Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 1
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh Family and Friends có đáp án
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 số 2 theo chương trình Famil and Friends năm 2023 dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 2 có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kì 2 có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK Family and Friends 2 Unit 4 - 6 giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 1
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Match
1. Where is the cat? | A. I’m eight |
2. How old are you? | B. She’s in the kitchen |
3. How do you go to school? | C. It’s under the table |
4. Are these her shoes? | D. I walk to school |
5. Where’s Grandma? | E. No, they aren’t |
1. C | 2. A | 3. D | 4. E | 5. B |
II. Look at the pictures and complete the words
1. s _ _ s _ w | 2. d _ n _ n g r _ _ m | 3. _ _ k _ |
4. _ u n _ r _ | 5. s _ _ k _ | 6. _ r _ t _ e _ |
1. seesaw | 2. dining room | 3. bike |
4. hungry | 5. socks | 6. brother |
Lời giải chi tiết
1. seesaw - bập bênh; 2. dining room - phòng ăn; 3. bike - xe đạp; 4. hungry - đói; 5. socks - những chiếc tất; 6. brother - anh em trai
III. Read and circle the correct answer
My name is Mark. I live in Hanoi. It’s near Hai Phong but it’s far from Ho Chi Minh City. Today, the weather is sunny and cloudy. My sisters are cycling. My brother and I are skipping.
1. Hanoi is near/ far from Hai Phong.
2. Ho Chi Minh City is near/ far from Hanoi
3. The weather is sunny and cloudy/ sunny and windy today.
4. Mark’s sisters are cycling/ fying kites
5. Mark and his brother are skating/ skipping.
1. Hanoi is near Hai Phong.
2. Ho Chi Minh City is far from Hanoi
3. The weather is sunny and cloudy today.
4. Mark’s sisters are cycling kites
5. Mark and his brother are skipping.
Hướng dẫn dịch bài đọc
Tôi tên là Mark. Tôi sống ở Hà Nội. Nó gần Hải Phòng nhưng xa thành phố Hồ Chí Minh. Hôm nay, thời tiết có nắng và có mây. Các chị tôi đang đạp xe. Em trai tôi và tôi đang nhảy dây.
IV. Reorder these words to make meaningful sentences
1. The/ is/ goal/ ball/ the/ in/ ./
_______________________________________________
2. mother/ My/ in/ living room/ the/ is/ ./
_______________________________________________
3. to/ by/ I/ motorbike/ go/ school/ ./
_______________________________________________
4. these/ her/ Are/ dress/ ?/
_______________________________________________
5. is/ my/ This/ grandpa/ ./
_______________________________________________
1. The ball is in the goal.
2. My mother is in the living room.
3. I go to school by motorbike.
4. Are these her dress?
5. This is my grandpa.
Xem thêm: Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 2 MỚI
Trên đây là Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 2 Family and Friends số 1 có đáp án, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh.