Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức mới nhất
Mã ngạch công chức viên chức mới nhất
Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức mới nhất 2021 do VnDoc tổng hợp và cập nhật giúp cho các bạn có thể tra cứu mã ngạch, mã số công việc của bản thân một cách chính xác và chi tiết.
Bảng lương giáo viên mới nhất 2021
Quy định về nâng lương trước thời hạn đối với giáo viên
Mức tiền xử phạt hành chính đối với giáo viên
Phụ lục Bảng lương bậc lương cán bộ, công chức, viên chức mới nhất
Danh mục mã ngạch công chức viên chức mới nhất 2021 bao gồm các bảng tổng hợp danh mục các ngạch công chức, viên chức các ngành mới nhất (cập nhật tháng 6/2021) giúp tra cứu ngạch, mã số, số hiệu công chức, viên chức các ngành y tế, nông nghiệp, giáo dục, lao động, văn thư lưu trữ, văn hóa nghệ thuật...làm căn cứ để xây dựng bảng lương.
Ngạch lương là gì?
Để xây dựng một bảng tính lương để áp dụng cho toàn bộ cán bộ công nhân viên trong doanh nghiệpp một cách công bằng, công khai, minh bạch và đúng pháp luật thì kế toán cần có những hiểu biết nhất định về ngạch lương, không chỉ kế toán cần nắm vững mà những nhân viên cũng vậy để đảm bảo quyền lợi của bản thân.
Ngạch lương là khái niệm được sử dụng trong ngành kế toán- tài chính, là cơ sở để phân biệt trình độ và vị trí làm việc của mỗi nhân viên cán bộ trong doanh nghiệp, công ty hay tổ chức nào đó có hình thức trả lương cho nhân viên. Ngạch lương của mỗi cán bộ công nhân viên, mỗi cá nhân trong doanh nghiệp sẽ có sự khác nhau, và từ việc ngạch lương khác nhau nên khi trả lương mỗi người sẽ có mức lương khác nhau.
Kế toán viên sẽ căn cứ vào chức danh, nhóm chức danh, công việc của từng cán bộ công nhân viên trong doanh nghiệp để xây dựng ngạch lương sao cho phù hợp, dựa vào việc nhân viên đang ở mức ngạch lương nào để quyết định mức lương cho nhân viên, cán bộ. Trong bảng lương có thể có một hoặc nhiều ngạch lương, trong ngạch lương sẽ có quy định riêng về các mức hưởng như mức lương chuẩn, và có một số bậc lương thâm niên, dựa vào lương chuẩn và mức thâm niên mà kế toán sẽ tính được mức lương của công nhân viên.
Danh mục mã ngạch công chức
Dưới đây là tập hợp các bảng thống kê danh mục các ngạch công chức, viên chức nhà nước mới nhất để giúp tra cứu xác định ngạch, mã số công việc đang làm của công chức, viên chức; làm căn cứ để xây dựng, quản lý đội ngũ công chức, viên chức và tính lương đối với các đối tượng này.
Đối với công chức có 5 bảng gồm:
1. Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
2. Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
3. Ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
4. Ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
5. Ngạch nhân viên
Đối với viên chức có 6 bảng gồm:
1. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cấp
2. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính
3. Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên:
4. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự:
5. Ngạch nhân viên
6. Mã ngạch giáo viên giáo dục nghề nghiệp
1. Đối với ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT | Ngạch | Mã số |
1. | Chuyên viên cao cấp | 01.001 |
2. | Thanh tra viên cao cấp | 04.023 |
3. | Kế toán viên cao cấp | 06.029 |
4. | Kiểm tra viên cao cấp thuế | 06.036 |
5. | Kiểm toán viên cao cấp | 06.041 |
6. | Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng | 07.044 |
7. | Kiểm tra viên cao cấp hải quan | 08.049 |
8. | Thẩm kế viên cao cấp | 12.084 |
9. | Kiểm soát viên cao cấp thị trường | 21.187 |
10. | Chấp hành viên cao cấp | 03.299 |
11. | Thẩm tra viên cao cấp | 03.230 |
2. Đối với ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT | Ngạch | Mã số |
1. | Chuyên viên chính | 01.002 |
2. | Chấp hành viên trung cấp | 03.300 |
3. | Thanh tra viên chính | 04.024 |
4. | Kế toán viên chính | 06.030 |
5. | Kiểm tra viên chính thuế | 06.037 |
6. | Kiểm toán viên chính | 06.042 |
7. | Kiểm soát viên chính ngân hàng | 07.045 |
8. | Kiểm tra viên chính hải quan | 08.050 |
9. | Kiểm dịch viên chính động vật | 09.315 |
10. | Kiểm dịch viên chính thực vật | 09.318 |
11. | Kiểm soát viên chính đê điều | 11.081 |
12. | Thẩm kế viên chính | 12.085 |
13. | Kiểm soát viên chính thị trường | 21.188 |
14. | Thẩm tra viên chính | 03.231 |
15. | Văn thư chính | 02.006 |
3. Đối với ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT | Ngạch | Mã số |
1. | Chuyên viên | 01.003 |
2. | Chấp hành viên sơ cấp | 03.301 |
3. | Công chứng viên | 03.019 |
4. | Thanh tra viên | 04.025 |
5. | Kế toán viên | 06.031 |
6. | Kiểm tra viên thuế | 06.038 |
7. | Kiểm toán viên | 06.043 |
8. | Kiểm soát viên ngân hàng | 07.046 |
9. | Kiểm tra viên hải quan | 08.051 |
10. | Kiểm dịch viên động vật | 09.316 |
11. | Kiểm dịch viên thực vật | 09.319 |
12. | Kiểm lâm viên chính | 10.225 |
13 | Kiểm soát viên đê điều | 11.082 |
14 | Kiểm ngư viên chính | 25.309 |
15. | Thuyền viên kiểm ngư chính | 25.312 |
16. | Thẩm kế viên | 12.086 |
17. | Kiểm soát viên thị trường | 21.189 |
18. | Thẩm tra viên | 03.232 |
19. | Thư ký thi hành án | 03.302 |
20. | Văn thư | 02.007 |
4. Đối với ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT | Ngạch | Mã số |
1. | Cán sự | 01.004 |
2. | Kế toán viên trung cấp | 06.032 |
3. | Kiểm tra viên trung cấp thuế | 06.039 |
4. | Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng) | 07.048 |
5. | Kiểm tra viên trung cấp hải quan | 08.052 |
6. | Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật | 09.317 |
7. | Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật | 09.320 |
8. | Kiểm lâm viên | 10.226 |
9. | Kiểm soát viên trung cấp đê điều | 11.083 |
10. | Kiểm ngư viên | 25.310 |
11. | Thuyền viên kiểm ngư | 25.313 |
12. | Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản | 19.183 |
13. | Kiểm soát viên trung cấp thị trường | 21.190 |
14. | Thư ký trung cấp thi hành án | 03.303 |
15. | Văn thư trung cấp | 02.008 |
5: Ngạch nhân viên
TT | Ngạch | Mã số |
1. | Nhân viên (bao gồm các công việc photo, nhân bản các văn bản, tài liệu, tiếp nhận, đăng ký chuyển giao văn bản đi, đến, kiểm tra thể thức văn bản và báo cáo lại lãnh đạo trực tiếp về các văn bản sai thể thức, bảo vệ, lái xe, phục vụ, lễ tân, kỹ thuật và các nhiệm vụ khác…) | 01.005 |
2. | Kế toán viên sơ cấp | 06.033 |
3. | Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng | 06.034 |
4. | Thủ quỹ cơ quan, đơn vị | 06.035 |
5. | Nhân viên thuế | 06.040 |
6. | Kiểm ngân viên | 07.047 |
7. | Nhân viên hải quan | 08.053 |
8. | Kiểm lâm viên trung cấp | 10.228 |
9. | Kiểm ngư viên trung cấp | 25.311 |
10. | Thuyền viên kiểm ngư trung cấp | 25.314 |
11. | Thủ kho bảo quản nhóm I | 19.184 |
12. | Thủ kho bảo quản nhóm II | 19.185 |
13. | Bảo vệ, tuần tra canh gác | 19.186 |
Danh mục mã ngạch viên chức
Bảng 1: Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cấp
TT | Ngạch | Mã số |
1. | Chẩn đoán viên cao cấp bệnh động vật | 09.054 |
2. | Giám định viên cao cấp thuộc bảo vệ thực vật - thú y | 09.062 |
3. | Kiến trúc sư cao cấp | 12.087 |
4. | Nghiên cứu viên cao cấp | 13.090 |
5. | Kỹ sư cao cấp | 13.093 |
6. | Định chuẩn viên cao cấp | 13.097 |
7. | Giám định viên cao cấp | 13.100 |
8. | Dự báo viên cao cấp | 14.103 |
9. | Giảng viên cao cấp | V.07.01.01 |
10. | Bác sĩ cao cấp | V.08.01.01 |
11. | Dược sĩ cao cấp | V.08.08.20 |
12. | Biên tập - Biên kịch - Biên dịch viên cao cấp | 17.139 |
13. | Phóng viên - Bình luận viên cao cấp | 17.142 |
14. | Phát thanh viên cao cấp | 17.145 |
15. | Quay phim viên cao cấp | 17.148 |
16. | Đạo diễn nghệ thuật hạng I | V.10.03.08 |
17. | Diễn viên hạng I | V.10.04.12 |
18. | Họa sĩ cao cấp | 17.160 |
19. | Phương pháp viên cao cấp | 17.172 |
20. | Huấn luyện viên cao cấp | V.10.01.01 |
21. | Âm thanh viên cao cấp | 17a.191 |
22. | Thư mục viên cao cấp | 17a.194 |
Bảng 2: Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính
TT | Ngạch | Mã số |
1. | Lưu trữ viên chính | V.01.02.01 |
2. | Chẩn đoán viên chính bệnh động vật | 09.055 |
3. | Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II | V.03.01.01 |
4. | Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II | V.03.02.04 |
5. | Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II | V.03.03.07 |
6. | Kiến trúc sư chính | 12.088 |
7. | Nghiên cứu viên chính | 13.091 |
8. | Kỹ sư chính | 13.094 |
9. | Định chuẩn viên chính | 13.098 |
10. | Giám định viên chính | 13.101 |
11. | Dự báo viên chính | 14.104 |
12. | Giảng viên chính | V.07.01.02 |
13. | Giáo viên trung học cao cấp | 15.112 |
14. | Bác sĩ chính | V.08.01.02 |
15. | Dược sĩ chính | V.08.08.21 |
16. | Biên tập - Biên kịch - Biên dịch viên chính | 17.140 |
17. | Phóng viên - Bình luận viên chính | 17.143 |
18. | Phát thanh viên chính | 17.146 |
19. | Quay phim chính | 17.149 |
20. | Dựng phim viên cao cấp | 17.151 |
21. | Đạo diễn nghệ thuật hạng II | V.10.03.09 |
22. | Diễn viên hạng II | V.10.04.13 |
23. | Họa sĩ chính | 17.161 |
24. | Di sản viên hạng II | V.10.05.16 |
25. | Thư viện viên hạng II | V.10.02.05 |
26. | Phương pháp viên chính | 17.173 |
27. | Huấn luyện viên chính | V.10.01.02 |
28. | Âm thanh viên chính | 17a.192 |
29. | Thư mục viên chính | 17a.195 |
Bảng 3: Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên
TT | Ngạch | Mã số |
1. | Lưu trữ viên | V.01.02.02 |
2. | Chẩn đoán viên bệnh động vật | 09.056 |
3. | Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III | V.03.01.02 |
4. | Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III | V.03.02.05 |
5. | Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III | V.03.03.08 |
6. | Kiến trúc sư | 12.089 |
7. | Nghiên cứu viên | 13.092 |
8. | Kỹ sư | 13.095 |
9. | Định chuẩn viên | 13.099 |
10. | Giám định viên | 13.102 |
11. | Dự báo viên | 14.105 |
12. | Quan trắc viên chính | 14.106 |
13. | Giảng viên | V.07.01.03 |
14. | Giáo viên trung học cơ sở hạng I | V.07.04.10 |
15. | Giáo viên trung học cơ sở hạng II | V.07.04.11 |
16. | Giáo viên trung học cơ sở hạng III | V.07.04.12 |
17. | Giáo viên trung học phổ thông hạng I | V.07.05.13 |
18. | Giáo viên trung học phổ thông hạng II | V.07.05.14 |
19. | Giáo viên trung học phổ thông hạng III | V.07.05.15 |
20. | Bác sĩ | V.08.01.03 |
21. | Y tá cao cấp | 16.120 |
22. | Hộ sinh hạng II | V.08.06.14 |
23. | Kỹ thuật y hạng II | V.08.07.17 |
24. | Dược sĩ | V.08.08.22 |
25. | Biên tập - Biên kịch - Biên dịch viên | 17.141 |
26. | Phóng viên - Bình luận viên | 17.144 |
27. | Phát thanh viên | 17.147 |
28. | Quay phim viên | 17.150 |
29. | Dựng phim viên chính | 17.152 |
30. | Đạo diễn nghệ thuật hạng III | V.10.03.10 |
31. | Họa sĩ | 17.162 |
32. | Di sản viên hạng III | V.10.05.17 |
33. | Thư viện viên hạng III | V.10.02.06 |
34. | Phương pháp viên | 17.174 |
35. | Hướng dẫn viên chính | 17.175 |
36. | Tuyên truyền viên chính | 17.177 |
37. | Huấn luyện viên | V.10.01.03 |
38. | Âm thanh viên | 17a.193 |
39. | Thư mục viên | 17a.196 |
Bảng 4: Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự
TT | Ngạch | Mã số |
1. | Lưu trữ viên trung cấp | V.01.02.03 |
2. | Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật | 09.057 |
3. | Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV | V.03.01.03 |
4. | Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV | V.03.02.06 |
5. | Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV | V.03.03.09 |
6. | Kỹ thuật viên | 13.096 |
7. | Quan trắc viên | 14.107 |
8. | Giáo viên tiểu học hạng II | V.07.03.07 |
9. | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.08 |
10. | Giáo viên tiểu học hạng IV | V.07.03.09 |
11. | Giáo viên mầm non hạng II | V.07.02.04 |
12. | Giáo viên mầm non hạng III | V.07.02.05 |
13. | Giáo viên mầm non hạng IV | V.07.02.06 |
14. | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 |
15. | Y tá chính | 16.121 |
16. | Hộ sinh hạng III | V.08.06.15 |
17. | Kỹ thuật y hạng III | V.08.07.18 |
18. | Dược hạng IV | V.08.08.23 |
19. | Kỹ thuật viên chính dược | 16.137 |
20. | Dựng phim viên | 17.153 |
21. | Diễn viên hạng III | V.10.04.14 |
22. | Họa sỹ trung cấp | 17.163 |
23. | Di sản viên hạng IV | V.10.05.18 |
24. | Thư viện viên hạng IV | V.10.02.07 |
25. | Hướng dẫn viên | V.10.01.04 |
26. | Tuyên truyền viên | 17.178 |
Bảng 5: Ngạch nhân viên
TT | Ngạch | Mã số |
1. | Quan trắc viên sơ cấp | 14.108 |
2. | Y tá | 16.122 |
3. | Hộ sinh hạng IV | V.08.06.16 |
4. | Kỹ thuật y hạng IV | V.08.07.19 |
5. | Y công | 16.129 |
6. | Hộ lý | 16.130 |
7. | Nhân viên nhà xác | 16.131 |
8. | Dược tá | 16.136 |
9. | Kỹ thuật viên dược | 16.138 |
Quy định mã ngạch viên chức giáo dục nghề nghiệp
Mã số chức danh nghề nghiệp giảng viên giáo dục nghề nghiệp
1. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) - Mã số: V.09.02.01;
2. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) - Mã số: V.09.02.02;
3. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) - Mã số: V.09.02.03;
4. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) - Mã số: V.09.02.04.
Mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên giáo dục nghề nghiệp
1. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I - Mã số: V.09.02.05;
2. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II - Mã số: V.09.02.06;
3. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III - Mã số: V.09.02.07;
4. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III - Mã số: V.09.02.08;
5. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV - Mã số: V.09.02.09.
Quy định về ngạch công chức, viên chức
Quy định về ngạch công chức
- Nghị định 97/2011/NĐ-CP quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra
- Thông tư 77/2019/TT-BTC quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ
- Thông tư 12/2019/TT-NHNN quy định về chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ và cách xếp lương các ngạch công chức ngành Ngân hàng
- Quyết định 1950/QĐ-KTNN năm 2019 quy định về chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch Kiểm toán viên nhà nước
- Thông tư 03/2017/TT-BTP quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự
- Thông tư 09/2018/TT-BNV quy định về mã số ngạch công chức quản lý thị trường
- Thông tư 07/2015/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Thông tư 02/2021/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư
Quy định về ngạch viên chức
Ngành Giáo dục
- Thông tư 40/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập
- Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non
- Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp hạng viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học
- Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sở
- Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông
- Thông tư 06/2017/TT-BNV về quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
- Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong cơ sở giáo dục công lập
- Thông tư 35/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập
Ngành Y tế
- Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ
- Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược
- Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y
- Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng
Ngành lao động
- Thông tư liên tịch 35/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV về Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
- Thông tư liên tịch 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội
- Thông tư 12/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
Ngành Văn hóa nghệ thuật, TDTT
- Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh
- Thông tư liên tịch 09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa
- Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao
- Thông tư liên tịch 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật
- Thông tư liên tịch 06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở
Ngành Khoa học và công nghệ
- Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ
Ngành Thông tin & truyền thông
- Thông tư 30/2020/TT-BTTTT về hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
- Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
Ngành Văn thư lưu trữ thư viện
- Thông tư 13/2014/TT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ
- Thông tư 14/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn ngạch công chức chuyên ngành văn thư
- Thông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện
Ngành Nông nghiệp
- Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
- Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
Ngành xây dựng
- Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành xây dựng
Ngành tài nguyên môi trường
- Thông tư liên tịch 54/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn
- Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường