Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số Tiểu học năm 2024 - 2025
Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số Tiểu học giúp thầy cô tham khảo nhằm xây dựng bảng tham chiếu chương trình môn học với khung năng lực số. Mời các thầy cô cùng tham khảo và tải về.
Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số Tiểu học (Các môn)
Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 1
Kế hoạch lồng ghép Công dân số lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
TỔ KHỐI 1
XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ
Lớp | Chủ đề | Nội dung | Yêu cầu cần đạt | Định hướng phát triển NL số | Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số |
Gia đình | - Nhà ở, đồ dùng trong nhà; sử dụng an toàn một số đồ dùng trong nhà | - Đặt được câu hỏi để tìm hiểu về một số đồ dùng, thiết bị trong gia đình. | 1.1.L1-L2.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết bị kỹ thuật số thông dụng. | 1.1.L1-L2.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các đồ dùng trong gia đình: TV, máy tinh, điện thoại... | |
- Chỉ ra hoặc nêu được tên đồ dùng, thiết bị trong nhà nếu sử dụng không cẩn thận có thể làm bản thân hoặc người khác gặp nguy hiểm. | 1.1.L1-L2.b. Nhận biết được một số chức năng. | 1.1.L1-L2.b. Nhận biết được một số chức năng của các đồ dùng trong gia đình: TV, máy tinh, điện thoại... | |||
- Nêu được cách sử dụng an toàn một số đồ dùng trong gia đình và lựa chọn được cách xử lí tình huống khi bản thân hoặc người nhà có nguy cơ bị thương hoặc đã bị thương do sử dụng một số đồ dùng không cẩn thận. | 1.1.L1-L2.c. Sử dụng được một chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của thiết bị số thông dụng | 1.1.L1-L2.c. Sử dụng được một chức năng và tính năng cơ bản của của các đồ dùng trong gia đình: TV, máy tinh, điện thoại... | |||
5.1.L1-L2.a. Xác định được các cách đơn giản để bảo vệ thiết bị và nội dung kỹ thuật số của HS. | 5.1.L1-L2.a. Xác định được các cách đơn giản để bảo vệ của các đồ dùng trong gia đình: TV, máy tinh, điện thoại... | ||||
5.1.L1-L2.b. Chọn được các biện pháp an toàn và bảo mật đơn giản. | 5.1.L1-L2.b. Chọn được các biện pháp an toàn và bảo mật đơn giản của các đồ dùng trong gia đình: TV, máy tinh, điện thoại... | ||||
Trường học | Cơ sở vật chất của lớp học và trường học | - Kể được tên một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học. | 1.1.L1-L2.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết bị kỹ thuật số thông dụng. | - 1.1.L1-L2.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học: TV, máy tính, máy soi... | |
- Sử dụng được và đúng cách một số đồ dùng, thiết bị của lớp học và trường học. | 1.1.L1-L2.b. Nhận biết được một số chức năng. | 1.1.L1-L2.b. Nhận biết được một số chức năng của một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học: TV, máy tính, máy soi.... | |||
- Thực hiện được việc giữ gìn và sử dụng cẩn thận, đúng cách các đồ dùng, thiết bị của lớp học và trường học. | 1.1.L1-L2.c. Sử dụng được một chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của thiết bị số thông dụng | 1.1.L1-L2.c. Sử dụng được một chức năng và tính năng cơ bản của một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học: TV, máy tính, máy soi... | |||
5.1.L1-L2.a. Xác định được các cách đơn giản để bảo vệ thiết bị và nội dung kỹ thuật số của HS. | 5.1.L1-L2.a. Xác định được các cách đơn giản để bảo vệ thiết bị của một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học: TV, máy tính, máy soi... | ||||
5.1.L1-L2.b. Chọn được các biện pháp an toàn và bảo mật đơn giản. | 5.1.L1-L2.b. Chọn được các biện pháp an toàn và bảo mật đơn giản của một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học: TV, máy tính, máy soi.... | ||||
Cộng đồng địa phương | - Quang cảnh làng xóm, đường phố | - Giới thiệu được một cách đơn giản về quang cảnh làng xóm, đường phố qua quan sát thực tế cuộc sống hằng ngày và tranh ảnh hoặc video. | 1.2.L1-L2.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số | 1.2.L1-L2.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong quang cảnh làng xóm, đường phố qua quan sát thực tế cuộc sống hằng ngày và tranh ảnh hoặc video | |
- Nêu được một số công việc của người dân trong cộng đồng và đóng góp của công việc đó cho xã hội qua quan sát cuộc sống hằng ngày và tranh ảnh hoặc video. | 1.2.L1-L2.b. Sử dụng một số phần mềm điều khiển của thiết bị số thông dụng. | 1.2.L1-L2.b. Sử dụng một số phần mềm điều khiển của quang cảnh làng xóm, đường phố qua quan sát thực tế cuộc sống hằng ngày và tranh ảnh hoặc video | |||
-Một số hoạt động của người dân trong cộng đồng | |||||
Thực vật và động vật | - Thực vật và động vật xung quanh | - Vẽ hoặc sử dụng được sơ đồ có sẵn để chỉ và nói (hoặc viết) được tên các bộ phận bên ngoài của một số cây và con vật. | 4.1.L1-L2.a. Xác định các cách tạo và chỉnh sửa nội dung đơn giản ở các định dạng đơn giản | 4.1.L1-L2.a. Xác định tên các bộ phận bên ngoài của một số cây và con vật. | |
Con người và sức khỏe | Giữ cho cơ thể khoẻ mạnh và an toàn | - Xác định được các hoạt động vận động và nghỉ ngơi có lợi cho sức khoẻ qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video; liên hệ với những hoạt động hằng ngày của bản thân và đưa ra được hoạt động nào cần dành nhiều thời gian để cơ thể khoẻ mạnh. | 5.3.L1-L2.a. Phân biệt được các cách đơn giản để tránh các nguy cơ về sức khỏe và các mối đe dọa đối với sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số. | 5.3.L1-L2.a. Phân biệt được các hoạt động vận động và nghỉ ngơi có lợi cho sức khoẻ qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video; liên hệ với những hoạt động hằng ngày của bản thân và đưa ra được hoạt động nào cần dành nhiều thời gian để cơ thể khoẻ mạnh. | |
5.3.L1-L2.b. Lựa chọn được những cách đơn giản để bảo vệ bản thân khỏi những nguy hiểm có thể xảy ra trong môi trường kỹ thuật số. | 5.3.L1-L2.b. Lựa chọn được hoạt động vận động và nghỉ ngơi có lợi cho sức khoẻ qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video; liên hệ với những hoạt động hằng ngày của bản thân và đưa ra được hoạt động nào cần dành nhiều thời gian để cơ thể khoẻ mạnh. | ||||
5.3.L1-L2.c. Xác định được các công nghệ kỹ thuật số đơn giản cho phúc lợi xã hội và hòa nhập xã hội. | 5.3.L1-L2.c. Xác định được hoạt động vận động và nghỉ ngơi có lợi cho sức khoẻ qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video; liên hệ với những hoạt động hằng ngày của bản thân và đưa ra được hoạt động nào cần dành nhiều thời gian để cơ thể khoẻ mạnh. | ||||
Con người và sức khỏe | Giữ cho cơ thể khoẻ mạnh và an toàn | Nêu được số bữa cần ăn trong ngày và tên một số thức ăn, đồ uống giúp cho cơ thể khoẻ mạnh và an toàn qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video; tự nhận xét được thói quen ăn uống của bản thân | 2.2.L1-L2.a. Phát hiện tính xác thực và độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin phổ biến và nội dung kỹ thuật số của chúng. | 2.2.L1-L2.a. Phát hiện tính xác thực và độ tin cậy của được số bữa cần ăn trong ngày và tên một số thức ăn, đồ uống giúp cho cơ thể khoẻ mạnh và an toàn qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video; tự nhận xét được thói quen ăn uống của bản thân |
..........., ngày ... tháng ... năm 20... | |
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU | KHỐI TRƯỞNG |
Kế hoạch Tích hợp Giáo dục kỹ năng Công dân số lớp 1 Kết nối tri thức
Thứ tự | Tên bài học | Nội dung năng lực số | Hình thức dạy học | Gợi ý thời điểm tổ chức | Phương án hình thức dạy học |
Bài 1 | Thiết bị điện tử | Sử dụng các thiết bị kĩ thuật số | Bài này dạy học tăng cường Làm quen tin học 1 hoặc dạy học theo hình thức dạy học tích hợp trong môn Tự nhiên và Xã hội theo địa chỉ tích hợp như sau | Bài 7. Cùng khám phá trường học, sách Tự nhiên và Xã hội 1. | |
Bài 2 | Sử dụng thiết bị điện tử an toàn | Sử dụng các thiết bị kĩ thuật số | Bài này dạy học tăng cường Làm quen tin học 1 hoặc dạy học theo hình thức dạy học tích hợp trong môn Tự nhiên và Xã hội theo địa chỉ tích hợp như sau: | Bài 4. An toàn khi sử dụng đồ dùng trong nhà, sách Tự nhiên và Xã hội 1. | |
Bài 3 | Tư duy lập trình | Sáng tạo sản phẩm số Giải quyết vấn đề | Bài này dạy học tăng cường Làm quen tin học 1 hoặc dạy học theo hình thức dạy học tích hợp trong môn Toán theo địa chỉ tích hợp như sau: | Bài 15. Vị trí định hướng trong không gian, sách Toán 1 Tập một. | |
Bài 4 | Gõ chữ và số trên máy tính | Kĩ năng về thông tin và dữ liệu | Bài này dạy học tăng cường Làm quen tin học 1 hoặc dạy học theo hình thức dạy học tích hợp trong môn Tự nhiên và Xã hội theo địa chỉ tích hợp như sau: | Bài 13. An toàn trên đường, sách Tự nhiên và Xã hội 1. | |
Bài 5 | Tìm kiếm thông tin | Kĩ năng về thông tin và dữ liệu | Bài học này dạy học tăng cường Làm quen tin học 1 hoặc dạy học theo hình thức dạy học tích hợp trong môn Đạo đức theo địa chỉ tích hợp như sau: | Bài 17. Tự giác học tập, sách Đạo đức 1. | |
Bài 6 | Định danh điện tử | Giao tiếp và hợp tác | Bài học này có thể dạy học tăng cường Làm quen Tin học 1 vào cuối học kì I lớp 1. | Dạy học tăng cường | |
Bài 7 | Ứng xử trong phòng máy tính | An toàn kĩ thuật số | Bài học này dạy học tăng cường Làm quen Tin học 1 trong học kì II hoặc dạy học theo hình thức dạy học tích hợp trong môn Tự nhiên và Xã hội, Đạo đức theo địa chỉ tích hợp như sau: | Bài 4. An toàn khi sử dụng đồ dùng trong nhà, sách Tự nhiên và Xã hội 1. | |
Bài 8 | Khám phá thế giới | Giao tiếp và hợp tác | Bài học này dạy học theo hình thức Câu lạc bộ Giáo dục kĩ năng công dân số vào cuối học kì II. | Câu lạc bộ Giáo dục kĩ năng công dân số | |
Bài 9 | Bảo vệ thông tin cá nhân | An toàn kĩ thuật số | Bài học này dạy học tăng cường Làm quen Tin học 1 hoặc dạy học theo hình thức dạy học tích hợp trong môn Tự nhiên và Xã hội theo địa chỉ tích hợp như sau: | Bài 9. Ôn tập chủ đề Trường học, Bài 13. An toàn trên đường, Bài 14. Ôn tập chủ đề Cộng đồng | |
Bài 10 | Các phần mềm hỗ trợ học tập | Sử dụng các thiết bị kĩ thuật số | Bài học này dạy học tích hợp trong môn Âm nhạc hoặc dạy học tăng cường môn Tiếng Anh theo địa chỉ tích hợp như sau: | Fun time 4, Sách Tiếng Anh 1. | |
Bài 11 | Phân biệt thật và giả | Kĩ năng về thông tin và dữ liệu | Bài học này dạy học tăng cường Làm quen Tin học 1 hoặc dạy học theo hình thức dạy học tích hợp trong môn Đạo đức theo địa chỉ tích hợp như sau: | Chủ đề 7. Thật thà, sách Đạo đức 1. | |
Bài 12 | Xem quảng cáo | Kĩ năng về thông tin và dữ liệu | Bài học này dạy học tăng cường Làm quen Tin học 1 hoặc dạy học theo hình thức dạy học tích hợp trong môn Tiếng Việt theo địa chỉ tích hợp như sau: | Chủ đề 4. Ôn tập, sách Tiếng Việt 1 Tập hai. |
Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2
Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 2 Kết nối tri thức - Mẫu số 1
Bài học giáo dục kĩ năng công dân số
* KHỐI 2:
STT | Tên bài | Môn tích hợp | Yêu cầu cần đạt |
1 | Bài 15: Em tuân thủ quy định nơi công cộng | Đạo đức | - Phân biệt các chuẩn mực hành vi đơn giản khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số và tương tác trong môi trường kỹ - Chọn các phương thức và chiến lược giao tiếp đơn giản phù hợp với người khác nhằm tuân thủ quy định nơi công cộng. |
2 | Bài 2: Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình | Tự nhiên và Xã hội | - Thu thập đươc một số thông tin về những công việc, nghề có thu nhập, những công việc tình nguyện không - Tìm kiếm được thông tin, và nội dung số về nghề nghiệp thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường số |
3 | Bài 11: Hoạt động mua bán hàng hóa | Tự nhiên và Xã hội | - Nêu đươc một số ứng dụng mua ̣bán trực tuyến |
4 | Bài 16: Thực vật sống ở đâu? | Tự nhiên và Xã hội | - Nhận thấy nhờ sử dụng máy tính mà con người quan sát được và biết thêm về thế giới tự nhiên một cách sinh động và trực quan. Ví dụ: Máy tính giúp quan sát về thực vật. |
5 | Bài 17: Động vật sống ở đâu? | Tự nhiên và Xã hội | - Nhận thấy nhờ sử dụng máy tính mà con người quan sát được và biết thêm về thế giới tự nhiên một cách sinh động và trực quan. Ví dụ: Máy tính giúp quan sát về động vật. |
6 | Bài 29: Một số thiên tai thường gặp | Tự nhiên và Xã hội | - Sử dụng được cách nói “Nếu...Thì...” thể hiện quyết định thực hiện một việc hay không tuỳ thuộc vào một điều kiện có được thoả mãn hay không. |
7 | Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Toán | Làm quen với việc thu thập, phân loại, kiểm đếm các đối tượng thống kê (trong một số tình huống đơn giản). |
Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 2 Kết nối tri thức - Mẫu số 2
NỘI DUNG TÍCH HỢP GIÁO DỤC KĨ NĂNG CÔNG DÂN SỐ Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC TRONG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2018
LỚP 2. NĂM HỌC : 20…-20…
STT | Môn | Bài (Tiết) | Trang | Định hướng phát triển năng lực số | Nội dung tích hợp (Mô tả chi tiết định hướng phát triển năng lực số) | Mức độ tích hợp |
1 | Đạo đức | Chủ đề: Tuân thủ quy định nơi công cộng | 62 | 3.5.L1-L2.a.Phân biệt các chuẩn mực hành vi đơn giản khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số và tương tác trong môi trường kỹ thuật số. 3.5.L1-L2.b.Chọn các phương thức và chiến lược giao tiếp đơn giản phù hợp với người khác. | - Nêu được một số quy định cần tuân thủ ở nơi công cộng. - Biết vì sao phải tuân thủ quy định nơi công cộng. - Thực hiện được các hành vi phù hợp để tuân thủ quy định nơi công cộng. - Đồng tình với những lời nói, hành động tuân thủ quy định nơi công cộng; không đồng tình với những lời nói, hành động vi phạm quy định nơi công cộng. | Bộ phận |
2 |
TNXH | Gia đình | 6 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b.Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. 2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. 2.3.L1-L2.a. Xác định cách tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.3.L1-L2.b. Biết sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc. 2.3.L3-L4-L5.a.Lựa chọn dữ liệu, thông tin và nội dung để tổ chức, lưu trữ và truy xuất theo cách thường xuyên trong môi trường kỹ thuật số. 2.3.L3-L4-L5.b. Tổ chức dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách thường xuyên trong một môi trường có cấu trúc. | - Thu thập đươc̣ một số thông tin về những công việc, nghề có thu nhập, những công việc tình nguyện không nhận lương. - Thu thập đươc̣ thông tin về một số lí do gây ngộ độc qua đường ăn uống. - Tải và lưu được file trên máy tính -Biết cách tổ chức thành thư mục, thư mục con và file -Biết cách truy xuất đến file đã lưu thông qua đường dẫn | Bộ phận |
- Bài 12: Thực hành mua bán hàng hoá | 46 | 1.2.L1-L2.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số 1.2.L1-L2.b.Sử dụng một số phần mềm điều khiển của thiết bị số thông dụng. | - Nê u đươc̣ một số ứng dụng mua bán trực tuyến - Nêu được cách mua hàng trực tuyến | Liên hệ | ||
Bài 18: Cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật? | 66 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. 2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. 2.3.L1-L2.a. Xác định cách tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.3.L1-L2.b. Biết sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc. 2.3.L3-L4-L5.a. Lựa chọn dữ liệu, thông tin và nội dung để tổ chức, lưu trữ và truy xuất theo cách thường xuyên trong môi trường kỹ thuật số. 2.3.L3-L4-L5.b. Tổ chức dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách thường xuyên trong một môi trường có cấu trúc | - Thu thập đươc̣ thông tin về một số việc làm của con người có thể làm thay đổi môi trường sống của thưc̣ vật, động vật. - Tải và lưu được file trên máy tính - Biết cách tổ chức thành thư mục, thư mục con và file - Biết cách truy xuất đến file đã lưu thông qua đường dẫn | |||
- Bài 19: Thưc̣ vật và động vật quanh em | 72 | 4.1.L1-L2.a. Xác định các cách tạo và chỉnh sửa nội dung đơn giản ở các định dạng đơn giản | - Vẽ hoặ c sử duṇ g đươc̣ sơ đồ có sẵn để chỉ và nói (hoặ c viết) đươc̣ tên các bộ phậ n bê n ngoài của một số câ y và con vật. | |||
3 |
Tiếng Việt | Chủ đề 1 Em lớn lên từng ngày | 16, 23, 31 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về thiếu nhi; trẻ em | Bộ phận |
Chủ đề 2 Đi học vui sao | 54, 62 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về thầy cô, về trường học | Bộ phận | ||
Chủ đề 3 Niềm vui tuổi thơ | 85, 93, 107 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về tình bạn - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về hoạt động của học sinh ở trường. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về hướng dẫn tổ chức trò chơi - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, một bài đồng dao về một trò chơi, đồ chơi. | Bộ phận | ||
Chủ đề 4 Mái ấm gia đình | 115, 123, 129, 136 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về tình cảm anh, chị, em trong gia đình; về tình cảm gia đình; về tình cảm ông bà và cháu. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện kể về sinh hoạt chung của gia đình | Bộ phận | ||
Chủ đề 5 Vẻ đẹp quanh em | 15, 22, 30, 37 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về các mùa trong năm. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về ngày Tết. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về thiên nhiên. | Bộ phận | ||
Chủ đề 6 Hành tinh xanh của em | 45, 53, 60, 67 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về động vật hoang dã, động vật nuôi trong nhà. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về các hoạt động giũ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp ở nhà trường. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về bảo vệ động vật. | Bộ phận | ||
Chủ đề 7 Giao tiếp và kết nối | 83, 90 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về chuyện lạ đó đây. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về sủ dụng một đồ dùng trong gia đình. | Bộ phận | ||
Chủ đề 8 Con người Việt Nam | 99, 108 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về chú bộ đội hải quân - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện kể về Bác Hồ. | Bộ phận | ||
Chủ đề 9 Việt Nam quê hương em | 118, 125, 132 | .1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về cảnh đẹp đất nước. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về truyện dân gian Việt Nam. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện nói về nghề nghiệp. | Bộ phận | ||
4 | Toán | Một số yếu tố thống kê | 67 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Làm quen với việc thu thập, phân loại, kiểm đếm các đối tượng thống kê (trong một số tình huống đơn giản). | Bộ phận |
5 |
HĐTN | Chủ đề: Khám phá bản thân | 5 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tạo của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số | - Khuyến khích học sinh sử dụng điện thoại thông minh tạo video giới thiệu bản thân mình. - Học sinh chia sẻ về bản thân mình. | Bộ phận |
Chủ đề: Rèn nền nếp sống | 19 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tạo của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số | - Khuyến khích học sinh sử dụng điện thoại thông minh tạo video giới thiệu về góc học tập. - Học sinh chia sẻ về góc học tập | Bộ phận | ||
Chủ đề: Gia đình thân thương | 53 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tạo của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số | -Khuyến khích học sinh sử dụng điện thoại thông minh tạo video giới thiệu về một ngày đáng nhớ của gia đình. - Học sinh chia sẻ về gia đình mình | Bộ phận | ||
Chủ đề: Tự chăm sóc và bảo vệ bản thân | 56 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tạo của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số | -Khuyến khích học sinh sử dụng điện thoại thông minh tạo video giới thiệu về việc tự làm để chăm sóc sức khoẻ bản thân. - Học sinh chia sẻ về việc tự chăm sóc bản thân | Bộ phận | ||
Chủ đề: Môi trường quanh em | 73 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tạo của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | -Khuyến khích học sinh sử dụng điện thoại thông minh tạo video giới thiệu về cảnh đẹp quê em. - Học sinh chia sẻ về cảnh đẹp quê em | Bộ phận |
Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
TỔ KHỐI 2
XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ
Lớp | Chủ đề | Nội dung | Yêu cầu cần đạt | Định hướng phát triển NL số | Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số |
2 | Gia đình | Nghề nghiệp của người lớn | Thu thập được một số thông tin về những công việc, nghề có thu nhập, những công việc tình nguyện không nhận lương. | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm về nghề nghiệp, công việc của những người trong gia đình. |
2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và công việc và những người trong gia đình | ||||
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà | 2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. | 2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin để tìm hiểu về phòng tránh ngộ độc khi ở nhà | |||
2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. | 2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. | ||||
2.3.L1-L2.a. Xác định cách tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | 2.3.L1-L2.a. Biết cách tổ chức cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. | ||||
2.3.L1-L2.b. Biết sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc. | 2.3.L1-L2.b. Biết sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. | ||||
Cộng đồng địa phương | Hoạt động mua bán | Kể được tên một số hàng hoá cần thiết cho cuộc sống hằng ngày. | 1.2.L1-L2.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số | 1.2.L1-L2.a. Biết về thông tin và nội dung số hàng hoá cần thiết cho cuộc sống hằng ngày. | |
2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. | 2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin về cách mua, bán hàng hoá trong cửa hàng, chợ, siêu thị hoặc trung tâm thương mại. | ||||
2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. | 2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm giá cả mặt hàng, .... | ||||
Thực vật và động vật | Bảo vệ môi trường sống của thực vật, | Thu thập được thông tin về một số việc làm của con người có thể làm thay đổi môi trường sống của thực vật, động vật | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm về một số việc làm của con người có thể làm thay đổi môi trường sống của thực vật, động vật . | |
2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin về một số việc làm của con người có thể làm thay đổi môi trường sống của thực vật, động vật | ||||
2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. | 2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin về bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật. | ||||
2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến | 2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược để bảo vệ môi trường sống của thực vật, động vật. |
..........., ngày ... tháng ... năm 20... | |
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU | KHỐI TRƯỞNG |
Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 3
PHỤ LỤC 2
Bài học giáo dục kĩ năng công dân số
* KHỐI 3:
STT | Tên bài | Môn tích hợp | Yêu cầu cần đạt |
1 | Bài 1: Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình | Tự nhiên và Xã hội | – Biết được thông tin cá nhân và gia đình có thể được lưu trữ và trao đổi nhờ máy tính. - Vẽ, viết hoặc cắt dán ảnh vào sơ đồ gia đình và họ hàng nội ngoại theo mẫu. - Vẽ được đường thời gian theo thứ tự các sự kiện lớn, các mốc quan trọng đã xảy ra trong gia đình. |
2 | Bài 6: Truyền thống trường em | Tự nhiên và Xã hội | -Giới thiệu được một số cách đơn giản về truyền thống nhà trường |
3 | Bài 7: Giữ an toàn và vệ sinh ở trường | Tự nhiên và Xã hội | - Thực hành khảo sát về sự an toàn trong khuôn viên nhà trường hoặc khu vực xung quanh trường học theo nhóm |
4 | Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp | Tự nhiên và Xã hội | -Trình bày, giới thiệu được một trong số các sản phẩm của địa phương dựa trên các thông tin, tranh ảnh, vật thật, … sưu tầm được. - Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua |
5 | Bài 19: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tiêu hóa | Tự nhiên và Xã hội | - Thu thập được thông tin về một số chất và hoạt động có hại đối với cơ quan tiêu hóa; và nêu được cách phòng tránh. - Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua |
6 | Bài 21: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn | Tự nhiên và Xã hội | - Thu thập được thông tin về một số chất và hoạt động có hại đối với cơ quan tuần hoàn; và nêu được cách phòng tránh. - Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua |
7 | Bài 23: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh | Tự nhiên và Xã hội | - Thu thập được thông tin về một số chất và hoạt động có hại đối với cơ quan thần kinh; và nêu được cách phòng tránh. - Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua |
8 | Bài 2: Sử dụng đèn học | Công nghệ | Sử dụng được tính năng cơ bản của một số loại đèn học thông dụng. Giải thích được các nguy cơ đối với sức khỏe khi sử dụng đèn học không đúng cách |
9 | Bài 3: Sử dụng quạt điện | Công nghệ | Sử dụng được tính năng cơ bản của một số loại quạt điện thông dụng. Giải thích được các nguy cơ đối với sức khỏe khi sử dụng quạt điện không đúng cách |
10 | Bài 4: Sử dụng máy thu thanh | Công nghệ | Sử dụng được tính năng cơ bản của một số loại máy thu thanh thông dụng. Giải thích được các nguy cơ đối với sức khỏe khi sử dụng máy thu thanh không đúng cách |
11 | Bài 5: Sử dụng máy thu hình | Công nghệ | - Nêu được ví dụ về tin tức và chương trình giải trí có thể xem được khi truy cập Internet (như xem tin dự báo thời tiết, nghe ca nhạc,...). - S ử dụng tivi để xem các chương trình trực tuyến (youtube,…), truy cập để vào xem một số chương trình trực tuyến theo ý muốn. |
12 | Bài 73: Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu. | Toán | Nhận biết được cách thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê (trong một số tình huống đơn giản) theo các tiêu chí cho trước |
Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 4
Kế hoạch tích hợp Công dân số môn Tiếng Việt lớp 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
TỔ KHỐI 4
XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ
Lớp | Chủ đề | Nội dung | Yêu cầu cần đạt | Định hướng phát triển NL số | Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số |
4 | CĐ: Niềm vui sáng tạo | Bài: Đọc: Bét - tô- ven và bản xô - nát Ánh trăng | Sau bài học này, HS sẽ: | 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu | 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
4 | CĐ: Vì một thế giới bình yên | Bài: Đọc: Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô - rông- gô - rô | Sau bài học này, HS sẽ: | 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu | 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
4 | CĐ: Sống để yêu thương | Bài: Viết: Tìm hiểu cách viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm | Hiểu được cách viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm. | 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu | 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
4 | CĐ: Uống nước nhớ nguồn | Bài: Nói và nghe: Những tấm gương sáng | - Nói được ý kiến của mình về một người đã lao động hoặc chiến đấu, hi sinh để đem lại cuộc sống hạnh phúc, bình yên cho mọi người. | 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu | 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
4 | CĐ: Uống nước nhớ nguồn | Bài: Nói và nghe: Truyền thống uống nước nhớ nguồn | - Thuật lại được một sự việc thể hiện truyền thống Uống nước nhớ nguồn và biết chia sẻ cảm xúc, suy nghĩ về sự việc đó. | 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu | 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
4 | CĐ:Vì một thế giới bình yên | Bài: Nói và nghe: Chung tay bảo vệ động vật | - Trình bày được quan điểm cá nhân về những cách bảo vệ động vật. Biết sử dụng lí lẽ để bảo vệ ý kiến của mình hoặc tranh luận với bạn. | 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu | 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
4 | CĐ: Vì một thế giới bình yên | Bài: Đọc: Lễ hội ở Nhật Bản | Đọc đúng bài Lễ hội ở Nhật Bản, biết nhấn giọng vào những từ ngữ thể hiện thông tin quan trọng về lễ hội ở Nhật Bản, thể hiện niềm tự hào của các bạn nhỏ Nhật Bản về lễ hội trên đất nước mình. | 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu | 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
4 | CĐ: Vì một thế giới bình yên | Viết: Viết thư | Biết thực hành viết thư điện tử trong tình huống cụ thể. | 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu | Xác định và sử dụng được các chức năng và tính năng của phần cứng của thiết bị số. |
Kế hoạch tích hợp Công dân số môn Toán lớp 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
TỔ KHỐI 4
XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ
Lớp | Chủ đề | Nội dung | Yêu cầu cần đạt | Định hướng phát triển NL số | Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số |
4 | CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Bài 5. Biểu đồ cột | Nhận biết được biểu đồ cột | 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm: Tìm và kể tên các dân tộc sinh sống tại địa phương mình |
Kế hoạch tích hợp Công dân số môn Đạo đức lớp 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
TỔ KHỐI 4
XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ
Lớp | Chủ đề | Nội dung | Yêu cầu cần đạt | Định hướng phát triển NL số | Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số |
4 | CĐ1: Biết ơn người lao động | Bài 1: Biết ơn người lao động (4 tiết) | Nêu được đóng góp của một số người lao động ở xung quanh. | 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu | 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
4 | Cảm thông giúp đỡ những người gặp khó khăn | Bài 2: Cảm thông giúp đỡ những người gặp khó khăn | Nêu được một số biểu hiện của sự cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn. | 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu | 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
4 | Yêu lao động | Bài 3: Yêu lao động | Nêu được một số biểu hiện của yêu lao động. | 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu | 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
4 | Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè | Bài 7: Duy trì quan hệ bạn bè | Biết vì sao phải duy trì quan hệ bạn bè. | 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu | 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
Kế hoạch tích hợp Công dân số môn Công nghệ lớp 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
TỔ KHỐI 4
XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ
Lớp | Chủ đề | Nội dung | Yêu cầu cần đạt | Định hướng phát triển NL số | Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số |
4 | Công nghệ và đời sống | Bài 1: Lợi ích của hoa, cây cảnh đối với cuộc sống | Nêu được lợi ích của hoa và cây cảnh đối với đời sống. | 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu | 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
4 | Công nghệ và đời sống | Bài 2: Một số loại hoa, cây cảnh phổ biến | Có khả năng quan sát, mô tả một số sự vật phổ biến trong cuộc sống. | 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu | 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
Kế hoạch tích hợp Công dân số môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
TỔ KHỐI 4
XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ
Lớp | Chủ đề | Nội dung | Yêu cầu cần đạt | Định hướng phát triển NL số | Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số |
4 | Phòng tránh bị xâm hại | Tuần 22: Hành vi xâm hại thân thể | Nhận diện được tình huống có nguy cơ xâm hại thân thể. | 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu | 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
Kết nối cộng đồng | Tuần 26: Đền ơn, đáp nghĩa | Kể được về một hoạt động đền ơn đáp nghĩa hoặc một hoạt động thiện nguyện mà em đã có dịp chứng kiến hoặc tham gia. | 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu | 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | |
Trải nghiệm nghề truyền thống | Tuần 32: Nghề truyền thống | Bước đầu thực hiện được một số công việc của nghề truyền thống ở địa phương và thể hiện được sự hứng thú với nghề truyền thống của địa phương. | 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu | 2.2 Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số |
Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 4 Kết nối tri thức
Thứ tự | Tên bài học | Nội dung năng lực số | Hình thức dạy học | Gợi ý thời điểm tổ chức | Phương án hình thức dạy học |
Bài 1 | Ứng dụng chia sẻ dữ liệu | Kĩ năng về thông tin và dữ liệu. Giao tiếp và hợp tác | Dạy học tăng cường trong môn Tin học. | Bài 10. Phần mềm soạn thảo văn bản, sách Tin học 4. |
|
Bài 2 | Chìa khoá số | An toàn kĩ thuật số | Dạy học tăng cường trong môn Tin học. | Chủ đề 4. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số, sách Tin học 4. |
|
Bài 3 | Hỗ trợ hoạt động của con người | Sáng tạo sản phẩm số. | Dạy học theo hình thức câu lạc bộ kĩ năng số hoặc dạy học tích hợp trong môn Lịch sử và Địa lí hoặc môn Mĩ thuật. | Bài 3. Lịch sử và văn hoá truyền thống địa phương em, sách Lịch sử và Địa lí 4. Chủ đề 2. Một số dạng không gian trong tranh dân gian Việt Nam, sách Mĩ thuật 4. |
|
Bài 4 | Tôn trọng tài sản của người khác và tài sản công cộng | Sử dụng các thiết bị kĩ thuật số An toàn kĩ thuật số | Dạy học tích hợp trong môn Đạo đức. | Bài 4. Tôn trọng tài sản của người khác, sách Đạo đức 4. Bài 5. Bảo vệ của công, sách Đạo đức 4. |
|
Bài 5 | Thực vật và động vật | Sáng tạo sản phẩm số. Giải quyết vấn đề. | Dạy học tích hợp trong môn Khoa học. | Bài 18. Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật, sách Khoa học 4. |
|
Bài 6 | Rô-bốt kể chuyện | Sáng tạo sản phẩm số. Giải quyết vấn đề. | Dạy học tăng cường trong môn Tin học vào nửa cuối học kì 2, khi học sinh đã làm quen với phần mềm Scratch hoặc dạy học tích hợp trong môn Khoa học. | Bài 22. Ôn tập chủ đề Nấm, sách Khoa học 4. |
|
Bài 7 | Giải quyết các vấn đề kĩ thuật | Sử dụng các thiết bị kĩ thuật số Giải quyết vấn đề. | Dạy học tăng cường trong môn Tin học. | Bài 1. Phần cứng và phần mềm máy tính, sách Tin học 4. |
|
Bài 8 | Sản phẩm số | Sáng tạo sản phẩm số | Dạy học tăng cường trong môn Tin học. | Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được phép, sách Tin học 4. |
|
Bài 9 | Thống kê và biểu đồ cột | Kĩ năng về thông tin và dữ liệu | Dạy học tích hợp trong môn Toán. | Bài 50. Biểu đồ cột, sách Toán 4 tập hai. |
|
Bài 10 | Soạn thảo nội dung toán học trong Word | Sử dụng các thiết bị kĩ thuật số | Dạy học tích hợp trong môn Toán. | Chủ đề 11. Phép cộng, phép trừ phân số, sách Toán 4 tập hai. |
|
Bài 11 | Bạn sẽ xem video gì tiếp theo? | Kĩ năng về thông tin và dữ liệu | Dạy học tích hợp trong môn Toán. | Bài 49. Dãy số liệu thống kê, sách Toán 4 tập hai. |
|
Bài 12 | Sản phẩm thủ công | Kĩ năng về thông tin và dữ liệu. Sáng tạo sản phẩm số. | Dạy học tích hợp trong môn Công nghệ. | Bài 10. Đồ chơi dân gian, sách Công nghệ 4. |
|
Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 5
Kế hoạch tích hợp Công dân số môn Toán lớp 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
TỔ KHỐI 5
XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ
Lớp | Chủ đề | Nội dung | Yêu cầu cần đạt | Định hướng phát triển NL số | Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số |
Toán 5 | Tỉ số và các bài toán liên quan | Bài 42: Máy tính cầm tay | Nhận biết và sử dụng được máy tính cầm tay để thực hiện các phép tính nhân, chia, cộng, trừ với số tự nhiên. | 1.1.L3-L4-L5.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết bị kỹ thuật số thông dụng. | 1.1.L3-L4-L5.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của máy tính cầm tay. |
Một số yếu tố thống kê và xác suất | Bìa 63: Thu thập, phân loại, sắp xếp | Thực hiện được việc thu thập , phân loại, so sánh, sắp xếp số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước | 2.1. L3-L4-L5 a xác định được nhu cầu thông tin cần tìm kiếm của mình. | 2.1. L3-L4-L5a. xác định thông tin về tỉ số xuất khẩu Gạo của Việt Nam năm 2020. |
Kế hoạch tích hợp Công dân số môn Tin học lớp 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
TỔ KHỐI 5
XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ
Lớp | Chủ đề | Nội dung | Yêu cầu cần đạt | Định hướng phát triển NL số | Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số |
5 | Máy tính và em | Những việc em có thể làm được nhờ máy tính | Nêu được ví dụ máy tính giúp giải trí, học tập, tìm kiếm, trao đổi thông tin, hợp tác với bạn bè và tạo ra sản phẩm số theo ý tưởng của mình | 1.1.L3-L4-L5.b. Nhận biết được một số chức năng của các thiết bị kĩ thuật số thông dụng. | Nhận biết được một số chức năng của các thiết bị kĩ thuật số thông dụng: giải trí, học tập, tìm kiếm, trao đổi thông tin, hợp tác với bạn bè và tạo ra sản phẩm số theo ý tưởng của mình |
TIN HỌC | 4.1.L3-L4-L5.b. Thể hiện được bản thân thông qua các phương tiện kỹ thuật số được xác định rõ ràng và thường xuyên. | Thể hiện được bản thân thông qua các phương tiện kỹ thuật số được xác định rõ ràng và thường xuyên: kể tên một số sản phẩm số mà em có thể tạo ra cùng với bạn. | |||
Mạng máy tính và Internet | Tìm kiếm thông tin trên website | Tìm được trên website cho trước những thông tin phù hợp và có ích cho nhiệm vụ đặt ra. | 2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trên website. | |
Hợp tác, chia sẻ được thông tin với các bạn trong nhóm để hoàn thành công việc được giao. | 3.4.L3-L4-L5.a. Lựa chọn được các công cụ và công nghệ kỹ thuật số được xác định rõ ràng và thường xuyên cho các quá trình hợp tác. | Lựa chọn được các công cụ chia sẻ thông tin được xác định rõ ràng và thường xuyên cho các quá trình hợp tác. | |||
Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Tìm kiếm thông tin trong giải quyết vấn đề | Giải thích được sự cần thiết, tầm quan trọng của việc thu thập và tìm kiếm thông tin trong giải quyết vấn đề | 1.2.L3-L4-L5.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số | Biết về sự cần thiết, tầm quan trọng của việc thu thập và tìm kiếm thông tin trong giải quyết vấn đề. | |
Tìm kiếm và chọn được thông tin phù hợp với vấn đề cần giải quyết. | 2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | Thực hành tìm kiếm được dữ liệu, thông tin đơn giản trên website | |||
Cây thư mục và tìm tệp trên máy tính | Tạo được các thư mục với cấu trúc cây hợp lí. | 4.1.L3-L4-L5.a. Chỉ ra được các cách để tạo và chỉnh sửa nội dung được xác định rõ ràng và thông thường ở các định dạng được xác định rõ ràng và phù hợp | Chỉ ra được cách sắp xếp, phân loại hợp lí các thư mục và các tệp | ||
Sử dụng được công cụ tìm kiếm trên máy tính để tìm các thư mục và các tệp | 2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | Tìm kiếm được các thư mục và các tệp thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | |||
Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | Bản quyền nội dung thông tin | Giải thích được sự một số khái niệm liên quan đến bản quyền nội dung thông tin | 4.3.L3-L4-L5.a. Chỉ ra được các quy tắc được xác định rõ ràng và thường xuyên về bản quyền và giấy phép áp dụng cho dữ liệu, thông tin kỹ thuật số và nội dung. | Chỉ ra được một số khái niệm liên quan đến bản quyền nội dung thông tin | |
Nhận biết và giải thích sơ lược 1 số vấn đề đạo đức và tính hợp lệ của việc truy cập nội dung, việc bảo mật thông tin | 5.2.L3-L4-L5.c. Nêu rõ các tuyên bố về chính sách bảo mật thông thường và được xác định rõ ràng về cách dữ liệu cá nhân được sử dụng trong các dịch vụ kỹ thuật số. | Nêu rõ các vấn đề đạo đức và tính hợp lệ của việc truy cập nội dung, việc bảo mật thông tin | |||
Thể hiện được sự tôn trọng tính riêng tư và bản quyền nội dung thông tin | 5.2.L3-L4-L5.a. Giải thích được các cách thường xuyên và được xác định rõ ràng để bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường kỹ thuật số. | Thể hiện thái độ của bản thân đối với việc bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường kĩ thuật số. | |||
Thể hiện được sự không đồng tình với hiện tượng sai trái, gian dối trong học tập và đời sống như xem thư riêng hay sao chép tệp của bạn khi chưa được sự đồng ý,… | |||||
Kế hoạch tích hợp Công dân số môn Đạo đức lớp 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
TỔ KHỐI 5
XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ
Lớp | Chủ đề | Nội dung | Yêu cầu cần đạt | Định hướng phát triển NL số | Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số |
Giáo dục đạo đức | Bài 4: Bảo vệ cái đúng, cái tốt | Nhận biết được cái đúng, cái tốt cần bảo vệ. | 3.5.L3-L4-L5 a. Rõ được các chuẩn mực và biết cách sử dụng các công nghệ kĩ thuật số và tương tác trong môi trường kĩ thuật. 3.5.L3-L4-L5.b. Thể hiện được các chiến lược giao tiếp thông thường và được xác định rõ ràng phù hợp với từng người. | 3.5.L1-L2 a. Phân biệt được cái đúng, cái tốt khi xem các trang mạng. Cần phê phán, lên án với những bài viết không đúng chuẩn mực đạo đức, chuẩn mực xã hội. Cần có thái độ chuẩn mực phù hợp. | |
5 | Giáo dục kĩ năng sống | Bài 7: Phòng, tránh xâm hại | Nêu được một số biểu hiện xâm hại. | 5.3.L1-L2.a. Phân biệt các cách đơn giản để tránh các nguy cơ về sức khỏe và các mối đe dọa đối với sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số. | 5.3.L1-L2.a. Biết tìm hiểu, nghiên cứu thông tin bảo vệ sức khoẻ thể chất cũng như tinh thần từ những nguồn thông tin chính xác, phù hợp từ các trang mạng rõ nguồn gốc. |
Kế hoạch tích hợp Công dân số môn Công nghệ lớp 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
TỔ KHỐI 5
XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ
Lớp | Chủ đề | Nội dung | Yêu cầu cần đạt | Định hướng phát triển NL số | Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số |
CÔNG NGHỆ LỚP 5 | Công nghệ và đời sống | Bài 5: Sử dụng điện thoại | Trình bày được tác dụng của điện thoại; nhận biết được các bộ phận cơ bản của điện thoại; nhận biết được các biểu tượng thể hiện trạng thái và chức năng hoạt động của điện thoại. | 1.1.L3-L4-L5.c. Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của thiết bị số thông dụng. | 1.1.L3-L4-L5.c. Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của điện thoại |
Bài 6: Sử dụng tủ lạnh | Trình bày được tác dụng của tủ lạnh trong gia đình. | 5.3.L3-L4-L5.b. Lựa chọn các cách thường xuyên và được xác định rõ ràng để bảo vệ bản thân khỏi những nguy hiểm trong môi trường kỹ thuật số. | 5.3.L3-L4-L5.b. Nắm được cách sử dụng tủ lạnh đúng cách từ cách cắm nguồn điện, bật tắt tủ lạnh. Đảm bảo được an toàn, tránh bị điện giật cũng như hỏng hóc thiết bị điện. |
Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 5 Kết nối tri thức
NỘI DUNG TÍCH HỢP GIÁO DỤC KĨ NĂNG CÔNG DÂN SỐ Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC
TRONG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2018
LỚP 5. NĂM HỌC …..
STT | Môn | Bài (Tiết) | Trang | Định hướng phát triển năng lực số | Nội dung tích hợp (Mô tả chi tiết định hướng phát triển năng lực số) | Mức độ tích hợp |
1 | Toán | Bài 42: Sử dụng máy tính cầm tay | 182 | 1.1.L3-L4-L5.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết bị kỹ thuật số thông dụng. 1.1.L3-L4-L5.b. Nhận biết được một số chức năng. 1.1.L3-L4-L5.c. Sử dụng được một chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của bị số thông dụng. | - Sử dụng được các công cụ, phương tiện học toán để thực hiện những nhiệm vụ học tập toán đơn giản. - Làm quen với máy tính cầm tay, phương tiện công nghệ thông tin hỗ trợ học tập. | Bộ phận. |
Hoạt động thực hành, trải nghiệm | 69 126 186 218 243 259 | 2.1.L3-L4-L5.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. 2.1.L3-L4-L5.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. | - Thực hành thu thập, phân tích, biểu diễn các số liệu thống kê (thông qua một số tình huống đơn giản gắn với những vấn đề phát triển kinh tế – xã hội hoặc có tính toàn cầu như biến đổi khí hậu, phát triển bền vững, giáo dục tài chính, chủ quyền biên giới, biển đảo, giáo dục STEM,...). | Bộ phận. | ||
Bài 64: Biểu đồ hình quạt tròn. | 253 | 2.2.L3-L4-L5.a.Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số được xác định rõ ràng. 2.2.L3-L4-L5.b.Thực hiện phân tích, giải thích và đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số được xác định rõ ràng. | - Thực hiện được việc thu thập, phân loại, so sánh, sắp xếp số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước. - Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ hình quạt tròn. - Sắp xếp được số liệu vào biểu đồ hình quạt tròn (không yêu cầu học sinh vẽ hình). - Lựa chọn được cách biểu diễn (bằng dãy số liệu, bảng số liệu, hoặc bằng biểu đồ) các số liệu thống kê. | Bộ phận. | ||
2 | Đạo đức | Bài 2: Tôn trọng sự khác biệt của người khác | 13 | 3.6.L1-L2.a. Xác định danh tính kỹ thuật số. 3.6.L1-L2.b. Mô tả các cách đơn giản để bảo vệ danh tiếng của HS trực tuyến. 3.6.L3-L4-L5.a. Phân biệt một loạt các nhận dạng kỹ thuật số được xác định rõ ràng và thông thường. 3.6.L3-L4-L5.b. Giải thích các cách thường xuyên và được xác định rõ ràng để bảo vệ danh tiếng của HS trực tuyến. | - HS sử dụng thiết bị số để viết, vẻ, làm video…về chủ đề “Tôi khác biết” để giới thiệu về những điểm đặc biệt của bản thân mình với các bạn. | Bộ phận. |
Bài 5: Bảo vệ môi trường sống | 31 | 5.4.L1-L2.a. Nhận ra được các tác động môi trường đơn giản của công nghệ kỹ thuật số và việc sử dụng chúng. 5.4.L3-L4-L5.a. Chỉ ra các tác động môi trường thường xuyên và được xác định rõ ràng của các công nghệ kỹ thuật số và việc sử dụng chúng. | - HS biết sử dụng thiết bị số để điều tra, tìm kiếm, lựa chọn thông tin tìm hiểu môi trường sống ở địa phương em. - Tìm kiếm, lựa chọn các biện pháp bảo vệ, khắc phục môi trường phù với khả năng của bản thân. | Bộ phận. | ||
Lập kế hoạch cá nhân | 6.5.L1-L2.b. Biết chia một vấn đề lớn thành vấn đề nhỏ hơn. 6.5.L3-L4-L5.b. Biết chia một vấn đề lớn thành vấn đề nhỏ hơn. | - Biết cách lập kế hoạch cá nhân và lập được kế hoạch cá nhân thông qua các thiết bị số để thực hiện các công việc của bản thân trong học tập và cuộc sống. | Bộ phận. | |||
Phòng, tránh xâm hại | 47 | 5.3.L1-L2.a.Phân biệt được các cách đơn giản để tránh các nguy cơ về sức khỏe và các mối đe dọa đối với sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số. 5.3.L1-L2.b.Lựa chọn được những cách đơn giản để bảo vệ bản thân khỏi những nguy hiểm có thể xảy ra trong môi trường kỹ thuật số. 5.3.L3-L4-L5.a.Giải thích các cách thức được xác định rõ ràng và thường xuyên để làm thế nào để tránh các mối nguy hiểm về sức khỏe và các mối đe dọa đối với sức khỏe thể chất và tâm lý khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số. 5.3.L3-L4-L5.b. Lựa chọn các cách thường xuyên và được xác định rõ ràng để bảo vệ bản thân khỏi những nguy hiểm trong môi trường kỹ thuật số. | -Thu thập được thông tin các nguy cơ về sức khỏe và các mối đe dọa đối với sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số. - HS tìm ra cách bảo vệ bản thân khỏi những nguy hiểm trong môi trường kỹ thuật số. | Bộ phận. | ||
3 | Tiếng Việt | Đọc mở rộng | (tất cả các bài) | 2.1.L3-L4-L5.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. 2.1.L3-L4-L5.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. | - HS biết chọn lọc câu chuyện từ các trang web chính thống. - Hs thông qua thiết bị số tìm kiếm các câu chuyện, bài báo, bài thơ theo yêu cầu của từng bài trong mỗi tuần cụ thể. - Hs hiểu, kể lại được câu chuyện, trao đổi nội dung câu chuyện. | |
| Nói và nghe | (tất cả các bài) | 2.1.L3-L4-L5.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. 2.1.L3-L4-L5.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. | - HS biết chọn lọc câu chuyện, tranh ảnh từ các trang web chính thống. - Hs thông qua thiết bị số tìm kiếm các câu chuyện, bài báo, bài thơ, tranh ảnh theo yêu cầu của từng bài trong mỗi tuần cụ thể. - Hs hiểu, trao đổi nội dung câu chuyện, đưa ra ý kiến cá nhân. | ||
4 | Khoa học | Phòng tránh bị xâm hại | 93 | 5.3.L1-L2.a.Phân biệt được các cách đơn giản để tránh các nguy cơ về sức khỏe và các mối đe dọa đối với sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số. 5.3.L1-L2.b.Lựa chọn được những cách đơn giản để bảo vệ bản thân khỏi những nguy hiểm có thể xảy ra trong môi trường kỹ thuật số. 5.3.L3-L4-L5.a.Giải thích các cách thức được xác định rõ ràng và thường xuyên để làm thế nào để tránh các mối nguy hiểm về sức khỏe và các mối đe dọa đối với sức khỏe thể chất và tâm lý khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số. 5.3.L3-L4-L5.b. Lựa chọn các cách thường xuyên và được xác định rõ ràng để bảo vệ bản thân khỏi những nguy hiểm trong môi trường kỹ thuật số. | -Thu thập được thông tin các nguy cơ về sức khỏe và các mối đe dọa đối với sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số. - HS tìm ra cách bảo vệ bản thân khỏi những nguy hiểm trong môi trường kỹ thuật số. | |
5 | Lịch sử và Địa lí | Bài 4: Dân cư và dân tộc ở Việt Nam | 20 | 2.1.L3-L4-L5.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. 2.1.L3-L4-L5.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. | - Thu thập được thông tin về dân số tỉnh Bắc Ninh các năm gần đây. - Giới thiệu được các đặc điểm về dân tộc ở tỉnh Bắc Ninh ( lối sống, lễ hội truyền thống, di sản…) | |
| Bài 17: Đất nước đổi mới | 72 | 2.1.L3-L4-L5.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. 2.1.L3-L4-L5.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. | - Hs sưu tầm một số tư liệu tranh ảnh về thời kì bao cấp và thời kì đổi mới ở tỉnh Bắc Ninh. - Tìm kiếm, thu thập thông tin, số liệu về các thành tựu của tỉnh Bắc Ninh hiện nay. | ||
6 | Hoạt động trải nghiệm | Ước mơ nghề nghiệp | 87 | 2.1.L3-L4-L5.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. 2.1.L3-L4-L5.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. | - Tìm kiếm các video, thông tin về công việc mà mình mở ước - Lập kế hoạch để thực hiện ước mơ thông qua thiết bị số. |
Còn tiếp
Xem chi tiết tại đây: