Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Mức lương tối thiểu vùng của 34 tỉnh, thành phố từ 1/7/2025

Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Lương tối thiểu vùng mới nhất theo từng xã phường của 34 tỉnh thành chính thức từ ngày 1/7/2025?

Chính phủ đã ban hành Nghị định 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025, trong đó có danh mục địa bàn cấp xã của 34 tỉnh, thành phố áp dụng mức lương tối thiểu từ ngày 1/7/2025. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết:

Bãi bỏ danh mục địa bàn cấp xã áp dụng mức lương tối thiểu vùng tại Nghị định 74?

Ngày 11/6/2025, Chính phủ ban hành Nghị định 128/2025/NĐ-CP Quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ, có hiệu lực từ ngày 1/7/2025.

Theo khoản 7 Điều 15 Nghị định 128/2025/NĐ-CP quy định về hiệu lực thi hành như sau:

Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
...
7. Danh mục địa bàn cấp xã áp dụng mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 theo quy định tại Phụ lục I kèm theo Nghị định này.
Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định này mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01 tháng 7 năm 2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bản cấp huyện trước thời điểm ngày 01 tháng 7 năm 2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.

Như vậy, từ ngày 1 7 2025 sẽ áp dụng Danh mục địa bàn cấp xã áp dụng mức lương tối thiểu vùng theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP thay cho danh mục tại Nghị định 74/2024/NĐ-CP.

Tức là từ ngày 1 7 2025, bãi bỏ danh mục địa bàn cấp xã áp dụng mức lương tối thiểu vùng tại Nghị định 74, tuy nhiên cần lưu ý, chỉ bãi bỏ danh mục địa bàn cấp xã, còn mức lương tối thiểu theo 4 vùng vẫn được giữ nguyên theo khoản 1 Điều 3 Nghị định 74/2024/NĐ-CP.

Mức lương tối thiểu vùng mới nhất theo từng xã phường của 34 tỉnh thành chính thức từ ngày 1 7 2025?

Theo khoản 1 Điều 3 Nghị định 74/2024/NĐ-CP mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo vùng như sau:

Vùng

Mức lương tối thiểu tháng (Đơn vị: đồng/tháng)

Mức lương tối thiểu giờ (Đơn vị: đồng/giờ)

Vùng I

4.960.000

23.800

Vùng II

4.410.000

21.200

Vùng III

3.860.000

18.600

Vùng IV

3.450.000

16.600

Đồng thời, theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP quy định Danh mục địa bàn cấp xã áp dụng mức lương tối thiểu vùng từ 1 7 2025 thay cho danh mục tại Nghị định 74/2024/NĐ-CP.

Như vậy, mức lương tối thiểu vùng mới nhất theo từng xã phường của 34 tỉnh thành chính thức từ ngày 1 7 2025 như sau:

STT

Tỉnh thành

Vùng

Xã, phường, đặc khu

Mức lương tối thiểu vùng mới nhất theo tháng (đồng)

Mức lương tối thiểu vùng mới nhất theo giờ (đồng)

1

Tuyên Quang
(Hà Giang + Tuyên Quang)

III

Mỹ Lâm, Minh Xuân, Nông Tiến, An Trường, Bình Thuận, Hà Giang 1, Hà Giang 2, Ngọc Đường

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

2

Cao Bằng

III

Thục Phán, Nùng Trí Cao, Tân Giang

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

3

Lai Châu

III

Tân Phong, Đoàn Kết

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

4

Lào Cai

(Lào Cai + Yên Bái)

II

Cam Đường, Lào Cai, Cốc Sam, Hợp Thành

4.410.000

21.200

III

Văn Phú, Yên Bái, Nam Cường, Âu Lâu Phong Hải, Xuân Quang, Bảo Thắng, Tằng Loỏng, Gia Phú, Mường Bo, Bản Hồ, Tả Phìn, Tả Van, Sa Pa

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

5

Thái Nguyên
(Bắc Kạn + Thái Nguyên)

II

Tân Cương, Đại Phúc, Thành Công, Phan Đình Phùng, Linh Sơn, Tích Lương, Gia Sàng, Quyết Thắng, Quan Triều, Phổ Yên, Vạn Xuân, Trung Thành, Phúc Thuận, Sông Công, Bá Xuyên, Bách Quang

4.410.000

21.200

III

Đại Từ, Đức Lương, Phú Thịnh, La Bằng, Phú Lạc, An Khánh, Quân Chu, Vạn Phú, Phú Xuyên, Phú Bình, Tân Thành, Điềm Thụy, Kha Sơn, Tân Khánh, Đồng Hỷ, Quang Sơn, Trại Cau, Nam Hòa, Văn Hán, Văn Lăng, Phú Lương, Vô Tranh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phong Quang, Đức Xuân, Bắc Kạn

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

6

Điện Biên

III

Mường Phăng, Điện Biên Phủ, Mường Thanh

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

7

Lạng Sơn

III

Tam Thanh, Lương Văn Tri, Hoàng Văn Thụ, Đồng Kinh

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

8

Sơn La

III

Tô Hiệu, Chiềng An, Chiềng Cơi, Chiềng Sinh

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

9

Phú Thọ
(Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ)

II

Hy Cương, Yên Lạc, Tề Lỗ, Liên Châu, Tam Hồng, Nguyệt Đức, Bình Nguyên, Xuân Lãng, Bình Xuyên, Bình Tuyền, Lương Sơn, Cao Dương, Liên Sơn, Thịnh Minh và các phường Việt Trì, Nông Trang, Thanh Miếu, Vân Phú, Vĩnh Phúc, Vĩnh Yên, Phúc Yên, Xuân Hòa, Hòa Bình, Kỳ Sơn, Tân Hòa, Thống Nhất

4.410.000

21.200

III

Lâm Thao, Xuân Lũng, Phùng Nguyên, Bản Nguyên, Phù Ninh, Dân Chủ, Phú Mỹ, Trạm Thản, Bình Phú, Thanh Ba, Quảng Yên, Hoàng Cương, Đông Thành, Chí Thiên, Liên Minh, Tam Nông, Thọ Văn, Vạn Xuân, Hiền Quan, Tam Sơn, Sông Lô, Hải Lựu, Yên Lãng, Lập Thạch, Tiên Lữ, Thái Hòa, Liên Hòa, Hợp lý, Sơn Đông, Tam Đảo, Đại Đình, Đạo Trù, Tam Dương, Hội Thịnh, Hoàng An, Tam Dương Bắc, Vĩnh Tường, Thổ Tang, Vĩnh Hưng, Vĩnh An, Vĩnh Phú, Vĩnh Thành, Phong Châu, Phú Thọ, Âu Cơ

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

10

Bắc Ninh
(Bắc Giang + Bắc Ninh)

II

Xã, phường còn lại

4.410.000

21.200

III

Lạng Giang, Mỹ Thái, Kép, Tân Dĩnh, Tiên Lục, Tân Yên, Ngọc Thiện, Nhã Nam, Phúc Hòa, Quang Trung, Hợp Thịnh, Hiệp Hòa, Hoàng Vân, Xuân Cẩm

3.860.000

18.600

IV

Đại Sơn, Sơn Động, Tây Yên Tử, Dương Hưu, Yên Định, An Lạc, Vân Sơn, Biển Động, Lục Ngạn, Đèo Gia, Sơn Hải, Tân Sơn, Biên Sơn, Xa Lý, Nam Dương, Kiên Lao, Lục Sơn, Trường Sơn, Cẩm Lý, Đông Phú, Nghĩa Phương, Lục Nam, Bắc Lũng, Yên Thế, Bố Hạ, Đồng Kỳ, Xuân Lương, Tam Tiến và các phường Chũ, Phượng Sơn

3.450.000

16.600

11

Quảng Ninh

I

Xã, phường còn lại

4.960.000

23.800

II

Mông Dương, Quang Hanh, Cẩm Phả, Cửa Ông, Hải Hòa

4.410.000

21.200

III

Tiên Yên, Điền Xá, Đông Ngũ, Hải Lang, Quảng Tân, Đầm Hà, Quảng Hà, Đường Hoa, Quảng Đức, đặc khu Vân Đồn

3.860.000

18.600

IV

Lương Minh, Kỳ Thượng, Ba Chẽ, Hoành Mô, Lục Hồn, Bình Liêu, đặc khu Cô Tô

3.450.000

16.600

12

TP. Hà Nội

I

Xã, phường còn lại

4.960.000

23.800

II

Phương Dực, Chuyên Mỹ, Đại Xuyên, Vân Đình, Ứng Thiên, Hòa Xá, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Hồng Sơn, Phúc Sơn, Hương Sơn, Minh Châu, Quảng Oai, Vật Lại, Cổ Đô, Bất Bạt, Suối Hai, Ba Vì, Yên Bài, Phúc Thọ, Phúc Lộc, Hát Môn, Đan Phượng

4.410.000

21.200

13

TP. Hải Phòng
(Hải Dương + TP. Hải Phòng)

I

Xã, phường còn lại

4.960.000

23.800

II

Đặc khu Bạch Long Vĩ, Chu Văn An, Chí Linh, Trần Hưng Đạo, Nguyễn Trãi, Trần Nhân Tông, Lê Đại Hành, Kinh Môn, Nguyễn Đại Năng, Trần Liễu, Bắc An Phụ, Phạm Sư Mạnh, Nhị Chiểu, Nam An Phụ, Nam Sách, Thái Tân, Hợp Tiến, Trần Phú, An Phú, Hà Nam, Cẩm Giang, Cẩm Giàng, Tuệ Tĩnh, Mao Điền, Kẻ Sặt, Bình Giang, Đường An, Thượng Hồng, Gia Lộc, Yết Kiêu, Gia Phúc, Trường Tân, Tứ Kỳ, Tân Kỳ, Đại Sơn, Chí Minh, Lạc Phượng, Nguyên Giáp, Phú Thái, Lai Khê, An Thành, Kim Thành

4.410.000

21.200

III

Thanh Hà, Hà Tây, Hà Bắc, Hà Đông, Ninh Giang, Vĩnh Lại, Khúc Thừa Dụ, Tân An, Hồng Châu, Thanh Miện, Bắc Thanh Miện, Hải Hưng, Nguyễn Lương Bằng, Nam Thanh Miện

3.860.000

18.600

14

Hưng Yên
(Thái Bình + Hưng Yên)

II

Phố Hiến, Sơn Nam, Hồng Châu, Mỹ Hào, Đường Hào, Phượng Hồng, Thái Bình, Trần Lãm, Trần Hưng Đạo, Trà Lý, Vũ Phúc, Tân Hưng, Yên Mỹ, Việt Yên, Hoàn Long, Nguyễn Văn Linh, Như Quỳnh, Lạc Đạo, Đại Đồng, Nghĩa Trụ, Phụng Công, Văn Giang, Mễ Sở

4.410.000

21.200

III

Hoàng Hoa Thám, Tiên Lữ, Tiên Hoa, Quang Hưng, Đoàn Đào, Tiên Tiến, Tống Trân, Lương Bằng, Nghĩa Dân, Hiệp Cường, Đức Hợp, Ân Thi, Xuân Trúc, Phạm Ngũ Lão, Nguyễn Trãi, Hồng Quang, Khoái Châu, Triệu Việt Vương, Việt Tiến, Chí Minh, Châu Ninh, Thái Thụy, Đông Thụy Anh, Bắc Thụy Anh, Thụy Anh, Nam Thụy Anh, Bắc Thái Bình, Thái Ninh, Đông Thái Ninh, Nam Thái Ninh, Tây Thái Ninh, Tây Thụy Anh, Tiền Hải, Tây Tiền Hải, Ái Quốc, Đồng Châu, Đông Tiền Hải, Nam Cường, Hưng Phú, Nam Tiền Hải

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

15

Ninh Bình
(Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định)

II

Tây Hoa Lư, Hoa Lư, Nam Hoa Lư, Đông Hoa Lư, Nam Định, Thiên Trường, Đông A, Vị Khê, Thành Nam, Trường Thi, Hồng Quang, Mỹ Lộc

4.410.000

21.200

III

Gia Viễn, Đại Hoàng, Gia Hưng, Gia Phong, Gia Vân, Gia Trấn, Yên Khánh, Khánh Nhạc, Khánh Thiện, Khánh Hội, Khánh Trung, Nam Trực, Nam Minh, Nam Đồng, Nam Ninh, Nam Hồng, Minh Thân, Hiển Khánh, Vụ Bản, Liên Minh, Ý Yên, Yên Đồng, Yên Cường, Vạn Thắng, Vũ Dương, Tân Minh, Phong Doanh, Cổ Lễ, Ninh Giang, Cát Thành, Trực Ninh, Quang Hưng, Minh Thái, Ninh Cường, Xuân Trường, Xuân Hưng, Xuân Giang, Xuân Hồng, Hải Hậu, Hải Anh, Hải Tiến, Hửi Hưng, Hải An, Hải Quang, Hải Xuân, Hải Thịnh, Giao Minh, Giao Hòa, Giao Thủy, Giao Phúc, Giao Hưng, Giao Bình, Giao Ninh, Đồng Thịnh, Nghĩa Hưng, Nghĩa Sơn, Hồng Phong, Quỹ Nhất, Nghĩa Lâm, Rạng Đông và các phường Tâm Điệp, Yên Sơn, Trung Sơn, Yên Thắng, Hà Nam, Phủ Lý, Phù Vân, Châu Sơn, Liêm Tuyền, Duy Tiên, Duy Tân, Đồng Văn, Duy Hà, Tiên Sơn, Lê Hồ, Nguyễn Úy, Lý Thường Kiệt, Kim Thanh, Tam Chúc, Kim Bảng

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

16

Thanh Hóa

II

Hạc Thành, Quảng Phú, Đông Quan, Đông Sơn, Đông Tiến, Hàm Rồng, Nguyệt Viên, Sầm Sơn, Quang Trung, Ngọc Sơn, Tân Dân, Hải Lĩnh, Tĩnh Gia, Đào Duy Từ, Hải Bình, Trúc Lâm, Nghi Sơn, Trường Lâm, Các Sơn, Định Tân, Đồng Tiến, Phú Lệ, Pù Luông

4.410.000

21.200

III

Nam Sầm Sơn, Bỉm Sơn, Hà Trung, Tống Sơn, Hà Long, Hoạt Giang, Lĩnh Toại, Triệu Lộc, Đông Thành, Hậu Lộc, Hoa Lộc, Vạn Lộc, Nga Sơn, Nga Thắng, Hồ Vương, Tân Tiến, Nga An, Ba Đình, Hoằng Hóa, Hoằng Tiến, Hoằng Thanh, Hoằng Lộc, Hoằng Châu, Hoằng Sơn, Hoằng Phú, Hoằng Giang, Lưu Vệ, Quảng Yên, Quảng Ngọc, Quảng Ninh, Quảng Bình, Tiên Trang, Quảng Chính, Nông Cống, Thắng Lợi, Trung Chính, Trường Văn, Thăng Bình, Tượng Lĩnh, Công Chính, Thiệu Hóa, Thiệu Quang, Thiệu Tiến, Thiệu Toán, Thiệu Trung, Yên Định, Yên Trường, Yên Phú, Quý Lộc, Yên Ninh, Định Hòa, Thọ Xuân, Thọ Long, Xuân Hòa, Sao Vàng, Lam Sơn, Thọ Lập, Xuân Tín, Xuân Lập, Vĩnh Lộc, Tây Đô, Biện Thượng, Triệu Sơn, Thọ Bình, Thọ Ngọc, Thọ Phú, Hợp Tiến, An Nông, Tân Ninh, Thắng Lộc

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

17

Nghệ An

II

Hưng Nguyên, Yên Trung, Hưng Nguyên Nam, Lam Thành, Nghi Lộc, Phúc Lộc, Đồng Lộc, Trung Lộc, Thần Lĩnh, Hải Lộc, Văn Kiều, Trường Vinh, Thành Vinh, Vinh Hưng, Vinh Phú, Vinh Lộc, Cửa Lò

4.410.000

21.200

III

Diễn Châu, Đức Châu, Quảng Châu, Hải Châu, Tân Châu, An Châu, Minh Châu, Hùng Châu, Đô Lương, Bạch Ngọc, Văn Hiến, Bạch Hà, Thuần Trung, Lương Sơn, Vạn An, Nam Đàn, Đại Huệ, Thiên Nhẫn, Kim Liên, Nghĩa Đàn, Nghĩa thọ, Nghĩa Lâm, Nghĩa Mai, Nghĩa Hưng, Nghĩa Khánh, Nghĩa Lộc, Quỳnh Lưu, Quỳnh Văn, Quỳnh Anh, Quỳnh Tam, Quỳnh Phú, Quỳnh Sơn, Quỳnh Thắng, Đông Hiếu, Yên Thành Quan Thành, Hợp Minh, Vân Tụ, Vân Du, Quang Đồng, Gia Lạc, Bình Minh, Đông Thành, Hoàng Mai, Tân Mai, Quỳnh Mai, Thái Hòa, Tây Hiếu

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

18

Hà Tĩnh

III

Sông Trí, Hải Ninh, Hoành Sơn, Vũng Áng, Thành Sen, Trần Phú, Hà Huy Tập và các xã Thạch Lạc, Đồng Tiến, Thạch Khê, Cẩm Bình

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

19

Quảng Trị
(Quảng Bình + Quảng Trị)

II

Đồng Hới, Đồng Thuận, Đồng Sơn

4.410.000

21.200

III

Nam Gianh, Nam Ba Đồn, Tân Gianh, Trung Thuần, Quảng Trạch, Hòa Trạch, Phú Trạch, Thượng Trạch, Phong Nha, Bắc Trạch, Đông Trạch, Hoàn Lão, Bố Trạch, nam Trạch, Quảng Ninh, Ninh Châu, Trường Ninh, Trường Sơn, Lệ Thủy, Tam Hồng, Sen Ngư, Tân Mỹ, Trường Phú, Lệ Ninh, Kim Ngân, Đông Hà, Nam Đông Hà, Ba Đồn, Bắc Gianh

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

20

TP. Huế

II

Thuận An, Hóa Châu, Mỹ Thượng, Vỹ Dạ, Thuận Hóa, An Cựu, Thủy Xuân, Kim Long, Hương An, Phú Xuân

4.410.000

21.200

III

Xã, phường còn lại

3.860.000

18.600

IV

A Lưới 1, A Lưới 2, A Lưới 3, A Lưới 4, A Lưới 5

3.450.000

16.600

21

TP. Đà Nẵng
(Quảng Nam + TP. Đà Nẵng)

II

Hải Châu, Hòa Cường, Thanh Khê, An Khê, An Hải, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Hòa Khánh, Hải Vân, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hòa Xuân, Tam Kỳ, Quảng Phú, Hương Trà, Bàn Thạch, Hội An, Hội An Đông, Hội An Tây và các xã Hòa Vang, Hòa Tiến, Bà Nà, Đặc khu Hoàng Sa, Tân Hiệp

4.410.000

21.200

III

Điện Bàn, Điện Bàn Đông, An Thắng, Điện Bàn Bắc và các xã Núi Thành, Tam Mỹ, Tam Anh, Đức Phú, Tam Xuân, Tam Hải, Tây Hồ, Chiên Đàn, Phú Ninh, Thăng Bình, Thăng An, Thăng Trường, Thăng Điền, Thăng Phú, Đồng Dương, Quế Sơn Trung, Quế Sơn, Xuân Phú, Nông Sơn, Quế Phước, Duy Nghĩa, Nam Phước, Duy Xuyên, Thu Bồn, Điện Bàn Tây, Gò Nổi, Đại Lộc, Hà Nha, Thượng Đức, Vu Gia, Phú Thuận

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

II

Hải Châu, Hòa Cường, Thanh Khê, An Khê, An Hải, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Hòa Khánh, Hải Vân, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hòa Xuân, Tam Kỳ, Quảng Phú, Hương Trà, Bàn Thạch, Hội An, Hội An Đông, Hội An Tây và các xã Hòa Vang, Hòa Tiến, Bà Nà, Đặc khu Hoàng Sa, Tân Hiệp

4.410.000

21.200

22

Quảng Ngãi
(Quảng Ngãi + Kon Tum)

III

Tịnh Khê, An Phú, Bình Minh, Bình Chương, Bình Sơn, Vạn Tường, Đông Sơn, Trường Giang, Ba Gia, Sơn Tịnh, Thọ Phong, Ngọk Bay, Ia Chim, Đắk Rơ Wa, Đắk Pxi, Đắk Mar, Đắk Ui, Ngọk Réo, Trương Quang Trọng, Cẩm Thành, Nghĩa Lộ, Kon Tum, Đắk Cấm, Đắk Bla

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

23

Gia Lai
(Gia Lai + Bình Định)

III

Biển Hồ, Giào, Quy Nhơn, Quy Nhơn Đông, Quy Nhơn Tây, Quy Nhơn Nam, Quy Nhơn Bắc, Pleiku, Hội Phú Thống Nhất, Diên Hồng, An Phú

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

24

Đắk Lắk
(Phú Yên + Đắk Lắk)

III

Hòa Phú, Xuân Thọ, Xuân Cảnh, Xuân Lộc, Hòa Xuân, Buôn Ma Thuột, Tân An, Tân Lập, Xuân Đài, Sông Cầu, Thành Nhất, Ea Kao, Tuy Hòa, Phú Yên, Bình Kiến, Đông Hòa, Hòa Hiệp

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

25

Khánh Hoà
(Khánh Hòa + Ninh Thuận)

II

Vĩnh Hiệp, Vĩnh Thái, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Trung, Vĩnh Ngọc, Vĩnh Lương, Vĩnh Phương, Phước Đồng, Cam Thành Nam, Cam Phước Đông, Cam Thịnh Tây, Cam Thịnh Đông, Cam Lập, Cam Bình, Ninh An, Ninh Bình, Ninh Đông, Ninh Hưng, Ninh Ích, Ninh Lộc, Ninh Phú, Ninh Phụng, Ninh Phước, Ninh Quang, Ninh Sim, Ninh Sơn, Ninh Tân, Ninh Tây, Ninh Thân, Ninh Thọ, Ninh Thượng, Ninh Trung, Ninh Xuân, Ngọc Hiệp, Phương Sài, Vĩnh Hòa, Vĩnh Hải, Vĩnh Phước, Vĩnh Thọ, Vạn Thạnh, Lộc Thọ, Tân Tiến, Phước Hòa, Phước Hải, Phước Long, Vĩnh Trường, Vĩnh Uyên, Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc, Cam Phúc Nam, Cam Phú, Cam Thuận, Cam Linh, Cam Lợi, Cam Lộc, Ba Ngòi

4.410.000

21.200

III

Đại Lãnh, Vạn Phước, Vạn Long, Vạn Bình, Vạn Thọ, Vạn Khánh, Vạn Phú, Vạn Lương, Vạn Thắng, Vạn Thạnh, Xuân Sơn, Vạn Hưng, Diên An, Bình Lộc, Diên Phú, Diên Hòa, Suối Hiệp, Diên Thọ, Diên Thạnh, Diên Điền, Diên Toàn, Diên Tân, Suối Tiên, Diên Lạc, Diên Phước, Diên Sơn, Diên Lâm, Xuân Đồng, Suối Cát, Suối Tân, Cam Hòa, Cam Hải Tây, Cam Hải Đông, Cam Phước Tây, Cam Thành Bắc, Cam Tân, Cam Hiệp Nam, Cam An Bắc, Cam An Nam, Sơn Tân, Cam Hiệp Bắc, Thành Hải, Phước Sơn, Phước Thái, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Hữu, Phước Hải, Phước Vinh, An Hải, Vĩnh Hải, Phương Hải, Tân Hải, Xuân Hải, Hộ Hải, Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Phước Chiến, Công Hải, Phước Kháng, Lợi Hải, Bắc Sơn, Bắc Phong, Vạn Giã, Diên Khánh, Cam Đức, Phước Dân, Khánh Hải, Đô Vinh, Phước Mỹ, Bảo An, Phủ Hà, Kinh Dinh, Đạo Long, Đài Sơn, Đông Hải, Mỹ Đông, Văn Hải, Mỹ Hải, Mỹ Bình

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

26

Lâm Đồng
(Đắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận)

II

Tuyên Quang, Xuân Hương- Đà Lạt, Cam Ly- Đà Lạt, Lâm Viên- Đà Lạt, Xuân Trường- Đà Lạt, Langbiang- Đà Lạt, 1 Bảo Lộc, 2 Bảo Lộc, 3 Bảo Lộc, B' Lao, Hàm Thắng, Bình Thuận, Mũi Né, Phú Thủy, Phan Thiết, Tiến Thành

4.410.000

21.200

III

Hiệp Thạnh, Đức Trọng, Tân Hội, Tà Hine, Tà Năng, Đinh Năng- Lâm Hà, Di Linh, Hòa Ninh, Hòa Bắc, Đinh Trang Thượng, Bảo Thuận, Sơn Điền, Gia Hiệp, Tân Hải, Đông Giang, La Dạ, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận, Hồng Sơn, Hàm Liêm, Hàm Thạnh, Hàm Kiệm, Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Tân Lập và các phường La Gi, Phước Hội, Bắc Gia Nghĩa, Nam Giam Nghĩa, Đông Gia Nghĩa

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

27

Đồng Nai
(Bình Phước + Đồng Nai)

I

Biên Hòa, Trấn Biên, Tam Hiệp, Long Bình, Trảng Dài, Hố Nai, Long Hưng, Bình Lộc, Bảo Vinh, Xuân Lập, Long Khánh, Hàng Gòn, Tân Triều và các xã Đại Phước, Nhơn Trạch, Phước An, Phước Thái, Long Phước, Bình An, Long Thành, An Phước, An Viễn, Bình Minh, Trảng Bom, Bàu Hàm, Hưng Thịnh, Dầu Giây, Gia Kiệm, Thống Nhất, Xuân Đường, Xuân Đông, Xuân Định, Xuân Phú, Xuân Lộc, Xuân Hòa, Xuân Thành, Xuân Bắc, Trị An, Tân An

4.960.000

23.800

II

Minh Hưng, Chơn Thành, Đồng Xoài, Bình Phước, Xuân Quế, Cẩm Mỹ, Sông Ray, La Ngà, Định Quán, Phú Vinh, Phú Hòa, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Tân Phú, Phú Lâm, Nha Bích, Tân Quan, Thuận Lợi, Đồng Tâm, Tân Lợi, Đồng Phú

4.410.000

21.200

III

Xã, phường còn lại

3.860.000

18.600

IV

Thiện Hưng, Hưng Phước, Phú Nghĩa, Đa Kia, Phước Sơn, Nghĩa Trung, Bù Đăng, Thọ Sơn, Đak Nhau, Bom Bo

3.450.000

16.600

28

Tây Ninh
(Long An + Tây Ninh)

I

Long An, Tân An, Khánh Hậu, An Ninh, Hiệp Hòa, Hậu Nghĩa, Hòa Khánh, Đức Lập, Mỹ Hạnh, Đức Hòa, Thạnh Lợi, Bình Đức, Lương Hòa, Bến Lức, Mỹ Yên, Phước Lý, Mỹ Lộc, Cần Giuộc, Phước Vĩnh Tây, Tân Lập

4.960.000

23.800

II

Kiến Tường, Tân Ninh, Bình Minh, Ninh Thạnh, Long Hoa, Hòa Thành, Thanh Điền, Trảng Bàng, An Tịnh, Gò Dầu, Gia Lộc và các xã Tuyên Thạnh, Bình Hiệp, Thủ Thừa, Mỹ An, Mỹ Thạnh, Tân Long, Long Cang, Rạch Kiến, Mỹ Lệ, Tân Lân, Cần Đước, Long Hựu, Hưng Thuận, Phước Chỉ, Thạnh Đức, Phước Thạnh, Truông Mít

4.410.000

21.200

III

Xã, phường còn lại

3.860.000

18.600

IV

Hưng Điền, Vĩnh Thạnh, Tân Hưng, Vĩnh Châu, Tuyên Bình, Vĩnh Hưng, Khánh Hưng, Bình Hòa, Mộc Hóa, Hậu Thạnh, Nhơn Hòa Lập, Nhơn Ninh, Tân Thạnh

3.450.000

16.600

29

TP. Hồ Chí Minh
(Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa - Vũng Tàu)

I

Xã, phường còn lại

4.960.000

23.800

II

Bình Khánh, An Thới Đông, Cần Giờ, Phước Thắng, Bà Rịa, Long Hương, Tam Long

4.410.000

21.200

III

Ngãi Giao, Bình Giã, Kim Long, Châu Đức, Xuân Sơn, Nghĩa Thành, Hồ Tràm, Xuyên Mộc, Hòa Hội, Bàu Lâm, Phước Hải, Long Hải, Đất Đỏ, Long Điền, đặc khu Côn Đảo

3.860.000

18.600

30

Đồng Tháp
(Tiền Giang + Đồng Tháp)

II

Mỹ Tho, Đạo Thạnh, Mỹ Phong, Thới Sơn, Trung An, Tân Hương, Châu Thành, Long Hưng, Long Định, Vĩnh Kim, Kim Sơn, Bình Trưng

4.410.000

21.200

III

Gò Công, Long Thuận, Sơn Qui, Bình Xuân, Mỹ Phước Tây, Thanh Hòa, Cai Lậy, Nhị Quý, An Bình, Hồng Ngự, Thường Lạc, Cao Lãnh, Mỹ Ngãi, Mỹ Trà, Sa Đéc và các xã Tân Phú, Tân Phước 1, Tân Phước 2, Tân Phước 3, Hưng Thạnh, Mỹ Tịnh An, Lương Hòa Lạc, Tân Thuận Bình, Chợ Gạo, An Thạnh Thủy, Bình Ninh, Thường Phước, Long Khánh, Long Phú Thuận, Tân Dương

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

31

An Giang
(Kiên Giang + An Giang)

II

Mỹ Hòa Hưng, Tiên Hải và các phường Long Xuyên, Bình Đức, Mỹ Thới, Châu Đốc, Vĩnh Tế, Vĩnh Thông, Rạch Giá, Hà Tiên, Tô Châu, các đặc khu Phú Quốc, Thổ Châu

4.410.000

21.200

III

Tân An, Châu Phong, Vĩnh Xương, Châu Phú, Mỹ Đức, Vĩnh Thạnh Trung, Bình Mỹ, Thạnh Mỹ Tây, An Châu, Bình Hòa, Cần Đăng, Vĩnh Hanh, Vĩnh An, Thoại Sơn, Óc Eo, Định Mỹ, Phú Hòa, Vĩnh Trạch, Tây Phú, Thạnh Lộc, Châu Thành, Bình An, Hòa Điền, Kiên Lương, Sơn Hải, Hòn Nghệ, Tân Châu, Long Phú, đặc khu Kiên Hải

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

32

Vĩnh Long
(Bến Tre + Vĩnh Long + Trà Vinh)

II

Thanh Đức, Long Châu, Phước Hậu, Tân Hạnh, Tân Ngãi, Bình Minh, Cái Vồn, Đông Thành

4.410.000

21.200

III

Cái Nhum, Tân Long Hội, Nhơn Phú, Bình Phước, An Bình, Long Hồ, Phú Quới

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

33

TP. Cần Thơ
(Sóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ)

II

Ninh Kiều, Cái Khế, Tân An, An Bình, Thới An Đông, Bình Thủy, Long Tuyền, Cái Răng, Hưng Phú, Ô Môn, Thới Long, Phước Thới, Trung Nhứt, Thốt Nốt, Thuận Hưng, Tân Lộc, Sóc Trăng

4.410.000

21.200

III

Phong Điền, Nhơn Ái, Trường Long, Thới Lai, Đông Thuận, Trường Xuân, Trường Thành, Cờ Đỏ, Đông Hiệp, Thạnh Phú, Thới Hưng, Trung Hưng, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Trinh, Thạnh An, Thanh Quới, Hỏa Lựu, Đông Phước, Thanh Xuân, Tân Hòa, Trường Long Tây, Châu Thành, Phú Hữu, Vĩnh Hải, Lai Hòa và các phường Vị Thanh, Vị Tân, Đại Thành, Ngã Bảy, Phú Lợi, Vĩnh Phước, Vĩnh Châu, Khánh Hòa, Ngã Năm, Mỹ Quới

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

34

Cà Mau
(Bạc Liêu + Cà Mau)

II

Vĩnh Thạch, Hiệp Thành, Vĩnh Trạch Đông, An Xuyên, Lý Văn Lâm, Tân Thành, Hòa Thành, Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 5, Phường 7, Phường 8, Nhà Mát

4.410.000

21.200

III

U Minh, Nguyễn Phíc, Khánh Lâm, Khánh An, Khánh Bình, Đá Bạc, Khánh Hưng, Sông Đốc, Trần Văn Thời, Đất Mới, Năm Căn, Tam Giang, Lương Thế Tân, Hưng Mỹ, Cái Nước

3.860.000

18.600

IV

Xã, phường còn lại

3.450.000

16.600

 
Chi tiết Mức lương tối thiểu vùng tại Hà Nội từ 01/7/2025

Ngày 11/6/2025, Chính phủ ban hành Nghị định 128/2025/NĐ-CP quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý Nhà nước lĩnh vực nội vụ.Theo danh mục địa bàn cấp xã áp dụng mức lương tối thiểu ban kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 thì mức lương tối thiểu vùng tại Hà Nội từ ngày 01/7/2025 như sau:

Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương

Xã, phường, Đặc khu

Vùng

Lương tối thiểu tháng

(Đồng/tháng)

Lương tối thiểu giờ

(Đồng/giờ)

Thành phố Hà Nội

Các xã, phường còn lại

I

4.960.000

23.800

 

Các xã Phượng Dực, Chuyên Mỹ, Đại Xuyên, Vân Đình, Ứng Thiên, Hòa Xá, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Hồng Sơn, Phúc Sơn, Hương Sơn, Minh Châu, Quảng Oai, Vật Lại, Cổ Đô, Bất Bạt, Suối Hai, Ba Vì, Phúc Thọ, Phúc Lộc, Hát Môn, Đan Phượng

II

4.410.000

21.200

Đồng thời, căn cứ khoản 1 Điều 3 Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo vùng như sau:

Vùng

Mức lương tối thiểu tháng

(Đơn vị: đồng/tháng)

Mức lương tối thiểu giờ

(Đơn vị: đồng/giờ)

Vùng I

4.960.000

23.800

Vùng II

4.410.000

21.200

Vùng III

3.860.000

18.600

Vùng IV

3.450.000

16.600

Như vậy, căn cứ từ các quy định trên thì từ ngày 01/7/2025, các xã Phượng Dực, Chuyên Mỹ, Đại Xuyên, Vân Đình, Ứng Thiên, Hòa Xá, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Hồng Sơn, Phúc Sơn, Hương Sơn, Minh Châu, Quảng Oai, Vật Lại, Cổ Đô, Bất Bạt, Suối Hai, Ba Vì, Phúc Thọ, Phúc Lộc, Hát Môn, Đan Phượng áp dụng mức lương tối thiểu vùng 2 là 4.410.000 đồng/tháng.

Các xã, phường còn lại thuộc thành phố Hà Nội sẽ áp dụng mức lương tối thiểu vùng 1 là 4.960.000 đồng/tháng.

Mức lương tối thiểu vùng tại Thành phố Hồ Chí Minh từ 01/7/2025 được xác định như sau:

STT

Tên xã/phường

Mức lương tối thiểu tháng (Đơn vị: đồng/tháng)

Mức lương tối thiểu giờ (Đơn vị: đồng/giờ)

1

Các xã Ngãi Giao, Bình Giã, Kim Long, Châu Đức, Xuân Sơn, Nghĩa Thành, Hòa Hiệp, Bình Châu, Hồ Tràm, Xuyên Mộc, Hòa Hội, Bàu Lâm, Phước Hải, Long Hải, Đất Đỏ, Long Điền và đặc khu Côn Đảo

3.860.000

18.600

2

Các phường Bà Rịa, Long Hương, Tam Long và các xã Bình Khánh, An Thới Đông, Cần Giờ, Thạnh An

4.410.000

21.200

3

Các xã/phường còn lại

4.960.000

23.800

Mời các bạn "Tải về" để lấy toàn bộ File Docx Bảng tra cứu Mức lương tối thiểu vùng mới nhất theo từng xã phường của 34 tỉnh thành.

Lưu ý: Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01 tháng 7 năm 2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bản cấp huyện trước thời điểm ngày 01 tháng 7 năm 2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới. 

Xem thêm:

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Dành cho Giáo Viên

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm