Cách ghi nhận xét học bạ lớp 2 theo Thông tư 27
Cách ghi nhận xét học bạ lớp 2 theo Thông tư 27 là mẫu bản nhận xét dành cho giáo viên đánh giá năng lực phẩm chất của học sinh.
Nhận xét học bạ theo Thông tư 27 lớp 2
1. Mẫu nhận xét năng lực phẩm chất học sinh Tiểu học
1.1. Nhận xét Năng lực
Năng lực | Nhận xét |
Tự phục vụ, tự quản | - Ý thức phục vụ bản thân tốt. - Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp . - Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo. - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp. - Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng - Biết giữ gìn dụng cụ học tập. - Ý thức phục vụ bản thân tốt. - Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ. - Còn quên sách vở, đồ dùng học tập. - Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận. - Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo. |
Hợp tác | - Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng. - Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp. - Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng. - Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn. - Trình bày rõ ràng, mạch lạc - Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong nhóm. - Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với bạn. - Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm. - Hợp tác trong nhóm tốt. - Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm - Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả - Còn rụt rè trong giao tiếp. - Chưa mạnh dạn khi giao tiếp - Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến. |
Tự học và giải quyết vấn đề | - Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập. - Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao. - Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp. - Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân. - Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập. - Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập. - Có khả năng tự học. - Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ. - Có khả năng hệ thống hóa kiến thức. - Ý thức tự học, tự rèn chưa cao - Có ý thức tự học, tự rèn. |
1.2. Nhận xét Phẩm chất
Chăm học, chăm làm | - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Chăm học. Tích cực hoạt động . - Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường. - Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường. - Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp. - Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp. - Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực. - Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp. - Ham học hỏi, tìm tòi - Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp - Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo. |
Tự tin, trách nhiệm | - Tự tin khi trả lời . - Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể. - Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. - Tích cực phát biểu xây dựng bài. - Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn. - Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn. - Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến. |
Trung thực, kỉ luật | - Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cô. - Không nói dối, nói sai về bạn. - Biết nhận lỗi và sửa lỗi. - Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô. - Chấp hành tốt nội quy trường, lớp. - Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất. |
Đoàn kết, yêu thương | - Hòa đồng với bạn bè. - Hòa nhã, thân thiện với bạn bè. - Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp. - Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn. - Kính trọng thầy, cô giáo. - Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè. - Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn. - Yêu quý bạn bè và người thân. - Quan tâm, giúp đỡ bạn bè. - Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người. - Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em. - Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người - Luôn nhường nhịn bạn - Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè |
2. Mẫu nhận xét học bạ theo thông tư 27
Môn | Nhận xét |
Tiếng việt |
|
Toán |
|
Môn Ngoại ngữ |
|
Môn khoa học, Lịch sử và Địa lí | Dựa vào chuẩn kiến thức kỹ năng cùng với bài kiểm tra để nhận xét. Ví dụ:
|
Tự nhiên và Xã hội |
|
Đạo đức |
|
Thủ công |
|
Âm nhạc |
|
Mỹ thuật |
|
Thể dục |
|
Các năng lực | |
Tự phục vụ, tự quản |
|
Giao tiếp hợp tác |
|
Tự học và giải quyết |
|
Các phẩm chất | |
Chăm học chăm làm |
|
Tự trọng, tự tin….. |
|
3. Mẫu nhận xét học bạ lớp 2
1. Các môn học và hoạt động giáo dục:
Môn học và hoạt động giáo dục | Nhận xét | Điểm KTĐK |
Tiếng Việt | Đọc khá lưu loát ; chữ viết còn yếu cần rèn viết nhiều hơn; nắm vững kiến thức để áp dụng thực hành khá tốt. Biết dùng từ đặt câu | 7 |
Toán | Nắm vững kiến thức và áp dụng thực hành tốt . Cần bồi dưỡng thêm ở giải toán có lời văn | 8 |
Tự nhiên và Xã hội/ Khoa học | ||
Lịch sử và Địa lí | Hiểu nội dung bài và có khắc ghi kiến thức chung | 7 |
Ngoại ngữ Anh văn | ||
Tin học | ||
Đạo đức | Ngoan, chăm học, nắm được nội dung bài học | |
Âm nhạc | ||
Mĩ thuật | ||
Thủ công/Kĩ thuật | Thực hiện được tốt các kĩ thuật khâu, thêu | |
Thể dục |
2. Các năng lực Đạt Chưa đạt
Năng lực | Nhận xét |
Tự phục vụ, tự quản | Có sự chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo |
Giao tiếp, hợp tác | Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp |
Tự học và giải quyết vấn đề | Nắm được mục tiêu bài học |
III. Các phẩm chất Đạt Chưa đạt
Phẩm chất | Nhận xét |
Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia hoạt động giáo dục | Thích đi học ; thường xuyên hỏi bạn bè |
Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm | Mạnh dạn nói rõ ý kiến của mình |
Trung thực, kỉ luật, đoàn kết | Đi học đều và đúng giờ |
Yêu gia đình, bạn bè và những người khác | Kính trọng thầy cô giáo |
Thành tích nổi bật/ Những điều cần khắc phục, giúp đỡ: Hạn chế nói chuyện trong giờ học
…………………………………………………………………………………………………….
Khen thưởng: Học sinh tiên tiến ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
Hoàn thành chương trình lớp học:…………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………