Bảng Năng lực số từ lớp 1 tới lớp 5 năm 2025 - 2026
Kế hoạch tích hợp Năng lực số từ lớp 1 tới lớp 5 giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng kế hoạch thực hiện tích hợp khung Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục Khối 1, 2, 3, 4, 5 năm học 2025 - 2026. Mời các bạn cùng tải về để lấy toàn bộ tài liệu này dài 48 trang.
Bảng tham chiếu Khung Năng lực số Tiểu học năm 2025 - 2026




Bảng Năng lực số lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..........…
TỔ KHỐI 1
XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ
|
Lớp |
Chủ đề |
Nội dung |
Yêu cầu cần đạt |
Định hướng phát triển NL số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số |
|
|
|
Gia đình |
- Nhà ở, đồ dùng trong nhà; sử dụng an toàn một số đồ dùng trong nhà |
- Đặt được câu hỏi để tìm hiểu về một số đồ dùng, thiết bị trong gia đình. |
1.1.L1-L2.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết bị kỹ thuật số thông dụng. |
1.1.L1-L2.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các đồ dùng trong gia đình: TV, máy tinh, điện thoại... |
|
|
|
|
|
- Chỉ ra hoặc nêu được tên đồ dùng, thiết bị trong nhà nếu sử dụng không cẩn thận có thể làm bản thân hoặc người khác gặp nguy hiểm. |
1.1.L1-L2.b. Nhận biết được một số chức năng. |
1.1.L1-L2.b. Nhận biết được một số chức năng của các đồ dùng trong gia đình: TV, máy tinh, điện thoại... |
|
|
|
|
|
- Nêu được cách sử dụng an toàn một số đồ dùng trong gia đình và lựa chọn được cách xử lí tình huống khi bản thân hoặc người nhà có nguy cơ bị thương hoặc đã bị thương do sử dụng một số đồ dùng không cẩn thận. |
1.1.L1-L2.c. Sử dụng được một chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của thiết bị số thông dụng |
1.1.L1-L2.c. Sử dụng được một chức năng và tính năng cơ bản của của các đồ dùng trong gia đình: TV, máy tinh, điện thoại... |
|
|
|
|
|
|
5.1.L1-L2.a. Xác định được các cách đơn giản để bảo vệ thiết bị và nội dung kỹ thuật số của HS. |
5.1.L1-L2.a. Xác định được các cách đơn giản để bảo vệ của các đồ dùng trong gia đình: TV, máy tinh, điện thoại... |
|
|
|
|
|
|
5.1.L1-L2.b. Chọn được các biện pháp an toàn và bảo mật đơn giản. |
5.1.L1-L2.b. Chọn được các biện pháp an toàn và bảo mật đơn giản của các đồ dùng trong gia đình: TV, máy tinh, điện thoại... |
|
|
|
Trường học |
Cơ sở vật chất của lớp học và trường học |
- Kể được tên một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học. |
1.1.L1-L2.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết bị kỹ thuật số thông dụng. |
- 1.1.L1-L2.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học: TV, máy tính, máy soi... |
|
|
|
|
|
- Sử dụng được và đúng cách một số đồ dùng, thiết bị của lớp học và trường học. |
1.1.L1-L2.b. Nhận biết được một số chức năng. |
1.1.L1-L2.b. Nhận biết được một số chức năng của một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học: TV, máy tính, máy soi.... |
|
|
|
|
|
- Thực hiện được việc giữ gìn và sử dụng cẩn thận, đúng cách các đồ dùng, thiết bị của lớp học và trường học. |
1.1.L1-L2.c. Sử dụng được một chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của thiết bị số thông dụng |
1.1.L1-L2.c. Sử dụng được một chức năng và tính năng cơ bản của một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học: TV, máy tính, máy soi... |
|
|
|
|
|
|
5.1.L1-L2.a. Xác định được các cách đơn giản để bảo vệ thiết bị và nội dung kỹ thuật số của HS. |
5.1.L1-L2.a. Xác định được các cách đơn giản để bảo vệ thiết bị của một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học: TV, máy tính, máy soi... |
|
|
|
|
|
|
5.1.L1-L2.b. Chọn được các biện pháp an toàn và bảo mật đơn giản. |
5.1.L1-L2.b. Chọn được các biện pháp an toàn và bảo mật đơn giản của một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học: TV, máy tính, máy soi.... |
|
|
|
Cộng đồng địa phương |
- Quang cảnh làng xóm, đường phố |
- Giới thiệu được một cách đơn giản về quang cảnh làng xóm, đường phố qua quan sát thực tế cuộc sống hằng ngày và tranh ảnh hoặc video. |
1.2.L1-L2.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số |
1.2.L1-L2.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong quang cảnh làng xóm, đường phố qua quan sát thực tế cuộc sống hằng ngày và tranh ảnh hoặc video |
|
|
|
|
|
- Nêu được một số công việc của người dân trong cộng đồng và đóng góp của công việc đó cho xã hội qua quan sát cuộc sống hằng ngày và tranh ảnh hoặc video. |
1.2.L1-L2.b. Sử dụng một số phần mềm điều khiển của thiết bị số thông dụng. |
1.2.L1-L2.b. Sử dụng một số phần mềm điều khiển của quang cảnh làng xóm, đường phố qua quan sát thực tế cuộc sống hằng ngày và tranh ảnh hoặc video |
|
|
|
|
-Một số hoạt động của người dân trong cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
Thực vật và động vật |
- Thực vật và động vật xung quanh |
- Vẽ hoặc sử dụng được sơ đồ có sẵn để chỉ và nói (hoặc viết) được tên các bộ phận bên ngoài của một số cây và con vật. |
4.1.L1-L2.a. Xác định các cách tạo và chỉnh sửa nội dung đơn giản ở các định dạng đơn giản |
4.1.L1-L2.a. Xác định tên các bộ phận bên ngoài của một số cây và con vật. |
|
|
|
Con người và sức khỏe |
Giữ cho cơ thể khoẻ mạnh và an toàn |
- Xác định được các hoạt động vận động và nghỉ ngơi có lợi cho sức khoẻ qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video; liên hệ với những hoạt động hằng ngày của bản thân và đưa ra được hoạt động nào cần dành nhiều thời gian để cơ thể khoẻ mạnh. |
5.3.L1-L2.a. Phân biệt được các cách đơn giản để tránh các nguy cơ về sức khỏe và các mối đe dọa đối với sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số. |
5.3.L1-L2.a. Phân biệt được các hoạt động vận động và nghỉ ngơi có lợi cho sức khoẻ qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video; liên hệ với những hoạt động hằng ngày của bản thân và đưa ra được hoạt động nào cần dành nhiều thời gian để cơ thể khoẻ mạnh. |
Còn nữa,...
Bảng Năng lực số lớp 2
XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ
|
Lớp |
Chủ đề |
Nội dung |
Yêu cầu cần đạt |
Định hướng phát triển NL số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số |
|
2 |
Gia đình |
Nghề nghiệp của người lớn |
Thu thập được một số thông tin về những công việc, nghề có thu nhập, những công việc tình nguyện không nhận lương. |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm về nghề nghiệp, công việc của những người trong gia đình. |
|
|
|
2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. |
2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và công việc và những người trong gia đình |
||
|
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà |
|
2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. |
2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin để tìm hiểu về phòng tránh ngộ độc khi ở nhà |
||
|
2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. |
2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. |
||||
|
2.3.L1-L2.a. Xác định cách tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. |
2.3.L1-L2.a. Biết cách tổ chức cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. |
||||
|
2.3.L1-L2.b. Biết sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc. |
2.3.L1-L2.b. Biết sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. |
||||
|
Cộng đồng địa phương |
Hoạt động mua bán |
Kể được tên một số hàng hoá cần thiết cho cuộc sống hằng ngày. |
1.2.L1-L2.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số |
1.2.L1-L2.a. Biết về thông tin và nội dung số hàng hoá cần thiết cho cuộc sống hằng ngày. |
|
|
2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. |
2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin về cách mua, bán hàng hoá trong cửa hàng, chợ, siêu thị hoặc trung tâm thương mại. |
||||
|
2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. |
2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm giá cả mặt hàng, .... |
||||
|
Thực vật và động vật |
Bảo vệ môi trường sống của thực vật, |
Thu thập được thông tin về một số việc làm của con người có thể làm thay đổi môi trường sống của thực vật, động vật |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm về một số việc làm của con người có thể làm thay đổi môi trường sống của thực vật, động vật . |
|
|
2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. |
2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin về một số việc làm của con người có thể làm thay đổi môi trường sống của thực vật, động vật |
||||
|
2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. |
2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin về bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật. |
||||
|
2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến |
2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược để bảo vệ môi trường sống của thực vật, động vật. |
Còn nữa,...
Bảng Năng lực số lớp 3
|
Lớp |
Chủ đề |
Nội dung |
Yêu cầu cần đạt |
Định hướng phát triển NL số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số |
|
|
Công nghệ và đời sống |
Sử dụng đèn học |
Nêu được tác dụng và mô tả được các bộ phận chính của đèn học |
Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của bị số thông dụng. |
Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của đèn học. |
|
|
Nhận biết được một số loại đèn học thông dụng. |
Giải thích các cách thức được xác định rõ ràng và thường xuyên để làm thế nào để tránh các mối nguy hiểm về sức khỏe và các mối đe dọa đối với sức khỏe thể chất và tâm lý khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số. |
Giải thích được cách sử dụng an toàn một số loại đèn học thông dụng. |
||
|
|
Xác định vị trí đặt đèn; bật, tắt, điều chỉnh được độ sáng của đèn học |
||||
|
|
Nhận biết và phòng tránh được những tình huống mất an toàn khi sử dụng đèn học. |
||||
|
|
Sử dụng quạt điện |
Nêu được tác dụng và mô tả được các bộ phận chính của quạt điện. |
Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của bị số thông dụng. |
Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của quạt điện. |
|
|
|
Nhận biết được một số loại quạt điện thông dụng. |
Giải thích các cách thức được xác định rõ ràng và thường xuyên để làm thế nào để tránh các mối nguy hiểm về sức khỏe và các mối đe dọa đối với sức khỏe thể chất và tâm lý khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số. |
Giải thích và sử dụng an toàn quạt điện |
||
|
|
Xác định vị trí đặt quạt; bật, tắt, điều chỉnh được tốc độ quạt phù hợp với yêu cầu sử dụng |
||||
|
|
Nhận biết và phòng tránh được những tình huống mất an toàn khi sử dụng quạt |
||||
|
|
Sử dụng máy thu thanh |
Nêu được tác dụng của máy thu thanh. |
Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của bị số thông dụng. |
Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của máy thu thanh. |
|
|
|
Dựa vào sơ đồ khối, mô tả được mối quan hệ đơn giản giữa đài phát thanh và máy thu thanh. |
Xác định được các cách đơn giản để bảo vệ thiết bị và nội dung kỹ thuật số của HS. |
Xác định được các cách đơn giản để bảo vệ máy thu thanh. |
||
|
|
Kể tên và nêu được nội dung phát thanh của một số chương trình phù hợp với lứa tuổi học sinh trên đài phát thanh |
||||
|
|
Chọn được kênh phát thanh, thay đổi âm lượng theo ý muốn. |
||||
|
|
Sử dụng máy thu hình |
Trình bày được tác dụng của máy thu hình (ti vi) trong gia đình |
Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của bị số thông dụng. |
Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của máy thu hình. |
|
|
|
Dựa vào sơ đồ khối, mô tả được mối quan hệ đơn giản giữa đài truyền hình và ti vi. |
Lựa chọn các cách thường xuyên và được xác định rõ ràng để bảo vệ bản thân khỏi những nguy hiểm trong môi trường kỹ thuật số. |
Lựa chọn và biết cách bảo vệ bản thân khỏi những nguy hiểm trong khi sử dụng máy thu hình. |
||
|
|
Kể được tên và nêu được nội dung của một số kênh truyền hình phổ biến, phù hợp với học sinh. |
||||
|
|
- Lựa chọn được vị trí ngồi đảm bảo góc nhìn và khoảng cách hợp lí khi xem ti vi. |
||||
|
|
Chọn được kênh, điều chỉnh được âm thanh của ti vi theo ý muốn. |
||||
|
|
An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình |
Nhận biết và phòng tránh được một số tình huống không an toàn ( Ví dụ: các tình huống liên quan đến điện, nhiệt, khói, khí ga, các đồ vật sắc, nhọn,… ) cho người từ môi trường công nghệ trong gia đình. |
Lựa chọn các cách thường xuyên và được xác định rõ ràng để bảo vệ bản thân khỏi những nguy hiểm trong môi trường kỹ thuật số. |
Lựa chọn và biết cách bảo vệ bản thân khỏi những nguy hiểm trong khi sử dụng các sản phẩm công nghệ: điện, ga, … |
|
|
|
Báo cho người lớn biết khi có sự cố, tình huống mất an toàn xảy ra. |
Còn nữa,...
Bảng Năng lực số lớp 4
TỔ KHỐI 4
XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ
|
Lớp |
Chủ đề |
Nội dung |
Yêu cầu cần đạt |
Định hướng phát triển NL số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số |
|
4 |
CĐ: Niềm vui sáng tạo |
Bài: Đọc: Bét - tô- ven và bản xô - nát Ánh trăng |
Sau bài học này, HS sẽ: |
2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu |
2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
Còn nữa,...
Bảng Năng lực số lớp 5
TỔ KHỐI 5
XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ
|
Lớp |
Chủ đề |
Nội dung |
Yêu cầu cần đạt |
Định hướng phát triển NL số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số |
|
Toán 5 |
Tỉ số và các bài toán liên quan |
Bài 42: Máy tính cầm tay |
Nhận biết và sử dụng được máy tính cầm tay để thực hiện các phép tính nhân, chia, cộng, trừ với số tự nhiên. |
1.1.L3-L4-L5.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết bị kỹ thuật số thông dụng. |
1.1.L3-L4-L5.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của máy tính cầm tay. |
|
Một số yếu tố thống kê và xác suất |
Bìa 63: Thu thập, phân loại, sắp xếp |
Thực hiện được việc thu thập , phân loại, so sánh, sắp xếp số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước |
2.1. L3-L4-L5 a xác định được nhu cầu thông tin cần tìm kiếm của mình. |
2.1. L3-L4-L5a. xác định thông tin về tỉ số xuất khẩu Gạo của Việt Nam năm 2020. |
Còn nữa,...
>>> Tải về để lấy toàn bộ tài liệu 5 lớp.