Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

50+ Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2025

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2025 là tài liệu được VnDoc.com sưu tầm và tổng hợp đề Toán lớp 2 học kỳ 2, giúp các em học sinh ôn luyện các bài tập Toán lớp 2 học kỳ 2, để chuẩn bị cho kì thi cuối kì 2 đạt kết quả cao nhất. Tài liệu này bao gồm đề thi sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều được biên soạn 03 mức theo Thông tư 27.

Lưu ý: Tài liệu này có 38 đề thi học kì 2 lớp 2 sách Kết nối tri thức; 29 đề thi học kì 2 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo; 19 đề thi học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều.

1. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức

1.1 Đề thi học kì 2 môn Toán 2 - Đề số 1

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số chẵn bé nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 100

B. 101

C. 102

D. 124

Câu 2. Minh cao 144 cm, Bình cao 162 cm. Hỏi Bình cao hơn Minh bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 28 cm

B. 20 cm

C. 22 cm

D. 18 cm

Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức

A. 30

B. 50

C. 20

D. 10

Câu 4. Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Thời gian xe đi từ A đến B là:

A. 5 giờ

B. 6 giờ

C. 7 giờ

D. 8 giờ

Câu 5. Tính độ dài đường gấp khúc có các đoạn thẳng dài 12 cm, 14 cm, 17 cm, 23 cm.

A. 43 cm

B. 66 dm

C. 56 cm

D. 66 cm

Câu 6. Trong giỏ có 3 quả táo và 2 quả lê. Ba bạn Bình, Minh, Hoa mỗi người lấy ra 1 quả từ giỏ. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau:

A. Trong giỏ không thể còn lại 3 quả

B. Trong giỏ chắc chắn còn lại 2 quả

C. Trong giỏ có thể còn lại hai quả lê

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 556 – 130

b) 85 + 608

c) 295 – 69

d) 272 + 319

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 350 cm = …… m …… dm

b) 209 cm = …… dm ….. cm

c) 1 km = …… m

Câu 3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 200 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 21 kg gạo, ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai 114 kg gạo. Hỏi trong ba ngày cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức

Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 :

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Số chẵn bé nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 100

B. 101

C. 102

D. 124

Phương pháp

Số chẵn là số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8

Cách giải

Số chẵn bé nhất có ba chữ số khác nhau là 102

Chọn C

Câu 2. Minh cao 144 cm, Bình cao 162 cm. Hỏi Bình cao hơn Minh bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 28 cm

B. 20 cm

C. 22 cm

D. 18 cm

Phương pháp

Để tìm đáp án ta lấy chiều cao của Bình trừ đi chiều cao của Minh.

Cách giải

Bình cao hơn Minh số xăng-ti-mét là 162 – 144 = 18 (cm)

Chọn D

Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức

A. 30

B. 50

C. 20

D. 10

Phương pháp

- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng kia

- Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu

- Tìm tổng hai số vừa tìm được

Cách giải

220 + ….. = 250

250 – 220 = 30

220 - ….. = 200

220 – 200 = 20

Ta có 30 + 20 = 50

Chọn B

Câu 4. Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Thời gian xe đi từ A đến B là:

A. 5 giờ

B. 6 giờ

C. 7 giờ

D. 8 giờ

Phương pháp

Nhẩm: Thời gian từ 10 giờ đến 12 giờ, từ 12 giờ đến 5 giờ

Cộng tổng hai khoảng thời gian vừa tìm được.

Cách giải

Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng ngày hết tất cả 7 giờ.

Chọn C

Câu 5. Tính độ dài đường gấp khúc có các đoạn thẳng dài 12 cm, 14 cm, 17 cm, 23 cm.

A. 43 cm

B. 66 dm

C. 56 cm

D. 66 cm

Phương pháp

Độ dài đường gấp khúc bằng tổng độ dài các đoạn thẳng trên đường gấp khúc đó.

Cách giải

Câu 6. Trong giỏ có 3 quả táo và 2 quả lê. Ba bạn Bình, Minh, Hoa mỗi người lấy ra 1 quả từ giỏ. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau:

A. Trong giỏ không thể còn lại 3 quả

B. Trong giỏ chắc chắn còn lại 2 quả

C. Trong giỏ có thể còn lại hai quả lê

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Cách giải

Cả ba đáp án trên đều đúng.

Chọn D.

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 556 – 130

b) 85 + 608

c) 295 – 69

d) 272 + 319

Phương pháp

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái

Cách giải

HS tự đặt tính

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 350 cm = …… m …… dm

b) 209 cm = …… dm ….. cm

c) 1 km = …… m

Phương pháp

Áp dụng cách đổi 1 m = 100 cm = 10 dm

1 km = 1 000 m

Cách giải

a) 350 cm = 3 m 5 dm

b) 209 cm = 20 dm 9 cm

c) 1 km = 1 000 m

Câu 3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 200 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 21 kg gạo, ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai 114 kg gạo. Hỏi trong ba ngày cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Phương pháp

- Số kg gạo bán được trong ngày thứ hai = Số kg gạo bán được trong ngày thứ nhất + 21 kg

- Số kg gạo bán được trong ngày thứ ba = Số kg gạo bán được trong ngày thứ hai + 114 kg

- Tìm tổng số kg gạo bán được trong cả 3 ngày.

Cách giải

Số kg gạo bán được trong ngày thứ hai là

200 + 21 = 221 (kg)

Số kg gạo bán được trong ngày thứ ba là

221 + 114 = 335 (kg)

Trong ba ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là

200 + 221 + 225 = 756 (kg)

Đáp số: 756 kg gạo

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức

Phương pháp

Quy luật: Tổng của hai số cạnh nhau bằng số ở giữa thuộc hàng trên.

Từ đó ta xác định được các số còn thiếu.

Cách giải

HS tự trình bày.

1.2 Đề thi học kì 2 môn Toán 2 - Đề số 2

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng )

Câu 1. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:

A. 543 – 319

B. 638 – 455

C. 454 + 27

D. 547 + 80

Câu 2. Hồng muốn biết sinh nhật của mình 16 tháng 6 là vào thứ mấy. Bạn Lan cho biết sinh nhật của bạn ấy là 1 tháng 6 vào thứ Năm. Theo em thì sinh nhật bạn Hồng vào thứ mấy?

A. Thứ Tư

B. Thứ Năm

C. Thứ Sáu

D. Thứ Bảy

Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4m 8dm = …… cm là

A. 48

B. 408

C. 480

Câu 4. Độ dài đường gấp khúc ABCD có đoạn thẳng AB = 10 cm, BC = 5 cm, CD = 2 dm là:

A. 17 cm

B. 15 cm

C. 17 dm

D. 35 cm

Câu 5. Cuộn dây điện màu xanh dài 145 m, cuộn dây điện màu vàng dài hơn cuộn dây điện màu xanh 17 m. Hỏi cuộn dây điện màu vàng dài bao nhiêu mét?

A. 162 m

B. 152 m

C. 128 m

D. 138 m

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức

A. 1 hình

B. 2 hình

C. 3 hình

D. 4 hình

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 247 + 335

b) 1 000 – 365

c) 771 – 153

d) 576 + 253

Câu 2. Viết kết quả tính:

a) 254 m + 27 m – 16 m = …….. m

b) 730 m – 26 m – 8 m = …….. m

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Hình bên có:

…… khối trụ

…… khối cầu

…… khối hộp chữ nhật

…… khối lập phương

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức

Câu 4. Vì dịch bệnh nên gia đình bạn Hùng phải rời thành phố Hồ Chí Minh để trở về quê nhà Quảng Ngãi. Cả gia đình đã đi được 470 km và còn phải đi 280 km nữa mới về đến nhà. Hỏi quãng đường gia đình bạn Hùng đi từ thành phố Hồ Chí Minh về đến nhà dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Câu 5. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 6 ; 2 ; 9 là bao nhiêu?

Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức:

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:

A. 543 – 319

B. 638 – 455

C. 454 + 27

D. 547 + 80

Phương pháp

- Thực hiện tính rồi so sánh kết quả của các phép tính.

- Kết luận phép tính có kết quả nhỏ nhất

Cách giải

543 – 319 = 224

638 – 455 = 183

454 + 27 = 481

547 + 80 = 627

Vậy phép tính có kết quả nhỏ nhất là 638 – 455

Chọn B

Câu 2. Hồng muốn biết sinh nhật của mình 16 tháng 6 là vào thứ mấy. Bạn Lan cho biết sinh nhật của bạn ấy là 1 tháng 6 vào thứ Năm. Theo em thì sinh nhật bạn Hồng vào thứ mấy?

A. Thứ Tư

B. Thứ Năm

C. Thứ Sáu

D. Thứ Bảy

Phương pháp

Dựa vào kiến thức: 1 tuần có 7 ngày và thông tin về ngày sinh nhật của Lan, em xác định được sinh nhật Hồng vào thứ mấy.

Cách giải

Sinh nhật của Lan là 1 tháng 6 vào thứ Năm.

Vậy ngày 8 thánh 6 và ngày 15 tháng 6 cũng là thứ Năm (vì 1 tuần có 7 ngày)

Vậy sinh nhật Hồng vào ngày 16 tháng 6 là thứ Sáu.

Chọn C

Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4m 8dm = …… cm là

A. 48

B. 408

C. 480

Phương pháp

Áp dụng cách đổi: 1m = 100 cm, 1 dm = 10 cm

Cách giải

4m 8dm = 400 cm + 80 cm = 480 cm

Chọn C

Câu 4. Độ dài đường gấp khúc ABCD có đoạn thẳng AB = 10 cm, BC = 5 cm, CD = 2 dm là:

A. 17 cm

B. 15 cm

C. 17 dm

D. 35 cm

Phương pháp

Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng tổng độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD.

Cách giải

Đổi 2 dm = 20 cm

Độ dài đường gấp khúc ABCD là 10 + 5 + 20 = 35 (cm)

Chọn D

Câu 5. Cuộn dây điện màu xanh dài 145 m, cuộn dây điện màu vàng dài hơn cuộn dây điện màu xanh 17 m. Hỏi cuộn dây điện màu vàng dài bao nhiêu mét?

A. 162 m

B. 152 m

C. 128 m

D. 138 m

Phương pháp

Độ dài cuộn dây điện màu vàng = Độ dài cuộn dây điện màu xanh + 17m

Cách giải

cuộn dây điện màu vàng dài số mét là 145 + 17 = 162 (m)

Chọn A

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức

A. 1 hình

B. 2 hình

C. 3 hình

D. 4 hình

Phương pháp

Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi.

Cách giải

Hình bên có 3 hình tứ giác.

Chọn C

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 247 + 335

b) 1 000 – 365

c) 771 – 153

d) 576 + 253

Phương pháp

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau

- Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái

Cách giải

HS tự tính

Câu 2. Viết kết quả tính:

a) 254 m + 27 m – 16 m = …….. m

b) 730 m – 26 m – 8 m = …….. m

Phương pháp

Thực hiện tính từ trái sang phải.

Cách giải

a) 254 m + 27 m – 16 m = 265 m

b) 730 m – 26 m – 8 m = 696 m

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Hình bên có:

…… khối trụ

…… khối cầu

…… khối hộp chữ nhật

…… khối lập phương

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức

Phương pháp

Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi.

Cách giải

Hình bên có:

4 khối trụ

5 khối cầu

3 khối hộp chữ nhật

5 khối lập phương

Câu 4. Vì dịch bệnh nên gia đình bạn Hùng phải rời thành phố Hồ Chí Minh để trở về quê nhà Quảng Ngãi. Cả gia đình đã đi được 470 km và còn phải đi 280 km nữa mới về đến nhà. Hỏi quãng đường gia đình bạn Hùng đi từ thành phố Hồ Chí Minh về đến nhà dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Phương pháp

Quãng đường gia đình Hùng đi từ thành phố Hồ Chí Minh về đến nhà = quãng đường đã đi được + quãng đường còn phải đi

Cách giải

Quãng đường gia đình bạn Hùng đi từ thành phố Hồ Chí Minh về đến nhà dài số km là

470 + 280 = 750 (km)

Đáp số: 750 km

Câu 5. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 6 ; 2 ; 9 là bao nhiêu?

Phương pháp

- Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 6 ; 2 ; 9

- Tìm hiệu hai số đó

Cách giải

- Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số đã cho là 962

- Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số đã cho là 269

Hiệu hai số đó là 962 – 269 = 693

2. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo

2.1 Đề thi học kì 2 môn Toán 2 - Đề số 1

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):

* Khoanh vào chữ cái em cho là đúng.

Câu 1. Em hãy xác định số bị chia trong phép chia dưới đây? (1 điểm)

45 : 5 = 9

A. Số bị chia là: 45

B. Số bị chia là: 5

C. Số bị chia là: 9

Câu 2: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào được sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn?

Câu 2

Câu 3: Biết chiều dài một số đoạn đường các tỉnh thành như hình bên. Em hãy cho biết đoạn đường nào dài nhất? (1 điểm)

A. Thanh Hoá – nghệ An

B. Nghệ An – Huế

C. Huế - Bình Định

D. Bình Định – Đăk Lăk

Toán lớp 2

Câu 4: Em hãy cho biết loại gà nào nhiều nhất? (1 điểm)

A. Gà trống

B. Gà mái

C. Gà con

D. Không có loại gà nào nhiều nhất

Câu 4

Câu 5: Chọn đồ vật thích hợp điền vào dấu ? trong dãy đồ vật dưới đây. (1 điểm)

Câu 5

Câu 6: Anh cao 155cm, em thấp hơn anh 25cm. Hỏi em cao bao nhiêu Xăng-ti-mét? (1điểm)

A. 120 cm

B. 130 cm

C. 140 cm

D. 150 cm

II: Tự luận (4 điểm)

Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm)

Câu 7

Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm)

716 + 135

...........................................

...........................................

...........................................

...........................................

462 - 171

...........................................

...........................................

...........................................

...........................................

Câu 9: Một cửa hàng, buổi sáng bán được 450 kg gạo, buổi chiều bán được 390 kg gạo. Hỏi hai buổi đó cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam-gạo? (1,5 điểm)

Câu 10: Bạn Mai đi mua kẹo hết 2500 đồng. Hỏi bạn Mai sẽ dùng mấy tờ tiền để trả? gồm những loại nào dưới đây? (0,5 điểm)

Câu 10

Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 2

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm

Câu

1 (M1)

2 (M1)

3 (M1)

4 (M2)

5 (M2)

6 (M2)

Đáp án

A

B

B

C

A

B

II. Tự luận (4 điểm)

Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M2)

Câu 7

Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2)

Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ

Câu 8

Câu 9: Một cửa hàng, buổi sáng bán được 450 kg gạo, buổi chiều bán được 390 kg gạo. Hỏi cả hai buổi đó cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam-gạo? (1,5điểm) (M2)

Bài giải

Số ki-lô-gam gạo cửa hàng bán được cả hai buổi là: (0, 5đ)

450 + 390 = 840 (kg) (1,25đ)

Đáp số: 840 kg gạo (0,25đ)

Câu 10: Bạn Mai đi mua kẹo hết 2500 đồng. Hỏi bạn Mai sẽ dùng mấy tờ tiền để trả? Gồm những loại nào dưới đây ? (0,5 điểm)

Bài giải

Bạn Mai sẽ dùng 3 tờ tiền để trả. Trong đó có 2 tờ tiền 1000 đồng và 1 tờ tiền 500 đồng. (0,5đ)

Ma trận đề thi học kì 2 Toán lớp 2

Mạch KT - KN

Số câu, số điểm, thành tố năng lực

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính

Số câu

2

1

2

1

Số điểm

2

1

2

1

Câu số

1,2

7

1,2

7

Thành tố năng lực

TDTH

GQVĐ MHH

TDTH

GQVĐ

GTTH

Đại lượng, đo đại lượng

Số câu

2

1

2

1

Số điểm

2

0,5

2

0,5

Câu số

3,6

10

3,6

10

Thành tố năng lực

TDTH GQVĐ

TDTH

GQVĐ

MHH

GTTH

Yếu tố xác xuất, thống kê

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

4

4

Thành tố năng lực

TDTH

GQVĐ MHH

Yếu tố hình học

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

5

5

Thành tố năng lực

TDTH

GQVĐ MHH

Giải toán

có lời văn

Số câu

2

2

Số điểm

2,5

2,5

Câu số

8,9

8,9

Thành tố năng lực

TDTH

GQVĐ

GTTH

Tổng cộng

Số câu

5

1

3

1

6

4

Số điểm

5

1

3,5

0,5

6

4

2.2 Đề thi học kì 2 môn Toán 2 - Đề số 2

MÔN: TOÁN - LỚP 2

(Thời gian làm bài 40 phút)

Họ và tên:.........................Lớp 2........

Điểm

Nhận xét

Họ và tên giám khảo

Bằng số:

Bằng chữ:

A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)

A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều

B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều

C. 19 giờ tức là 9 giờ tối

D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)

A. 17

B. 14

C. 9

D. 5

c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)

A. 15

B. 29

C. 10

D. 21

d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 98

B. 99

C. 100

D. 101

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 307

B. 370

Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)

a. Số lớn nhất là: ...............

b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................

Câu 4:

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách chân trời

a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)

....... hình tam giác

......... đoạn thẳng.

b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)

Đề thi học kì 2 lớp 2

B. Bài tập bắt buộc

Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)

a. 67 - 38

b. 34 + 66

c. 616 + 164

d. 315 - 192

Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)

Câu 7:

Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)

Toán 2 CTST

......... ×......... = .....................

Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)

Toán lớp 2 CTST

a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.

b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.

c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.

Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)

18 : 2 …… 6 × 4

7 × 3 ……. 9 × 2

Đáp án:

Câu 1

a. Ý D; (0,5đ )

b. Ý B: ( 0,5đ)

c. Ý A: ( 0,5đ)

d. Ý C: ( 0,5đ)

Câu 2: A sai; B: Đúng ( 0,5đ)

Câu 3:

- Số lớn nhất là: 898: ( 0,5đ)

- Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 ( 0,5đ)

Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ

- 6 tam giác ( 0,5đ)

- 11 đoạn thẳng

- b): Nối mỗi đồ vật đúng ( 0,1đ) (0,5đ)

Câu 5: (2đ)

- Mỗi phép tính đúng ( 0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm

Câu 6:

Con gấu cân nặng là: (1)

434 – 127 = 307(kg) (0,5đ)

Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ)

Câu 7:

Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) ( 0,5đ)

Câu 8: - Điền đủ 3 từ được ( 0,5đ)

- Điền từ: Chắc chắn

- Điền từ: Không thể

- Điền từ: Có thể

Câu 9: - Mỗi dấu đúng (0,25đ ) - Điền đúng <, > (0,5đ)

18 : 2 < 6 × 4

7 × 3 > 9 × 2

Ma trận Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

3

3

2

1

1

5

5

Câu số

1( a; b; d)

2; 5

1(c),3

6

9

Số điểm

1,5đ

2,5đ

1,5đ

0,5đ

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

3

Câu số

4(b)

4(a);7

Số điểm

0,5đ

1,5

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

Câu số

8

Số điểm

0,5đ

0,5đ

Tổng

Số câu

3

4

2

2

3

5

9

Số điểm

1,5

1.5đ

2,5đ

1,5đ

3. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán Cánh Diều

3.1 Đề thi học kì 2 môn Toán 2 - Đề số 1

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số 709 được viết thành tổng nào?

A. 70 + 9

B. 900 + 7

C. 700 + 9

D. 700 + 90

Câu 2. Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm thích hợp: 135 + 127 ….. 261

A. >

B. <

C. =

Câu 3. Giá trị của x thỏa mãn x – 301 = 452

A. 151

B. 753

C. 794

D. 853

Câu 4. Khối hình thích hợp đặt vào dấu ? là:

Toán lớp 2

A. Khối trụ

B. Khối cầu

C. Khối lập phương

D. Khối hộp chữ nhật

Câu 5. Hôm nay là thứ Năm, ngày 12 tháng 5. Vậy sinh nhật Tú vào ngày 20 tháng 5 là thứ mấy?

A. Thứ Tư

B. Thứ Năm

C. Thứ Sáu

D. Thứ Bảy

Câu 6. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

Toán lớp 2

A. 129 cm

B. 21 cm

C. 291 cm

D. 219 cm

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 195 + 144

b) 507 – 135

c) 800 – 64

d) 485 – 69

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:

a) 254 m + 37 m – 16 m = ………. m

b) 860 dm – 52 dm + 102 dm = ……… m

Câu 3. Trong hộp có 2 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 1 viên bi vàng. Minh nhắm mắt lấy ra 2 viên bi. Điền từ “Chắc chắn”, “có thể”, “không thể” vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) ……….. lấy được một viên bi màu tím.

b) ………… lấy được 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh

c) ………….. lấy 2 viên bi xanh

Câu 4. Một nông trại buổi sáng bán được 350 kg rau. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng là 126 kg rau. Hỏi buổi chiều nông trại bán được bao nhiêu ki-lô-gam rau?

Câu 5. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số 4, 7, 9, 2 là bao nhiêu?

Đáp án:

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Chọn C.

Câu 2. Chọn A.

Câu 3. Chọn B

Câu 4. Chọn B.

Câu 5. Chọn C

Câu 6. Chọn D.

II. TỰ LUẬN

Câu 2. Cách giải

a) 254 m + 37 m – 16 m = 291 m – 16 m

= 275 m

b) 860 dm – 52 dm + 102 dm = 808 dm + 102 dm

= 910 dm = 91 m

Ta điền như sau:

a) 254 m + 37 m – 16 m = 275 m

b) 860 dm – 52 dm + 102 dm = 91 m

Câu 3.

Cách giải

a) Không thể lấy được một viên bi màu tím.

b) Có thể lấy được 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh

c) Có thể lấy 2 viên bi xanh

Câu 4. Cách giải

Buổi chiều nông trại bán được số ki-lô-gam rau là

350 – 126 = 224 (kg)

Đáp số: 224 kg

Câu 5. Cách giải

- Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số 4, 7, 9, 2 là 974.

- Số bé nhất có ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số 4, 7, 9, 2 là 247

Hiệu của hai số là

974 – 247 = 727

Đáp số: 727

3.2 Đề thi học kì 2 môn Toán 2 - Đề số 2

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau:

Câu 1. M1 (1 đ):

a. Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là:

A. 687

B. 768

C. 876

D. 678

b. Số 507 được đọc là:

A. Năm trăm linh bảy

B. Năm không bảy

C. Năm mươi bảy

D. Năm trăm không bảy

Câu 2. M1 (1 đ):

a. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: (0,5 đ)

A. Thương

B. Tổng

C. Tích

D. Số hạng

b. Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:

A. 593

B. 834

C. 148

D. 328

Câu 3. M2 (1 đ): Đáp án nào dưới đây là đúng?

A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều

B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều

C. 19 giờ tức là 9 giờ tối

D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

Câu 4. (M1) 0,5 đ. Tính 15kg + 23kg + 16kg = …..kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 34 kg

B. 44 kg

C. 54 kg

D. 43 kg

Bài 5. Nối: 1 điểm

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Cánh Diều - Đề 1

Câu 6. (0,5 điểm). Quả bóng ở tranh bên có hình:

A. khối trụ

B. khối lập phương

C. khối cầu

D. khối hộp chữ nhật

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Cánh Diều - Đề 1

Câu 7: 1 điểm (M3). Điền Đ hay S vào ô trống:

a. 124 + 345 = 469☐

b. 868 – 50 = 808☐

c. 35 : 5 + 65 = 73☐

d. 518 < 632☐

Phần II: TỰ LUẬN (3,5 điểm)

Bài 8. Đặt tính rồi tính: 1 điểm (M2)

355 - 127

216 + 454

140 + 119

802 - 701

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

Bài 9. 1,5 điểm. Một cửa hàng buổi sáng bán được 281 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 29 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 10. 1 điểm (M3). Quan sát hình ảnh và ghi số ki – lô- gam tương ứng cho mỗi vật trên chiếc cân:

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Cánh Diều - Đề 1

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 2 MÔN TOÁN

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng số câu

1

Số và phép tính

Số câu

03

02

01

06

Câu số

1, 2, 3

4, 7

10

2

Hình học và đo lường

Số câu

01

02

01

04

Câu số

5

6, 8

9

Tổng số câu

04

04

02

10

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số học

Số câu

2

2

1

1

4

2

Câu số

1
1,2

4,6

8

10

Số điểm

2

2

1,5

1,5

4

3

Đại lượng

Số câu

1

1

1

3

0

Câu số

3

5

7

Số điểm

0,5

0,5

1

2

0

Yếu tố hình học

Số câu

1

0

1

Câu số

9

Số điểm

1

0

1

Tổng

Số câu

3

3

1

1

2

7

3

Số điểm

2,5

2,5

1,5

1

2,5

6

4

Trên đây là một phần tài liệu.

Mời các bạn Tải về để lấy trọn bộ 50+ Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2025.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
238
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 2

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng