Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 2
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh Family and Friends có đáp án
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 số 2 theo chương trình Famil and Friends năm 2022 dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 2 có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kì 2 có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK Family and Friends 2 Unit 4 - 6 giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 2
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Look at the pictures and choose the correct sentences
1. | Where’s your brother? A. He’s in the bedroom B. He’s in the dining room |
2. | A. My father goes to work by car B. My sister goes to work by car |
3. | A. The dog is on the table B. The dog is under the table |
1. A | 2. A | 3. B |
Lời giải chi tiết
1. Anh trai bạn ở đâu
A - Anh ấy ở trong phòng ngủ
2. A - Bố tôi đi làm bằng ô tô
3. B - Con chó ở dưới cái bàn
II. Look at the picture and complete the words
1. k _ t c _ _ n | 2. _ r _ s _ e _ |
3. s _ _ _ t s | 4. _ _ a t |
1. kitchen | 2. frisbee | 3. shorts | 4. boat |
Lời giải chi tiết
1 - kitchen: phòng bếp; 2 - frisbee: đĩa bay; 3 - shorts: quần đùi; 4 - boat: cái thuyền
III. Choose the correct answer
1. Where _________ the bag? - It’s on the table.
A. is
B. are
2. ___________ these her shoes? - No, they aren’t
A. Is
B. Are
3. My brother _________ happy
A. is
B. are
4. How ________ you? - I’m very well. Thanks
A. is
B. are
5. They __________ on the bed.
A. is
B. are
1. A | 2. B | 3. A | 4. B | 5. B |
Lời giải chi tiết
1. A vì bag là số ít nên chọn is
2. B vì shoes là số nhiều nên chọn are
3. A vì brother là số ít nên chọn is
4. B vì you là số nhiều nên chọn are
5. B vì they là số nhiều nên chọn are
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. sister/ That’s/ my/ ./
___________________________________________
2. the/ balls/ I/ see/ can/ ./
___________________________________________
3. a/ teacher/ She’s/ ./
___________________________________________
1. That’s my sister. (Kia là chị gái của tôi)
2. I can see the balls. (Tôi có thể nhìn thấy những quả bóng)
3. She’s a teacher. (Cô ấy là giáo viên)
Xem thêm: Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 3 MỚI
Trên đây là Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 2, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh.