Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều số 2
Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 học kì 2
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều số 2 dưới đây tập trung vào kỹ năng viết Tiếng Anh, giúp các em nhận biết từ vựng, cấu trúc câu, từ đó có nền tảng Tiếng Anh cơ bản tốt, giúp các em làm bài kiểm tra, bài thi tiếng Anh học kì 2 lớp 2 năm 2021 - 2022 đạt kết quả cao.
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều số 2
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Look and write
1. m _ _ k _ _ | 2. _ _ a _ | 3. _ _ n _ |
4. _ o _ k _ e | 5. _ r _ _ _ e j _ _ c e | 6. _ r _ g |
1. monkey | 2. coat | 3. king |
4. cookie | 5. orange juice | 6. frog |
Lời giải chi tiết
1. monkey - con khỉ; 2. coat - áo khoác dài; 3. king - nhà vua; 4. cookie - bánh quy; 5. orange juice - nước ép cam; 6. frog - con ếch
II. Match
1. Where’s Dad? | A. Six balls |
2. Do you like milk? | B. He’s in the living room |
3. How are you? | C. She is wearing a pink dress |
4. How many blue balls? | D. No, I like water |
5. What is she wearing? | E. I’m good |
1. B | 2. D | 3. E | 4. A | 5. C |
Lời giải chi tiết
1. B - Bố ở đâu? - Ông ấy ở trong phòng khách
2. D - Bạn có thích sữa không? - Không, tôi thích nước
3. E - Bạn có khỏe không? Tôi ổn
4. A - Có bao nhiêu quả bóng màu xanh da trời? - Sáu quả bóng
5. C - Cô ấy đang mặc gì? - Cô ấy đang mặc một cái váy màu hồng
III. Choose the correct answers
1. | A. We need some watermelons B. Can you see the apples? |
2. | A. The eggs is in the basket B. The eggs are in the basket |
3. | A. I want to buy a hat B. I want buy a hat |
1. A | 2. B | 3. A |
Lời giải chi tiết
1. A. Chúng tôi cần một vài quả dưa hấu
2. B. Những quả trứng ở trong rổ
3. A. Tôi muốn mua một cái mũ
IV. Reorder these words to make sentences
1. cup/ the/ The/ in/ frog/ is/ ./
_______________________________________________
2. monkey/ The/ eating/ is/ ./
_______________________________________________
3. wearing/ hat/ I’m/ a/ ./
_______________________________________________
1. The frog is in the cup. (Con ếch ở trong cốc)
2. The monkey is eating. (Con khỉ đang ăn)
3. I’m wearing a hat. (Tôi đang đội một cái mũ)
Trên đây là Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều số 2.