10 Đề ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 2 năm 2024
Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2
Bộ Đề thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây tập trung vào kỹ năng viết Tiếng Anh, giúp các em nhận biết từ vựng, cấu trúc câu, từ đó có nền tảng Tiếng Anh cơ bản tốt, giúp các em làm bài kiểm tra, bài thi tiếng Anh học kì 2 lớp 2 năm 2024 đạt kết quả cao.
Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 2 có đáp án
- Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Phonics Smart số 1
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh có đáp án - Đề số 2
- Đề tiếng Anh lớp 2 học kì 2 - Đề số 3
- Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 có đáp án - Đề số 4
- Đề thi cuối kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh có đáp án số 5
- Đề thi cuối kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh có đáp án số 6
- Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 2 sách Kết nối tri thức - Đề 7
- Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 8
- Đề thi học kì 2 lớp 2 Tiếng Anh số 9
- Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Smart Start số 10
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Nhắn tin Zalo: 0936.120.169 để được hỗ trợ
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Phonics Smart số 1
I. Choose the odd one out
1. A. van | B. train | C. olive | D. bus |
2. A. draw | B. cup | C. read | D. walk |
3. A. zoo | B. ten | C. twelve | D. fifteen |
4. A. brother | B. aunt | C. grandma | D. family |
5. A. chair | B. bed | C. table | D. baby |
1. C | 2. B | 3. A | 4. D | 5. D |
II. Look at the pictures and complte the words
1. _ _ n d o _ | 2. _o o _ s _ o p | 3. y _ c _ t |
4. _ u _ _ e _ | 5. c _ r r _ t | 6. _ o _ _ |
1. window | 2. bookshop | 3. yacht |
4. rubber | 5. carrot | 6. sofa |
III. Match
1. What are you doing? | A. They are under the bed |
2. What do you like? | B. This is my aunt |
3. Who is this? | C. I am singing a song |
4. Where are the cats? | D. I like reading a book |
1. C | 2. D | 3. B | 4. A |
IV. Reorder these words to make sentences
1. a/ nurse/ She’s/ ./
____________________________________________
2. is/ She/ skating/ ./
____________________________________________
3. shoes/ I/ buy/ want some/ to/ ./
____________________________________________
4. need/ We/ some/ coats/ ./
____________________________________________
5. football/ They/ playing/ are/ ./
____________________________________________
1. She’s a nurse.
2. She’s skating.
3. I want to buy some shoes.
4. We need some coats.
5. They are playing football.
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh có đáp án - Đề số 2
I. Circle the odd one-out. Khoanh tròn từ mang nghĩa khác loại.
1. A. socks | B. shorts | C . kitchen | D. coat |
2. A. sheep | B. dress | C. T-shirt | D. pants |
3. A. fish | B. shoes | C. lion | D. goat |
4. A. living room | B. hat | C. bedroom | D. bathroom |
5. A. house | B. apartment | C. chair | D. dining room |
II. Order the words. Sắp xếp từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1. my / It’s / ice cream. / sister’s
______________________________
2. isn’t / a / She / teacher.
______________________________
3. table. / It’s / the / under
______________________________
4. your / pencil/ ? / Where’s/ case/
______________________________
5. is / This / my / dad.
______________________________
III. Read and match.
1. 2 + 4 | a. eight |
2. 5 + 6 | b. twelve |
3. 4 + 8 | c. nine |
4. 6 + 3 | d. six |
5. 3 + 5 | e. eleven |
IV. Choose the correct answer.
1. Whose.................. is it? It's our house.
A. pen
B. House
C. houses
2. Who is this? This is .......................grandma.
A. I
B. me
C. My
3. My brother ................. young.
A. is
B. am
C. Are
4. What is..................... name? His name is Long.
A. he
B. his
C. Him
5.That’s my dad. .................is strong.
A. She
B. He
C. His
ĐÁP ÁN
I. Circle the odd one-out. Khoanh tròn từ mang nghĩa khác loại.
1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - C;
II. Order the words. Sắp xếp từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1 - It's my sister's ice cream.
2 - She isn't a teacher.
3 - It's under the table.
4 - Where's your pencil case?
5 - This is my dad.
III. Read and match.
1 - d; 2 - e; 3 - b; 4 - c; 5 - a;
IV. Choose the correct answer.
1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - B;
Đề tiếng Anh lớp 2 học kì 2 - Đề số 3
Điền từ thích hợp hoàn thành từ dưới đây.
a. c_assroom: lớp học
b. sc_ool: trường học
c. t_acher: giáo viên
d. boo_: sách
e. sm_ll: nhỏ
f. n_ce: đẹp, tốt
g. _en: cái bút
h. w_ter: nước
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
a. How/ is/ old/ she/ ?/
....................................................
b. eight/ Nam/ old/ is/ years/ ./
....................................................
c. down,/ please/ Sit/ ./
....................................................
d. is/ my/ That/ teacher/ ./
....................................................
e. class/ 20/ Her/ has/ students/ ./
....................................................
f. This/ my/ is/ mother/ ./
....................................................
Chọn từ khác loại
1. a. white | b. brown | c. orange | d. apple |
2. a. color | b. eight | c. four | d. nine |
3. a. banana | b. apple | c. seesaw | d. grape |
4. a. swing | b. seesaw | c. pink | d. hide-and-seek |
5. a. I | b. he | c. She | d. Peter |
6. a. do | b. play | c. say | d. Linda |
7. a. pen | b. book | c. do | d. crayon |
8. a. teacher | b. mom | c. dad | d. son |
Đáp án đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2
Điền từ thích hợp hoàn thành từ dưới đây.
a. classroom: lớp học
b. school: trường học
c. teacher: giáo viên
d. book: sách
e. small: nhỏ
f. nice: đẹp, tốt
g. pen: cái bút
h. water: nước
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
a - How old is she?
b - Nam is eight years old.
c - Sit down, please.
d - That is my teacher.
e - Her class has 20 students.
f - This is my mother.
Chọn từ khác loại
1 - d; 2 - a; 3 - c; 4 - c; 5 - d; 6 - d; 7 - c; 8 - a;
Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 có đáp án - Đề số 4
Bài 1. (3 điểm): Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. scho….l
2. m…..sic room
3. b…...g
4. rubb…. r
5. cl….ss room
6. op….n
Bài 2. (3 điểm): Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
………………………………………………………………………………………….
2. Lan / is / My / name.
………………………………………………………………………………………….
3. are / you / How / old?
…………………………………………………………………………………………
4. am / I / eight / old / years.
…………………………………………………………………………………………..
5. is / This / classroom /my.
…………………………………………………………………………………………..
6. I / May / out / go?
…………………………………………………………………………………………..
Bài 3. (2 điểm ): Hoàn thành các câu sau
1. Which ……your school?
2. open ………book.
3. How…….. you ?
4. This…… my music room.
Bài 4. (2 điểm ): Viết câu trả lời:
1. What is your name?
…………………………………………………………………………………………..
2. How old are you?
…………………………………………………………………………………………
Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2
Bài 1: Điền đúng mỗi chữ cái được 0,5 điểm.
1. school
2. music room
3. bag / big/ bug
4. rubber
5. class room
6. open
Bài 2: Sắp xếp đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
1. What is your name?
2. My name is Lan.
3. How old are you?
4. I am eight years old.
5. This is my classroom.
6. May I go out?
Bài 3: Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
1. is
2. your
3. are
4. is
Bài 4: Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm.
Các em học sinh tự trả lời về bản thân mình.
Gợi ý:
1. My name is My Le.
2. I am eight years old..
Đề thi cuối kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh có đáp án số 5
I. Put the words in the correct order
1. my/ that/ Is/ car?
___________________
2. an/ apple/ got/ you/ Have?
___________________
3. three/ ‘ve/ got/ bananas/ I
___________________
4. haven’t/ got/ I/ biscuits/ any
____________________
5. are./ Yes, / they
____________________
II. Read and complete the sentence.
My name is Linda. I live in a house. I live with my mum, my dad and my elder sister, Mary. Upstairs there are three bedrooms. My bedrooms is pink. The bathroom is upstairs. The kitchen is downstairs. It is very big.
1. Mary lives in a _______
2. Her elder sister is ________
3. There are _____ bedrooms upstairs.
4. Linda's bedroom is ________
5. The kitchen is very ____________.
III. Circle the correct word
1. two leg/ legs
2. four toes/ toe
3. one book/ books
4. two eye/ eyes
5. One noses/ nose
IV. Circle the correct words:
1. Where’s/ Where are my mom?
2. Where’s/ Where are my friends?
3. Where’s/ Where are your elder sisters?
4. Where’s/ Where are Grandpa?
ĐÁP ÁN
I. Put the words in the correct order
1 - Is that my car?
2 - Have you got an apple?
3 - I've got three bananas.
4 - I haven't got any biscuits.
5 - Yes, they are.
II. Read and complete the sentence.
1. Mary lives in a ____house___
2. Her elder sister is ____Mary____
3. There are ___three__ bedrooms upstairs.
4. Linda's bedroom is ___pink_____
5. The kitchen is very _____big_______.
III. Circle the correct word
1. two leg/ legs
2. four toes/ toe
3. one book/ books
4. two eye/ eyes
5. One noses/ nose
IV. Circle the correct words:
1. Where’s/ Where are my mom?
2. Where’s/ Where are my friends?
3. Where’s/ Where are your elder sisters?
4. Where’s/ Where are Grandpa?
Đề thi cuối kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh có đáp án số 6
I/ Look at the picture and match
1. | A. rice |
2. | B. shorts |
3. | C. fifteen |
4. | D. queen |
5. | E. hippo |
II/ Look and write
1. _____________ | 2. _____________ |
3. _____________ | 4. _____________ |
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. is/ wearing/ He/ a/ T-shirt/ shorts/ and/
_________________________________________________
2. running/ zebra/ Is/ the/ ?/
_________________________________________________
3. like/ you/ orange juice/ Do/ ?/
_________________________________________________
4. sliver/ wants/ The/ prince
_________________________________________________
Đáp án
I/ Look at the picture and match
1. C | 2. A | 3. E | 4. B | 5. D |
II/ Look and write
1. crocodile | 2. shoes |
3. bread | 4. coat |
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. He is wearing a T-shirt and shorts.
2. Is the zebra running?
3. Do you like orange juice?
4. The prince wants silver.
Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 2 sách Kết nối tri thức - Đề 7
I. Look at the pictures and complete the words
1. _ o _ u r _ | 2. g _ _ _ e s | 3. t _ _ t |
4. s _ o _ t s | 5. g r _ n _ m _ t h _ _ | 6. _ _ x |
1. yogurt | 2. grapes | 3. tent |
4. shorts | 5. grandmother | 6. fox |
II. Match
1. | A. rainbow |
2. | B. shoes |
3. | C. cake |
4. | D. zebra |
1. D | 2. C | 3. B | 4. A |
III. Reorder these words to have correct sentences
1. number/ it/ What/ is/ ?/
_________________________________________
2. How/ sister/ your/ is/ old/ ?/
_________________________________________
3. the/ What/ shirts/ are/ ?/
_________________________________________
4. They’re/ bike/ riding/ a/ ./
_________________________________________
5. cake/ the/ table/ The/ on/ is/ ./
_________________________________________
1. What number is it?
2. How old is your sister?
3. What are the shirts?
4. They’re riding a bike.
5. The cake is on the table.
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 8
I. Look at the pictures and choose the correct sentences
1. | Where’s your brother? A. He’s in the bedroom B. He’s in the dining room |
2. | A. My father goes to work by car B. My sister goes to work by car |
3. | A. The dog is on the table B. The dog is under the table |
1. A | 2. A | 3. B |
II. Look at the picture and complete the words
1. k _ t c _ _ n | 2. _ r _ s _ e _ |
3. s _ _ _ t s | 4. _ _ a t |
1. kitchen | 2. frisbee | 3. shorts | 4. boat |
III. Choose the correct answer
1. Where _________ the bag? - It’s on the table.
A. is
B. are
2. ___________ these her shoes? - No, they aren’t
A. Is
B. Are
3. My brother _________ happy
A. is
B. are
4. How ________ you? - I’m very well. Thanks
A. is
B. are
5. They __________ on the bed.
A. is
B. are
1. A | 2. B | 3. A | 4. B | 5. B |
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. sister/ That’s/ my/ ./
___________________________________________
2. the/ balls/ I/ see/ can/ ./
___________________________________________
3. a/ teacher/ She’s/ ./
___________________________________________
1. That’s my sister.
2. I can the the balls.
3. She’s a teacher.
Đề thi học kì 2 lớp 2 Tiếng Anh số 9
I. Match
1. Where is the cat? | A. I’m eight |
2. How old are you? | B. She’s in the kitchen |
3. How do you go to school? | C. It’s under the table |
4. Are these her shoes? | D. I walk to school |
5. Where’s Grandma? | E. No, they aren’t |
II. Look at the pictures and complete the words
1. s _ _ s _ w | 2. d _ n _ n g r _ _ m | 3. _ _ k _ |
4. _ u n _ r _ | 5. s _ _ k _ | 6. _ r _ t _ e _ |
III. Read and circle the correct answer
My name is Mark. I live in Hanoi. It’s near Hai Phong but it’s far from Ho Chi Minh City. Today, the weather is sunny and cloudy. My sisters are cycling. My brother and I are skipping.
1. Hanoi is near/ far from Hai Phong.
2. Ho Chi Minh City is near/ far from Hanoi
3. The weather is sunny and cloudy/ sunny and windy today.
4. Mark’s sisters are cycling/ fying kites
5. Mark and his brother are skating/ skipping.
Tải file để xem chi tiết
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Smart Start số 10
I. Match
1. What day is it today? | A. No, this’s his hat. |
2. Is this your hat? | B. Four |
3. Where is she from? | C. It’s Friday |
4. How many people are there in your family? | D. No, I can’t |
5. Can you see the bus? | E. She’s from Da Nang |
II. Look at the pictures and complete the words
1. _ _ a _ e | 2. d _ c _ | 3. T - _ h _ r _ |
4. b _ a _ | 5. _ _ n _ h | 6. _ r _ s _ r |
III. Look at the picture and decide if the statements are true (T) or false (F)
1. There are five people in the picture.
2. Mom is wearing a dress.
3. The little girl is eating an apple.
4. The little boy is wearing a blue T-shirt.
Tải file để xem chi tiết
Trên đây là Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 có đáp án, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.