1 | 7 | 5 | |||
Câu số | 1;2; 3;4 | 5; 6; 7 | 8;9; 10 | 11 | 12 | 1;2;3;4;5;6;7 | 8;9;10; 11;12 | ||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 4,0 | 1,5 | 0,5 | 4,0 | 6,0 |
Thứ …… ngày …….. tháng ….. năm 2020
4. Đề bài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề 2
MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40 PHÚT
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính: 145 – 39 =?
A. 106
B. 168
C. 268
D. 286
Câu 2: Số lớn nhất trong dãy số sau: 220; 291; 290; 202 là:
A. 220
B. 291
C. 290
D. 202
Câu 3: Kết quả của phép tính 100 x 0 =? là:
A. 100
B. 1000
C. 10
D. 0
Câu 4: 1 km = ..... m? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 1
Câu 5: Đội Một trồng được 241 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 50 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
A. 191 cây
B. 291 cây
C. 202 cây
D. 190 cây
Câu 6: Kết quả của phép tính 5 x 7 + 35 =?
A. 70
B. 210
C. 200
D. 37
Câu 7: Chu vi hình tứ giác ABCD là:
A. 20cm
B. 19cm
C. 22cm
D. 21cm
II. TỰ LUẬN
Câu 8: Đặt tính rồi tính
a) 406 – 203 b) 556 + 28
c) 847 – 462 d) 334 + 206
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 9: Tìm x
x x 9 = 27 x : 5 = 10
....................................................................................................................................
Câu 10: Tính
a) 40 kg : 4 + 21kg =……………………..
b) 300cm + 53cm – 13cm = ………………
Câu 11: Bài toán
Mỗi túi gạo có 3 kg gạo. Hỏi 5 túi gạo có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
.................................................................................................................................…
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 12: Lớp 2A có 9 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được thưởng 4 quyển vở. Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh?
.................................................................................................................................…
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề 2:
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
Đáp án | A | B | D | C | A | A | B |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 0,5 |
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 8 : Đặt tính rồi tính (2,0 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0, 5 điểm
Câu 9: Tìm x (1,0 điểm)
Mỗi phần đúng ghi 0,5 điểm
x x 9 = 27 x = 27 : 9 x = 3 | x : 5 = 10 x = 5 x 10 x = 50 |
Câu 10: Tính (1,0 điểm)
Đúng mỗi dãy tính ghi 0,5 điểm
a) 40 kg : 4 + 21kg = 10kg + 21 kg = 31 kg | b) 300cm + 53cm – 13cm = 353 cm - 13 cm = 340 cm |
Câu 11: (1,5 điểm)
Bài giải
5 túi gạo có số ki-lô-gam gạo là:
3 x 5 = 15 kg.
Đáp số: 15 kg
Câu 12: (0,5 điểm) Bài giải:
Cô giáo cần mua tất cả số quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh là:
9 x 4 = 36 (quyển vở)
Đáp số: 36 quyển vở.
...............................................................
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22 giúp các thầy cô ra bài tập cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 2 trong thời gian các em chuẩn bị ôn tập để làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.
Ngoài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22 trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề toán lớp 2 học kỳ 2 hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 2 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất, vừa đào sâu các dạng toán lại giúp các bé tự tin bước vào các kỳ thi quan trọng như là thi hết học kỳ 2 lớp 2 môn Toán, thi khảo sát chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 2,.... cũng như học đồng đều các môn Tiếng Việt lớp 2, môn tự nhiên xã hội, đạo đức,...
Đề thi học kì 2 lớp 2 Tải nhiều
- Trọn bộ Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 năm 2021
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2021
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2021
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2021
- Đề cương ôn tập môn Tự nhiên xã hội lớp 2 năm 2021
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 2 năm 2021