Báo cáo tổng kết năm học của lớp năm 2021-2022
Mẫu báo cáo tổng kết lớp năm học 2021-2022
Mẫu báo cáo tổng kết lớp năm học 2021-2022 là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo tổng kết năm học vừa qua của lớp. Mẫu báo cáo nêu rõ thông tin kết quả đạt được của lớp, phương hướng hoạt động cho năm học tới... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Mẫu báo cáo tổng kết năm học của trường THPT
- Mẫu báo cáo tổng kết năm học của trường THCS
- Mẫu báo cáo tổng kết năm học của trường tiểu học
Báo cáo tổng kết năm học của lớp - Mẫu 1
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BÁO CÁO TỔNG KẾT
NĂM HỌC: ................
I. PHẦN SỐ LƯỢNG.
1. Tổng số học sinh đầu năm: ......................; T.sô HS nữ:.......................; HS dân tộc: ............. HS nữ dân tộc: ....................
2. Tổng số học sinh cuối năm: ......................; T.sô HS nữ:.......................; HS dân tộc: ............. HS nữ dân tộc: ....................
3. Số học sinh chuyển đến: ........ em.
TT | Họ và tên | Sinh ngày tháng năm | Họ tên bố,hoặc mẹ | Chỗ ở hiện nay | Ngày đến |
4. Số học sinh bỏ học. | |||||
TT | Họ và tên | Sinh ngày tháng năm | Họ tên bố,hoặc mẹ | Chỗ ở hiện nay | Ngày tháng năm bỏ học |
5. Tỷ lệ duy trì số lượng: ......./ ....... đạt: ...........%
(Cách tính: Lấy số lượng HS tại thời điểm b/c x 100, chia cho T.số HS đầu năm) Số HS chuyển đến không tham gia tính tỷ lệ duy trì
6. Độ tuổi học sinh:
Độ tuổi Số lượng | Chia theo các độ tuổi (Tuổi HS tại thời điểm khai giảng năm học - năm sinh = Độ tuổi.) | Tổng số | ||||||||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||
II. CHẤT LƯỢNG.
1. Bảng hống kê kết quả hai mặt giáo dục.
2 mặt GD Xếp loại | HỌC LỰC | HẠNH KIỂM | |||||
Giỏi | Khá | T.bình | Yếu | Đầy đủ (Đ) | Chưa đầy đủ (CĐ) | ||
Số lượng | |||||||
Tỷ lệ % | |||||||
Chỉ tiêu | |||||||
So sánh |
Lưu ý: So sánh = Tỷ lệ đạt được - tỷ lệ chỉ tiêu đầu năm.
2. Tình hình thực hiện nề nếp: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Danh sách học sinh cá biệt (mặt nào):........................................................................
........................................................................................................................................................
III. DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯỢC KHEN THƯỞNG
TT | Họ và tên học sinh (Ghi bằng chữ in hoa) | Điểm các môn | XL Học lực | XL Hạnh kiểm | Danh hiệu | ||||||||||||
Toán | Tiếng Việt | TN XH | Đạo đức | Khoa học | Lịch sử | Địa lý | Kỷ thuật | Mĩ thuật | Hát nhạc | Thể dục | T.Anh | Giỏi | Tiên tiến | ||||
IV. TỔNG HỢP.
1. Tổng số HS nghỉ học: ...............; có phép: ................; không phép: ............
2. Tỷ lệ chuyên cần: ......../ ............; đạt: ................%
3. T.số HS đầu năm: .......; T.số HS cuối năm: .............; Số HS bỏ học: ....................tỷ lệ huy động:................%
4. T.số HS được lên lớp: ........em; Số học sinh thi lại trong hè:.........em; Số học sinh ở lại: ...... em; Chất lượng GD đạt: .......%
5. Khen thưởng: - HS Giỏi: .......em;đạt: ..........%; HS Tiên tiến: .......em; đạt: ..........%
V. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT.
............................................................................................................
.........., ngày ...... tháng ...... năm ...
GVCN
Báo cáo tổng kết năm học của lớp - Mẫu 2
PhÒng GD&ĐT ............... TRƯỜNG ................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BÁO CÁO
TỔNG KẾT LỚP
NĂM HỌC .....................
Lớp:................... Giáo viên chủ nhiệm: .................................
I. DUY TRÌ SỐ LƯỢNG
1. Đầu năm:....................... Nữ:....................
2. Cuối năm:...................... Nữ:....................
- Tăng:............................... Giảm:.................
- Họ và tên HS tăng, giảm. Lí do.
II. CHUYÊN CẦN
1. Tổng số lần vắng của lớp:.............. Có phép: ........... Không phép:............
2. HS vắng học nhiều nhất:................................................ Số lần vắng:..............
3. Tổng số lần HS trốn học, bỏ tiết: ....................................
4. Biện pháp giáo dục HS để duy trì chuyên cần trong lớp học:
(ghi rõ các biện pháp đã thực hiện)
III. CHẤT LƯỢNG VĂN HÓA, HẠNH KIỂM
1. Tổng hợp số liệu
Mặt giáo dục | TS HS | GIỎI | KHÁ | TB | YẾU | KÉM | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
Học lực | |||||||||||
Hạnh kiểm |
2. Nhận định
2.1. Về học lực
2.1. Về hạnh kiểm
2.3. Điều kiện, cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ dạy và học
IV. TỔ CHỨC LỚP, CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC
1. Chất lượng hoạt động của mạng lưới cán bộ lớp, tổ, chi đội
2. Nề nếp tự quản, bảo vệ tài sản nhà trường, bảo quản và sử dụng sổ đầu bài, sổ gọi tên ghi điểm
3. Kết quả giáo dục Văn thể mỹ, tham gia các phong trào, hội thi do nhà trường, Liên đội phát động, tổ chức
4. Số buổi lao động của lớp, tự đánh giá về kết quả lao động
5. Kết quả thi đua của năm học
6. Tình hình thu nạp các khoản tiền theo quy định
7. Tổng số học sinh giỏi: .............Nữ: ............
8. Tổng số học sinh tiên tiến: .............Nữ: ............
9. Kết quả giáo dục học sinh cá biệt:
V. DANH HIỆU THI ĐUA TỰ NHẬN
1. Lớp: .......................................................
2. Chi đội: ..................................................
VI. PHƯƠNG HƯỚNG NĂM HỌC ....................................
1. Về học tập:
2. Về hạnh kiểm:
3. Các hoạt động khác:
VII. Ý KIẾN ĐỀ XUẤT
1. Đối với đồng nghiệp (GVBM, GVCN khác)
2. Các tổ chức, đoàn thể
3. Đối với BGH nhà trường
...................., ngày...tháng...năm... | |
TỔ TRƯỞNG (Ghi rõ ý kiến, kí, ghi rõ họ tên) | GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM (Ký, ghi rõ họ tên) |
Trên đây là nội dung chi tiết của Báo cáo tổng kết năm học của lớp năm 2021-2022. Tất cả các tài liệu về biểu mẫu dành cho các giáo viên luôn được VnDoc cập nhật và đăng tải thường xuyên. Chi tiết nội dung tài liệu, mời các bạn cùng theo dõi và tải về sử dụng.