Kế hoạch tích hợp Năng lực số Tiểu học sách Kết nối tri thức năm 2025 - 2026
Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 1, 2, 3, 4, 5 Kết nối tri thức
Kế hoạch tích hợp Năng lực số Tiểu học sách Kết nối tri thức là tài liệu hay giúp giáo viên tham khảo để xây dựng kế hoạch tích hợp Khung Năng lực số trong các môn học và hoạt động giáo dục theo yêu cầu. Nội dung tích hợp vào các môn học như: môn Toán, Tiếng Việt, Tự nhiên và xã hội, Đạo đức, Âm nhạc, Hoạt động trải nghiệm,Giáo dục thể chất,... Mời các bạn tải về và cùng tham khảo chi tiết từng lớp như sau:
Kế hoạch tích hợp Năng lực số Tiểu học sách Kết nối tri thức gồm có:
- Lớp 1: Có tất cả 02 mẫu. Mẫu 1: Tích hợp vào môn Toán, Tiếng Việt, Mĩ thuật, Đạo đức, Âm nhạc, Tự nhiên và xã hội, Giáo dục thể chất. Mẫu 2: Tích hợp vào môn Tiếng Việt, Tự nhiên và xã hội, Toán, Âm nhạc, Mĩ thuật, Đạo đức, Hoạt động trải nghiệm.
- Lớp 2: Tích hợp vào môn Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Giáo dục địa phương. File Word dài 27 trang.
- Lớp 3: Có tất cả 02 mẫu. Mẫu 1: Tích hợp vào môn Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên và xã hội, Hoạt động trải nghiệm, Giáo dục thể chất. Mẫu 2: Tích hợp vào môn Tiếng Việt, Toán, Hoạt động trải nghiệm, Đạo đức, Tự nhiên và xã hội
- Lớp 4: Có tất cả 04 mẫu. Mẫu 1 dài 23 trang. Mẫu 2 dài 27 trang. Mẫu 1 có môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lí, Đạo đức, Công nghệ, Hoạt động trải nghiệm. Mẫu 2 có môn: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lí, Đạo đức, Hoạt động trải nghiệm. Mẫu 3: Tích hợp vào môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lí, Đạo đức, Giáo dục thể chất, Hoạt động trải nghiệm. Mẫu 4: Tích hợp vào môn: Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử - Địa lí, Hoạt động trải nghiệm, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Tiếng Anh.
- Lớp 5: Có tất cả 03 mẫu. Mẫu số 1: Tích hợp môn Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Khoa học, Lịch sử - Địa lí, Công nghệ, Âm nhạc. Mẫu số 2: Tích hợp môn Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Khoa học, Công nghệ, Hoạt động trải nghiệm. Mẫu số 3: Tích hợp vào môn Toán, Đạo đức, Công nghệ
Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 1 sách Kết nối tri thức
1. Toán
Có trong file tải về!
2. Tiếng Việt
Có trong file tải về!
3. Mĩ thuật
Có trong file tải về!
4. Đạo Đức
Có trong file tải về!
5. Âm nhạc
Có trong file tải về!
6. Tự nhiên và xã hội
Có trong file tải về!
7. Giáo dục thể chất
Có trong file tải về!
Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 2 sách Kết nối tri thức
1. Môn Toán
|
Tuần |
Chủ đề/mạch nội dung |
Chương trình và sách giáo khoa |
|
Năng lực số phát triển |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
|
Ghi chú |
|
Tên bài học
|
Tiết học/ thời lượng |
|||||
|
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung |
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 ( Tiết 3) |
1 tiết |
5.2.CB1a,
1.1.CB1a |
5.2.CB1a : Xác định được các nhu cầu cá nhân. Sử dụng công cụ số để trình bày. 1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số.
|
|
|
Tuần 2 |
Các thành phần của phép cộng, phép trừ ( Tiết1) |
1 tiết |
1.2.CB1a |
1.2 CB1a: Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số để thay thế nhận biết thiết bị công nghệ trong môi trường sống, học tập và gia đình. |
|
|
|
Tuần 4 |
Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 ( Tiết 2) |
1 tiết |
5.1.CB1b |
5.1.CB1b: Xác định được các giải pháp đơn giản để giải quyết chúng. |
|
|
|
Tuần 6 |
Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 ( Tiết 1) |
1 tiết |
1.1.CB1b,
2.1.CB1a |
1.1.CB1b:Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng. 2.1.CB1a : Lựa chọn được các phương tiện giao tiếp đơn giản thích hợp cho một bối cảnh cụ thể.. - An toàn số – Biết hành vi an toàn khi sử dụng thiết bị kỹ thuật số. |
|
|
|
Tuần 7 |
Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị ( Tiết 2) |
1 tiết |
1.1.CB1a,
2.4.CB1a |
1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số.
2.4.CB1a: Chọn được những công cụ và công nghệ số đơn giản cho các quá trình cộng tác. |
|
...
2. Môn Tiếng Việt
|
Tuần 1 |
Chương trình và sách giáo khoa |
Năng lực số phát triển |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (Nếu có) |
Ghi chú |
||
|
|
Chủ đề |
Tên bài học |
Tiết học/thời lượng |
|
|
|
|
|
|
Bài 2:Ngày hôm qua đâu rồi Đọc : Ngày hôm qua đâu rồi |
2 tiết |
2.3.CB1a;
5.2.CB1a;
5.3.CB1a |
2.3.CB1a: Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội. 5.2.CB1a : Xác định được các nhu cầu cá nhân. Sử dụng công cụ số để trình bày. 5.3.CB1a: Xác định được các công cụ và công nghệ số đơn giản có thể được sử dụng để tạo ra kiến thức và đổi mới quy trình cũng như sản phẩm.
|
|
|
Tuần 2 |
|
Bài 3: Nói và nghe : K/C: Niềm vui của Bi và Bống |
1tiết |
2.2.CB1b;
3.2.CB1b |
2.2.CB1b: Nhận biết được phương pháp trích dẫn và ghi nguồn cơ bản.
3.2.CB1b: Chọn được các cách sửa đổi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp các mục đơn giản có nội dung và thông tin mới để tạo ra những nội dung và thông tin mới và độc đáo. |
|
|
Tuần 3 |
|
Luyện tập : TN chỉ đặc điểm. Câu nêu đặc điểm |
1tiết |
2.3.CB1a;
4.2.CB1a |
2.3.CB1a: Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội.
4.2.CB1a: Lựa chọn được những cách thức đơn giản để bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số. |
|
|
Tuần 4 |
|
Bài 7: Đọc: Cây xấu hổ |
2 tiết |
5.1.CB1b;
5.2.CB1b |
5.1.CB1b: Xác định được các giải pháp đơn giản để giải quyết chúng.
5.2.CB1b: Nhận ra được các công cụ số đơn giản và các giải pháp công nghệ có thể có để giải quyết những nhu cầu đó. |
|
...
3. Môn Đạo đức
|
Tuần 3 + 4 |
Chương trình và sách giáo khoa |
Năng lực số phát triển |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
|
Ghi chú |
||
|
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|
|
|
|
|
|
Bài 2: Em yêu quê hương Em yêu quê hương ( Tiết 1) |
1 tiết |
3.4.CB2a
1.2.CB1b |
3.4.CB2a: Liệt kê được các hướng dẫn đơn giản để hệ thống máy tính giải quyết một vấn đề đơn giản hoặc thực hiện một nhiệm vụ đơn giản.
1.2.CB1b: Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số để thay thế nhận biết thiết bị . |
|
...
4. Môn Giáo dục địa phương
...
Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 3 sách Kết nối tri thức
1. Môn Tiếng Việt 3: (Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Tuần |
Bài học |
Yêu cần cần đạt |
Định hướng phát triển năng lực số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển năng lực số |
Địa chỉ tích hợp |
|
3 |
Bài 6: Luyện tập: Viết đoạn văn nêu các bước làm một món ăn
|
- Viết được các bước làm 1 món ăn: món thịt rang. - Biết viết đoạn văn về cách làm một món ăn (qua quan sát thực tế và tranh gợi ý).
|
1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. |
1.1.CB1a: Học sinh xem video hoặc hình ảnh minh họa các bước làm món ăn trên máy tính, máy chiếu hoặc máy tính bảng. |
HĐVD: GV yêu cầu HS về nhà tìm kiếm trên Internet các bước làm món ăn trên máy tính, máy chiếu hoặc máy tính bảng. |
|
6 |
Bài 12: Luyện tập: Điền thông tin vào mẫu đơn |
HS biết điền thông tin vào đơn xin vào Đội
|
1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. |
1.1.CB1a: Học sinh thực hành điền thông tin vào mẫu đơn trên máy tính hoặc bảng tương tác, nhập thông tin chính xác theo yêu cầu.
|
HĐKP 2: -Học sinh so sánh, kiểm tra thông tin với bạn hoặc giáo viên, chỉnh sửa thông tin nếu cần.
|
|
16 |
Bài 29: Nói và nghe: Kể chuyện Hàng xóm của tắc kè |
- Hiểu điều tác giả muốn nói qua câu chuyện: Những người hàng xóm là những người bạn tốt của chúng ta. Chúng ta có thể học hỏi nhiều điều từ họ, đồng thời cùng họ làm những công việc chung để cuộc sống tốt đẹp hơn.
|
1.1.CB1a:Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. 2.1.CB1a: Lựa chọn được các công nghệ số đơn giản để tương tác. |
1.1.CB1a: Học sinh xem video kể chuyện số hoặc audio trên máy tính, máy tính bảng, thiết bị tương tác. 2.1.CB1a: Học sinh thảo luận nhóm, trao đổi cảm nhận về câu chuyện, bình luận nhân vật, tình huống qua màn hình máy chiếu. |
HĐKP1: Sau khi cho HS theo dõi vi deo câu chuyện “Lời hứa của cậu bé”, GV yêu cầu HS nhận diện vi deo đó có sử dụng AI. |
|
23 |
Bài 10. Viết: Ôn chữ viết hoa R, S |
- Ôn chữ viết hoa R, S (thông qua viết tên riêng - Ghềnh Ráng và câu ứng dụng – Về thăm Bình Định quê ta/ Không quên Ghềnh Ráng, Tiên Sa hữu tình).
|
1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số.
|
1.1.CB1a: Học sinh quan sát chữ mẫu R,S và xem video hướng dẫn viết chữ R, S trên bảng tương tác hoặc video minh họa chữ viết số. |
HĐ viết: HS tìm kiếm trên Internet video hướng dẫn viết chữ R, S. |
|
26 |
Bài 16: Đọc A lô, tớ đây |
Hiểu những điều tác giả muốn nói qua bài đọc: Trong giao tiếp cần chú ý cách nói năng sao cho phù hợp, không làm ảnh hưởng đến những người xung quanh.
|
2.3.CB1a: Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội. |
2.3.CB1a: Nhận biết điện thoại là thiết bị công nghệ số giúp giao tiếp, học tập.
|
HĐ đọc: Liên hệ HS tìm kiếm trên Internet video hướng dẫn trong giao tiếp cần chú ý cách nói năng sao cho phù hợp, không làm ảnh hưởng đến những người xung quanh. |
...
2. Môn Toán
|
Tuần |
Bài học |
Yêu cần cần đạt |
Định hướng phát triển năng lực số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển năng lực số |
Địa chỉ tích hợp |
|
22 |
Bài 52: Diện tích hình chữ nhật |
Tính được diện tích hình chữ nhật theo quy tắc đã nêu trong SGK. - Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến diện tích hình chữ nhật |
1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. |
1.1.CB1a: Xác nhận nhu cầu, tìm kiếm được vi deo trên máy tính |
HĐVD: HS tìm kiếm trên Internet video hướng dẫn giải các bài toán thực tế liên quan đến diện tích hình chữ nhật |
....
3. Đạo đức
Có trong file tải về!
4. Tự nhiên và xã hội
Có trong file tải về!
5. Hoạt động trải nghiệm
Có trong file tải về!
6. Giáo dục thể chất.
Có trong file tải về!
Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 4 sách Kết nối tri thức
1. Môn Tiếng Việt
|
Chủ đề |
Bài học |
Yêu cần cần đạt |
Định hướng phát triển năng lực số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển năng lực số |
Ghi chú |
|
Chủ đề 3 Niềm vui sáng tạo
|
Bài 23: Bét- tô-ven và bản xô-nát Ánh trăng Đọc: Bét-tô-ven và bản xô-nát Ánh trăng |
- Hiểu điều tác giả muốn nói qua câu chuyện: Bản xô-nát Ánh trăng được ra đời không chỉ bởi tài năng, đam mê âm nhạc của nhà soạn nhạc vĩ đại Bét-tô-ven mà còn bởi lòng nhân ái, luôn thấu hiểu và đồng cảm với con người, đặc biệt là những con người có số phận không may mắn. - Biết trân trọng giá trị của những sáng tạo nghệ thuật, đặc biệt những sáng tạo nghệ thuật có cội nguồn từ lòng nhân ái. |
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
|
2.1.L3-L4-L5. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình: Tìm hiểu về nhà soạn nhạc cổ điển Bét-tô-ven. 2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số: Tìm hiểu trên Internet về ngày tháng năm sinh, quê hương, ... của nhà soạn nhạc cổ điển Bét-tô-ven.
|
Liên hệ |
...
2. Môn Toán
|
Chủ đề |
Bài học |
Yêu cần cần đạt |
Định hướng phát triển năng lực số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển năng lực số |
Ghi chú |
|
Chủ đề 9: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất |
Bài 49: Dãy số liệu (Tiết 2) |
- Nhận biết được về dãy số liệu thống kê. - Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước |
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin vànội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môitrường kỹ thuật số.
2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tinvà nội dung và điều hướng giữa chúng. 3.1.L3-L4-L5.a. Thực hiện được các tương tác được xác định rõ ràng và thường xuyên với các công nghệ kỹ thuật số. |
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình: Khảo sát số giờ ngủ trong một ngày của các bạn trong nhóm.2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin vànội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môitrường kỹ thuật số: Thông tin các bạn đưa lên trên lớp học ảo, điện thoại, ...2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tinvà nội dung và điều hướng giữa chúng. 3.1.L3-L4-L5.a. Thực hiện được các tương tác được xác định và thường xuyên với các công nghệ kỹ thuật số: Thực hiện tương tác với các bạn trong lớp qua điện thoại, máy tính, ... để khảo sát về số giờ ngủ trong một ngày của các bạn trong nhóm. |
Liên hệ |
...
3. Môn Khoa học
|
Chủ đề |
Bài học |
Yêu cần cần đạt |
Định hướng phát triển năng lực số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển năng lực số |
Ghi chú |
|
Chủ đề 1: Chất |
Bài 3: Sự ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước. Một số cách làm sạch nước (Tiết 1) |
- Nêu được nguyên nhân gây ra ô nhiễm nguồn nước, liên hệ thực tế ở gia đình và địa phương. Trình bày được một số cách làm sạch nước, liên hệ thực tế về cách làm sạch nước ở gia đình và địa phương. |
2.1. L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1. L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
2.2.L3-L4-L5.a. Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số được xác định rõ ràng.
|
2.1. L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình: Một số nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước bằng hình ảnh rác thải điện tử, video,... 2.1. L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số: hình ảnh rác thải điện tử, video,... nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước trên internet. 2.2.L3-L4-L5.a. Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin hình ảnh rác thải điện tử, video,... nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước trên internet. |
Liên hệ |
...
4. Môn Lịch sử và Địa lí
|
Chủ đề |
Bài học |
Yêu cần cần đạt |
Định hướng phát triển năng lực số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển năng lực số |
Ghi chú |
|
Chủ đề 1: Địa phương em |
Bài 3. Lịch sử và văn hoá truyền thống địa phương em (tiết 2) |
- Lựa chọn và giới thiệu được ở mức độ đơn giản môt món ăn, một trang phục hoặc một lễ hội tiêu biểu ở địa phương. - Kể được câu chuyện về một trong các danh nhân ở địa phương. |
2.1. L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1. L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
3.1.L3-L4-L5.a. Chọn được các công nghệ kỹ thuật số đơn giản để tương tác. |
2.1. L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình: Câu chuyện về một danh nhân ở địa phương em; Một lễ hội tiêu biểu ở địa phương. 2.1. L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số: Câu chuyện về một danh nhân ở địa phương em; Một lễ hội tiêu biểu ở địa phương trên internet. 3.1.L3-L4-L5.a. Chọn được các công nghệ kỹ thuật số đơn giản để tương tác: chia sẻ hình ảnh, video, tư liệu về địa phương trên powerpoint (hoặc trong lớp học ảo, trang padlet). |
Liên hệ |
...
5. Môn Đạo Đức
...
6. Môn Công nghệ
|
Chủ đề |
Bài học |
Yêu cần cần đạt |
Định hướng phát triển năng lực số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển năng lực số |
Ghi chú |
|
Chủ đề 1 Hoa và cây cảnh trong đời sống |
Bài 1: Lợi ích của hoa, cây cảnh đối với đời sống (Tiết 2) |
- Nêu được lợi ích của hoa và cây cảnh đối với đời sống. - Có hứng thú với việc trồng, chăm sóc và bảo vệ hoa, cây cảnh. |
2.1. L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1. L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
3.1.L3-L4-L5.a. Chọn được các công nghệ kỹ thuật số đơn giản để tương tác. |
2.1. L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình: Tìm một số loại hoa, cây cảnh có khả năng làm sạch không khí. 2.1. L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số: Tìm hình ảnh, video, tư liệu về một số loại hoa, cây cảnh có khả năng làm sạch không khí trên Internet. 3.1. L3-L4-L5.a. Chọn được các công nghệ kỹ thuật số đơn giản để tương tác: chia sẻ hình ảnh, video, tư liệu về một số loại hoa, cây cảnh có khả năng làm sạch không khí trên powerpoint (hoặc trong lớp học ảo, trang padlet). |
Liên hệ |
...
7. Môn Hoạt động trải nghiệm
....
8. Môn Giáo dục thể chất
Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 5 sách Kết nối tri thức
1. Môn Toán 5
MÔN TOÁN – LỚP 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lớp |
Môn học |
Học kỳ – Tuần |
Chủ đề |
Tên bài |
Yêu cầu cần đạt (nguyên văn + diễn giải) |
Mã NLS (CB2) |
Mô tả năng lực số |
|
|
5 |
Toán |
Kì II Tuần 21 |
Chủ đề 7: TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN |
Bài 42. Máy tính cầm tay (tiết 1) |
Làm quen với máy tính cầm tay, phương tiện công nghệ thông tin hỗ trợ học tập |
1.1.CB2a |
Nhận biết và sử dụng các thiết bị kĩ thuật số cơ bản phục vụ học tập. |
|
|
5 |
Toán |
Kì II Tuần 21 |
Chủ đề 7: TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN |
Bài 43. Thực hành và trải nghiệm sử dụng máy tính cầm tay |
Sử dụng được các công cụ, phương tiện học toán để thực hiện những nhiệm vụ học tập toán đơn giản |
5.3.CB2a |
Vận dụng sáng tạo thiết bị, công cụ số để thực hiện nhiệm vụ học tập (giải toán). |
...
2. Môn Tiếng Việt 5
|
Lớp |
Môn học |
Học kì- Tuần |
Chủ đề |
Tên bài |
Yêu cầu cần đạt |
Mã NLS |
Mô tả năng lực số |
|
5 |
Tiếng Việt |
Kì I- Tuần 4 |
Thế giới tuổi thơ |
Nói và nghe: Những điểm vui chơi lí thú (trang 44)
|
Tìm kiếm thông tin qua mạng để chuẩn bị nội dung bài nói, trình bày bài nói bằng slide hoặc hình ảnh (sử dụng công cụ trình chiếu). |
1.1.CB2a;b 2.1.CB2a |
- Xác định được nhu cầu thông tin. - Tìm được dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. - Lựa chọn được các công nghệ số đơn giản để tương tác. |
...
3. Môn Đạo Đức 5
|
Lớp |
Môn học |
Học kỳ – Tuần |
Chủ đề |
Tên bài |
Yêu cầu cần đạt (nguyên văn + diễn giải) |
Mã NLS (CB2) |
Mô tả năng lực số |
|
5 |
Đạo đức |
HK I- Tuần 6,7 |
Chủ đề 2. Tôn trọng sự khác biệt của người khác |
Bài 2. Tôn trọng sự khác biệt của người khác |
Thể hiện được bằng lời nói, hành động, thái độ tôn trọng sự khác biệt của người khác trong môi trường số |
2.5.CB2c
|
Phân biệt được các khía cạnh đơn giản của sự đa dạng về văn hóa và thế hệ cần tính đến trong môi trường số |
|
4.3.CB2c
|
Nhận biết được những công nghệ số đơn giản cho tăng cường thịnh vượng xã hội và sự hòa hợp trong xã hội. |
...
4. Môn Khoa học 5
...
5. Môn Lịch sử và Địa lí 5
...
6. Môn Công nghệ 5
|
Lớp |
Môn học |
Học kỳ – Tuần |
Chủ đề |
Tên bài |
Yêu cầu cần đạt (nguyên văn + diễn giải) |
Mã NLS (CB2) |
Mô tả năng lực số |
|
5 |
Công nghệ |
HKI- Tuần 3,4,5,6 |
Công nghệ và đời sống |
Bài 2: Nhà sáng chế |
Hiểu được vai trò của sáng tạo và công nghệ số |
3.1.CB2a |
Phát triển nội dung số. |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.CB2a |
Tích hợp và tạo lập nội dung mới. |
|
|
|
|
|
|
|
5.3.CB2a |
Sử dụng sáng tạo công nghệ số. |
|
|
|
|
|
|
|
6.2.CB2a |
Áp dụng được các công cụ AI để giải quyết vấn đề đơn giản |
...
7. Môn Âm nhạc 5
MÔN ÂM NHẠC – LỚP 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
...
8. Môn Hoạt động trải nghiệm 5
...
>> Mời các bạn Tải file để tham khảo đầy đủ nội dung các lớp!