Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2 năm 2025 - 2026
Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2 là tài liệu tham khảo giúp giáo viên xây dựng kế hoạch dạy học lớp 2 lồng ghép Giáo dục kỹ năng công dân số trong các môn học lớp 2. Tài liệu này gồm 4 mẫu, các môn: Tự nhiên và xã hội, Toán, Đạo đức, Tiếng Anh.... Mời các bạn cùng tải về tham khảo chi tiết các mẫu như sau:
Địa chỉ tích hợp Giáo dục kỹ năng công dân số lớp 2
- Kế hoạch tích hợp năng lực số lớp 2 KNTT, CTST, CD
- Tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2 - Mẫu số 1
- Tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2 - Mẫu số 2
- Tích hợp Công dân số lớp 2 Kết nối tri thức
- Tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2 Cánh Diều
- Tích hợp khung năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục lớp 2 Cánh Diều
- Tích hợp khung năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục lớp 2 Kết nối tri thức
Kế hoạch tích hợp năng lực số lớp 2 KNTT, CTST, CD
Đây là khung kế hoạch dạy học phát triển năng lực số lớp 2 sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều.
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC SỐ LỚP 2
Năm học 2025 -2026
* Đối tượng áp dụng: Các trường tiểu học trên toàn quốc, dù đang sử dụng SGK nào
* Thời điểm thực hiện: Năm học 2025 -2026
* Sách dùng cho HS (bản giấy): Sách Giáo dục kĩ năng số - Dành cho học sinh lớp 2 (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm)
| Tên bài học trong sách GDKNS lớp 2 |
Số tiết | Bộ SGK | Dạy học tích hợp vào môn học, hoạt động giáo dục | Dạy tăng cường | Dạy theo Câu lạc bộ | |||||
| Tiếng Việt 2 | Toán 2 | Đạo đức 2 | TNXH 2 | HĐTN 2 | Mĩ thuật 2 | |||||
| Bài 1. Khám phá bàn phím ảo | 4 | Cánh Diều | Chủ đề 1. Trường tiểu học | X | X | |||||
| Bài 1. Khám phá bàn phím ảo | 4 | Kết nối | Chủ đề: Khám phá bản thân | X | X | |||||
| Bài 1. Khám phá bàn phím ảo | 4 | Chân trời | Chủ đề 1. Em và mái trường mến yêu | X | X | |||||
| Bài 2. Sử dụng từ khoá để tìm kiếm trên ứng dụng Google | 2 | Cánh Diều | Chủ đề 4. Thực vật và động vật Chủ đề 6. Trái Đất và bầu trời |
Chủ đề 5. Nghề nghiệp trong cuộc sống | X | |||||
| Bài 2. Sử dụng từ khoá để tìm kiếm trên ứng dụng Google | 2 | Kết nối | Chủ đề 4. Thực vật và động vật Chủ đề 6. Trái Đất và bầu trời |
Chủ đề: Em tìm hiểu nghề nghiệp | X | |||||
| Bài 2. Sử dụng từ khoá để tìm kiếm trên ứng dụng Google | 2 | Chân trời | Chủ đề 4. Thực vật và động vật Chủ đề 6. Trái Đất và bầu trời |
Chủ đề 8: Môi trường xanh-Cuộc sống xanh | X | |||||
| Bài 3. Tìm kiếm thông tin theo mục lục | 3 | Cánh Diều | Bài 1. Cuộc sống quanh em | Bài: Ôn tập lớp 1 (phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 20) | X | |||||
...
Tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2 - Mẫu số 1
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
GIÁO DỤC KĨ NĂNG CÔNG DÂN SỐ LỚP 2 - MIN
|
STT |
TÊN BÀI HỌC GDKNCDS |
NỘI DUNG NĂNG LỰC SỐ |
HÌNH THỨC DẠY HỌC |
GỢI Ý THỜI ĐIỂM TỔ CHỨC |
PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN HÌNH THỨC DẠY CỦA TRƯỜNG |
||
|
KẾT NỐI TRI THỨC |
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO |
CÁNH DIỀU |
|||||
|
Bài 1 |
Sử dụng thiết bị điện tử bền vững |
An toàn kĩ thuật số |
Bài này có thể dạy học tích hợp trong môn Tự nhiên và Xã hội theo địa chỉ tích hợp như sau: |
· Bài 10. Ôn tập chủ đề Trường học |
· Bài 9. Ôn tập chủ đề Trường học |
· Chủ đề 2. Ôn tập và đánh giá Chủ đề Trường học |
|
|
Bài 2 |
Sử dụng thiết bị điện tử bền vững |
An toàn kĩ thuật số |
Bài này có thể dạy học tăng cường Làm quen tin học vào đầu học kì 1 hoặc dạy học tích hợp trong những bài học trong môn Đạo đức theo địa chỉ tích hợp như sau: |
Chủ đề 5. Bảo quản đồ dùng cá nhân và |
Chủ đề 3. Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình |
Chủ đề 5. Bảo quản đồ dùng |
|
|
Bài 3 |
Ứng xử trong phòng máy tính |
An toàn kĩ thuật số.
Giao tiếp và hợp tác. |
Bài này có thể dạy học tích hợp trong môn Tự nhiên và Xã hội và môn Đạo đức theo địa chỉ tích hợp như sau: |
· Bài 10. Ôn tập chủ đề Trường · Bài 14. Tìm hiểu quy định nơi công cộng, sách Đạo đức 2 |
· Bài 9. Ôn tập chủ · Bài 15. Thực hiện quy định nơi công cộng, sách Đạo đức 2 |
· Chủ đề 2: Ôn tập và đánh giá Chủ đề Trường học, sách Tự nhiên và Xã hội 2 · Bài 12. Em với quy định nơi công cộng, sách Đạo đức 2 |
|
|
Bài 4 |
Thể hiện cảm xúc cá nhân trên mạng xã hội |
Giao tiếp và hợp tác. An toàn kĩ thuật số. |
Bài này có thể dạy học tăng cường Làm quen tin học vào giữa học kì 2 hoặc dạy học tích hợp trong môn Đạo đức theo địa chỉ tích hợp như sau: |
Bài 10. Kiềm chế cảm xúc tiêu cực |
Bài 10. Kiềm chế cảm xúc tiêu cực |
Bài 10. Thể hiện cảm xúc bản thân |
|
|
Bài 5 |
Tìm kiếm hỗ trợ qua điện thoại, trên Internet |
Khai thác dữ liệu và thông tin. An toàn kĩ thuật số. |
Bài này có thể dạy học tăng cường Làm quen tin học vào đầu học kì 2 hoặc dạy học tích hợp trong môn Đạo đức theo địa chỉ tích hợp như sau: |
Bài 13. Tìm kiếm sự hỗ trợ |
Bài 11. Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà, ở trường |
Bài 5. Khi em bị |
|
|
Bài 6 |
Nếu vậy thì sao? |
Sáng tạo sản phẩm số |
Bài này có thể dạy học tích hợp trong môn Tự nhiên và Xã hội theo địa chỉ tích hợp như sau: |
· Bài 3. Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà |
· Bài 3. Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà |
· Bài 3. Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà |
|
|
Bài 7 |
Rô-bốt học phân biệt khối trụ, khối cầu |
Ứng dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) |
Bài này dạy học tăng theo hình thức dạy học tích hợp trong môn Toán theo địa chỉ tích hợp như sau: |
Bài 46. Khối trụ, khối cầu |
Bài: Khối trụ – Khối cầu |
Bài: Khối trụ, khối cầu |
|
|
Bài 8 |
Phân biệt thật và giả |
Giao tiếp và hợp tác |
Bài này có thể dạy học theo hình thức câu lạc bộ kĩ năng số hoặc dạy học tích hợp trong môn Tự nhiên và Xã hội và Đạo đức theo địa chỉ tích hợp như sau: |
· Bài 12. Thực hành mua bán hàng hoá, sách Tự nhiên và Xã hội 2 |
· Bài 12. Hoạt động mua bán hàng hoá, sách Tự nhiên và Xã hội 2 |
· Bài 10. Hoạt động mua bán hàng hoá, sách Tự nhiên và Xã hội 2 |
|
|
Bài 9 |
Phần mềm hỗ trợ học tập |
An toàn kĩ thuật số. Giải quyết vấn đề |
Bài này có thể dạy học tăng cường Làm quen tin học hoặc dạy học tích hợp trong môn Tiếng Anh theo địa chỉ tích hợp như sau: |
Unit 2. In the backyard Tiếng Anh 2 - |
Unit 2. He’ happy Tiếng Anh 2 - |
Unit 1. Stories Tiếng Anh 2 -
|
|
|
Bài 10 |
Đọc bản đồ số |
An toàn kĩ thuật số. Giải quyết vấn đề.
|
Bài này có thể dạy học tích hợp trong môn Toán ở học kì 2 theo địa chỉ tích hợp như sau: |
Bài 55. Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét |
Bài: Ki-lô-mét |
Bài: Ki-lô-mét |
|
|
Bài 11 |
Cách xem phim |
Khai thác dữ liệu và thông tin. Giải quyết vấn đề |
Bài này có thể dạy học tăng cường Làm quen tin học vào cuối năm học hoặc dạy học tích hợp trong môn Toán hoặc Tự nhiên và Xã hội theo |
· Chủ đề 6. Ngày – giờ, giờ – phút, ngày – tháng, sách Toán 2 tập một |
· Bài: Ngày – giờ, ngày – tháng, sách Toán 2 tập một |
· Bài: Ngày – giờ, giờ – phút, sách Toán 2 tập hai · Chủ đề 6. Trái Đất và bầu trời, sách Tự nhiên và Xã hội 2 |
|
|
Bài 12 |
Bản quyền số |
Sáng tạo sản phẩm số |
Bài này có thể dạy học tích hợp trong môn Đạo đức theo địa chỉ tích hợp như sau: |
Bài 15. Em tuân thủ quy định nơi công cộng |
Bài 15. Thực hiện quy định nơi công cộng |
Bài 12. Em với quy định nơi công cộng |
|
...
Tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2 - Mẫu số 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
TỔ KHỐI 2
XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ
|
Lớp |
Chủ đề |
Nội dung |
Yêu cầu cần đạt |
Định hướng phát triển NL số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số |
|
2 |
Gia đình |
Nghề nghiệp của người lớn |
Thu thập được một số thông tin về những công việc, nghề có thu nhập, những công việc tình nguyện không nhận lương. |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm về nghề nghiệp, công việc của những người trong gia đình. |
|
|
|
2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. |
2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và công việc và những người trong gia đình |
||
|
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà |
|
2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. |
2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin để tìm hiểu về phòng tránh ngộ độc khi ở nhà |
||
|
2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. |
2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. |
||||
|
2.3.L1-L2.a. Xác định cách tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. |
2.3.L1-L2.a. Biết cách tổ chức cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. |
||||
|
2.3.L1-L2.b. Biết sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc. |
2.3.L1-L2.b. Biết sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. |
||||
|
Cộng đồng địa phương |
Hoạt động mua bán |
Kể được tên một số hàng hoá cần thiết cho cuộc sống hằng ngày. |
1.2.L1-L2.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số |
1.2.L1-L2.a. Biết về thông tin và nội dung số hàng hoá cần thiết cho cuộc sống hằng ngày. |
|
|
2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. |
2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin về cách mua, bán hàng hoá trong cửa hàng, chợ, siêu thị hoặc trung tâm thương mại. |
||||
|
2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. |
2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm giá cả mặt hàng, .... |
||||
|
Thực vật và động vật |
Bảo vệ môi trường sống của thực vật, |
Thu thập được thông tin về một số việc làm của con người có thể làm thay đổi môi trường sống của thực vật, động vật |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm về một số việc làm của con người có thể làm thay đổi môi trường sống của thực vật, động vật . |
|
|
2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. |
2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin về một số việc làm của con người có thể làm thay đổi môi trường sống của thực vật, động vật |
||||
|
2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. |
2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin về bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật. |
||||
|
2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến |
2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược để bảo vệ môi trường sống của thực vật, động vật. |
...
Tích hợp Công dân số lớp 2 Kết nối tri thức
Tích hợp Công dân số lớp 2 Kết nối tri thức - Mẫu số 1
Bài học giáo dục kĩ năng công dân số
* KHỐI 2:
|
STT |
Tên bài |
Môn tích hợp |
Yêu cầu cần đạt |
|
1 |
Bài 15: Em tuân thủ quy định nơi công cộng |
Đạo đức |
- Phân biệt các chuẩn mực hành vi đơn giản khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số và tương tác trong môi trường kỹ - Chọn các phương thức và chiến lược giao tiếp đơn giản phù hợp với người khác nhằm tuân thủ quy định nơi công cộng. |
|
2 |
Bài 2: Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình |
Tự nhiên và Xã hội |
- Thu thập đươc một số thông tin về những công việc, nghề có thu nhập, những công việc tình nguyện không - Tìm kiếm được thông tin, và nội dung số về nghề nghiệp thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường số
|
|
3 |
Bài 11: Hoạt động mua bán hàng hóa |
Tự nhiên và Xã hội |
- Nêu đươc một số ứng dụng mua ̣bán trực tuyến |
|
4 |
Bài 16: Thực vật sống ở đâu? |
Tự nhiên và Xã hội |
- Nhận thấy nhờ sử dụng máy tính mà con người quan sát được và biết thêm về thế giới tự nhiên một cách sinh động và trực quan. Ví dụ: Máy tính giúp quan sát về thực vật. |
|
5 |
Bài 17: Động vật sống ở đâu? |
Tự nhiên và Xã hội |
- Nhận thấy nhờ sử dụng máy tính mà con người quan sát được và biết thêm về thế giới tự nhiên một cách sinh động và trực quan. Ví dụ: Máy tính giúp quan sát về động vật. |
|
6 |
Bài 29: Một số thiên tai thường gặp |
Tự nhiên và Xã hội |
- Sử dụng được cách nói “Nếu...Thì...” thể hiện quyết định thực hiện một việc hay không tuỳ thuộc vào một điều kiện có được thoả mãn hay không. |
|
7 |
Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu |
Toán |
Làm quen với việc thu thập, phân loại, kiểm đếm các đối tượng thống kê (trong một số tình huống đơn giản). |
...
Tích hợp Công dân số lớp 2 Kết nối tri thức - Mẫu số 2
NỘI DUNG TÍCH HỢP GIÁO DỤC KĨ NĂNG CÔNG DÂN SỐ Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC TRONG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2018
LỚP 2. NĂM HỌC : 20…-20…
|
STT |
Môn |
Bài (Tiết) |
Trang |
Định hướng phát triển năng lực số |
Nội dung tích hợp (Mô tả chi tiết định hướng phát triển năng lực số) |
Mức độ tích hợp |
|
1 |
Đạo đức |
Chủ đề: Tuân thủ quy định nơi công cộng |
62 |
3.5.L1-L2.a.Phân biệt các chuẩn mực hành vi đơn giản khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số và tương tác trong môi trường kỹ thuật số. 3.5.L1-L2.b.Chọn các phương thức và chiến lược giao tiếp đơn giản phù hợp với người khác. |
- Nêu được một số quy định cần tuân thủ ở nơi công cộng. - Biết vì sao phải tuân thủ quy định nơi công cộng. - Thực hiện được các hành vi phù hợp để tuân thủ quy định nơi công cộng. - Đồng tình với những lời nói, hành động tuân thủ quy định nơi công cộng; không đồng tình với những lời nói, hành động vi phạm quy định nơi công cộng. |
Bộ phận |
|
2 |
TNXH |
Gia đình |
6 |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b.Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. 2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. 2.3.L1-L2.a. Xác định cách tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.3.L1-L2.b. Biết sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc. 2.3.L3-L4-L5.a.Lựa chọn dữ liệu, thông tin và nội dung để tổ chức, lưu trữ và truy xuất theo cách thường xuyên trong môi trường kỹ thuật số. 2.3.L3-L4-L5.b. Tổ chức dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách thường xuyên trong một môi trường có cấu trúc. |
- Thu thập đươc̣ một số thông tin về những công việc, nghề có thu nhập, những công việc tình nguyện không nhận lương. - Thu thập đươc̣ thông tin về một số lí do gây ngộ độc qua đường ăn uống.
- Tải và lưu được file trên máy tính -Biết cách tổ chức thành thư mục, thư mục con và file -Biết cách truy xuất đến file đã lưu thông qua đường dẫn |
Bộ phận |
|
- Bài 12: Thực hành mua bán hàng hoá |
46 |
1.2.L1-L2.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số 1.2.L1-L2.b.Sử dụng một số phần mềm điều khiển của thiết bị số thông dụng. |
- Nê u đươc̣ một số ứng dụng mua bán trực tuyến - Nêu được cách mua hàng trực tuyến |
Liên hệ |
||
|
Bài 18: Cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật? |
66 |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. 2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. 2.3.L1-L2.a. Xác định cách tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.3.L1-L2.b. Biết sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc. 2.3.L3-L4-L5.a. Lựa chọn dữ liệu, thông tin và nội dung để tổ chức, lưu trữ và truy xuất theo cách thường xuyên trong môi trường kỹ thuật số. 2.3.L3-L4-L5.b. Tổ chức dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách thường xuyên trong một môi trường có cấu trúc |
- Thu thập đươc̣ thông tin về một số việc làm của con người có thể làm thay đổi môi trường sống của thưc̣ vật, động vật.
- Tải và lưu được file trên máy tính - Biết cách tổ chức thành thư mục, thư mục con và file - Biết cách truy xuất đến file đã lưu thông qua đường dẫn |
|
||
|
- Bài 19: Thưc̣ vật và động vật quanh em |
72 |
4.1.L1-L2.a. Xác định các cách tạo và chỉnh sửa nội dung đơn giản ở các định dạng đơn giản |
- Vẽ hoặ c sử duṇ g đươc̣ sơ đồ có sẵn để chỉ và nói (hoặ c viết) đươc̣ tên các bộ phậ n bê n ngoài của một số câ y và con vật. |
|
||
|
3 |
Tiếng Việt |
Chủ đề 1 Em lớn lên từng ngày |
16, 23, 31 |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. |
- Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về thiếu nhi; trẻ em |
Bộ phận |
|
Chủ đề 2 Đi học vui sao |
54, 62 |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. |
- Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về thầy cô, về trường học |
Bộ phận |
||
|
Chủ đề 3 Niềm vui tuổi thơ |
85, 93, 107 |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. |
- Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về tình bạn - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về hoạt động của học sinh ở trường. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về hướng dẫn tổ chức trò chơi - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, một bài đồng dao về một trò chơi, đồ chơi. |
Bộ phận |
||
|
Chủ đề 4 Mái ấm gia đình |
115, 123, 129, 136 |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. |
- Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về tình cảm anh, chị, em trong gia đình; về tình cảm gia đình; về tình cảm ông bà và cháu. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện kể về sinh hoạt chung của gia đình |
Bộ phận |
||
|
Chủ đề 5 Vẻ đẹp quanh em |
15, 22, 30, 37 |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. |
- Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về các mùa trong năm. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về ngày Tết. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về thiên nhiên. |
Bộ phận |
||
|
Chủ đề 6 Hành tinh xanh của em |
45, 53, 60, 67 |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. |
- Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về động vật hoang dã, động vật nuôi trong nhà. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về các hoạt động giũ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp ở nhà trường. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về bảo vệ động vật. |
Bộ phận |
||
|
Chủ đề 7 Giao tiếp và kết nối |
83, 90 |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. |
- Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về chuyện lạ đó đây. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về sủ dụng một đồ dùng trong gia đình. |
Bộ phận |
||
|
Chủ đề 8 Con người Việt Nam |
99, 108 |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. |
- Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về chú bộ đội hải quân - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện kể về Bác Hồ. |
Bộ phận |
||
|
Chủ đề 9 Việt Nam quê hương em |
118, 125, 132 |
.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. |
- Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về cảnh đẹp đất nước. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về truyện dân gian Việt Nam. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện nói về nghề nghiệp. |
Bộ phận |
||
|
4 |
Toán |
Một số yếu tố thống kê |
67 |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. |
- Làm quen với việc thu thập, phân loại, kiểm đếm các đối tượng thống kê (trong một số tình huống đơn giản). |
Bộ phận |
|
5 |
HĐTN |
Chủ đề: Khám phá bản thân |
5 |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tạo của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số |
- Khuyến khích học sinh sử dụng điện thoại thông minh tạo video giới thiệu bản thân mình. - Học sinh chia sẻ về bản thân mình. |
Bộ phận |
|
Chủ đề: Rèn nền nếp sống |
19 |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tạo của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số |
- Khuyến khích học sinh sử dụng điện thoại thông minh tạo video giới thiệu về góc học tập. - Học sinh chia sẻ về góc học tập |
Bộ phận |
||
|
Chủ đề: Gia đình thân thương |
53 |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tạo của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số |
-Khuyến khích học sinh sử dụng điện thoại thông minh tạo video giới thiệu về một ngày đáng nhớ của gia đình. - Học sinh chia sẻ về gia đình mình |
Bộ phận |
||
|
Chủ đề: Tự chăm sóc và bảo vệ bản thân |
56 |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tạo của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số |
-Khuyến khích học sinh sử dụng điện thoại thông minh tạo video giới thiệu về việc tự làm để chăm sóc sức khoẻ bản thân. - Học sinh chia sẻ về việc tự chăm sóc bản thân |
Bộ phận |
||
|
|
Chủ đề: Môi trường quanh em |
73 |
2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tạo của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
|
-Khuyến khích học sinh sử dụng điện thoại thông minh tạo video giới thiệu về cảnh đẹp quê em. - Học sinh chia sẻ về cảnh đẹp quê em |
Bộ phận |
...
Tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2 Cánh Diều
Môn Toán - CÁNH DIỀU (5 tiết/ tuần; thời lượng mỗi tiết 35 phút)
|
Tuần |
Chủ đề/ Mạch nội dung |
|
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
Tiết học PPCT |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung ( Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; phương pháp, kĩ thuật học thông qua chơi; STEM; thời gian và hình thức tổ chức...) (nếu có) |
Ghi chú |
|
|
|
Chủ đề 4: Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
|
50 tiết |
|
|
|
|||
|
32 |
|
|
Bài 89 : Luyện tập chung |
1/35 |
156 |
|
|
|
|
|
Bài 90 : Thu thập – Kiểm đếm (Tiết 1) |
1/35 |
157 |
|
|
|||
|
|
Bài 90 : Thu thập – Kiểm đếm (Tiết 2) |
1/35 |
158 |
Công dân số: Làm quen với việc thu thập, phân loại, kiểm đếm các đối tượng thống kê (trong một số tình huống đơn giản) |
|
|||
|
|
Bài 91 : Biểu đồ tranh (Tiết 1) |
1/35 |
159 |
|
|
|||
|
|
Bài 91 : Biểu đồ tranh (Tiết 2) |
1/35 |
160 |
|
|
|||
...
Tích hợp khung năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục lớp 2 Cánh Diều
Dưới đây là tài liệu tích hợp các môn: Toán - Tiếng Việt - Tự nhiên xã hội 2:
KẾ HOẠCH
Tích hợp khung năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục
Lớp 2 - năm học 2025-2026
Căn cứ thông tư 02/2025/TT-BGDĐT ngày 24/01/2025 quy định về Khung năng lực số cho người học; Căn cứ Công văn số 3456/BGDĐT - GDPT ngày 27/06/2025 của BGDĐT về việc hướng dẫn triển khai thực hiện Khung năng lực số cho học sinh phổ thông và học viên giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Công văn số 7798/KH - SGDĐT của Hải Phòng ngày 20/10/2025 về việc triển khai thực hiện Khung năng lực số cho học sinh cấp tiểu học tại các cơ sở giáo dục
Tổ...... - Trường Tiểu học....... xây dựng Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục năm học 2025-2026 như sau:
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Mục đích
...
2. Yêu cầu
...
II. NỘI DUNG GIÁO DỤC:
A. Nội dung tích hợp Công dân số
1. Nhận thức về công dân số
- Biết khái niệm cơ bản về môi trường số, thiết bị số (máy tính, máy tính bảng, điện thoại, Internet…).
- Nhận biết lợi ích và rủi ro khi tham gia môi trường số.
- Hình thành ý thức sử dụng công nghệ vì mục đích học tập, sáng tạo, tích cực.
2. Ứng xử văn minh, an toàn trong môi trường số
- Biết bảo vệ thông tin cá nhân, không chia sẻ thông tin riêng tư trên mạng.
- Ứng xử tôn trọng, lịch sự, không nói xấu, xúc phạm người khác trên mạng.
- Nhận biết và phòng tránh các nội dung xấu, độc hại (bạo lực, gian lận, tingiả…).
- Biết xin phép, ghi nguồn khi sử dụng hình ảnh, thông tin của người khác.
3. Trách nhiệm và đạo đức công dân số
- Có thái độ trung thực khi học tập, làm bài trực tuyến, không sao chép
- Biết hỗ trợ, chia sẻ tích cực với bạn bè trong học tập trên nền tảng số.
- Thực hiện nguyên tắc an toàn – tôn trọng – trách nhiệm khi tham gia các hoạt động trực tuyến.
B. Nội dung tích hợp “Năng lực số” cấp Tiểu học
1. Hiểu biết và sử dụng thiết bị số
...
2. Tìm kiếm, đánh giá và sử dụng thông tin số
...
3. Giao tiếp và hợp tác trong môi trường số
...
4. Sáng tạo và giải quyết vấn đề bằng công nghệ
...
5. An toàn và bảo mật trong môi trường số
...
III. HÌNH THỨC GIÁO DỤC:
- Hình thức giáo dục được lồng ghép thông qua các môn học và các hoạt động giáo dục.
- Giáo viên chủ nhiệm phối hợp với giáo viên bộ môn thực hiện giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học và hoạt động giáo dục.
III. BẢNG TỔNG HỢP CÁC BÀI TÍCH HỢP GIÁO DỤC CÔNG DÂN SỐ – KHỐI 2
1. Môn Tiếng Việt 2:
|
Tuần |
Chủ đề |
Tên bài |
Nội dung tích hợp CDS và NLS |
Định hướng phát triển năng lực số |
Nội dung điều chỉnh (Nếu có) |
|
03 |
Em là búp măng non |
Tự đọc sách báo viết về tình bạn |
- Biết tìm kiếm, lựa chọn nguồn đọc (sách, báo, truyện điện tử) đáng tin cậy, an toàn. |
1.2 CB1a: Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số để thay thế nhận biết thiết bị công nghệ trong môi trường sống, học tập và gia đình. 2.3.CB1a: Giao tiếp hợp tác trong môi trường số; Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội 4.1 CB 1 b: Phân biệt được rủi ro và mối đe dọa đơn giản trong môi trường số 5.2.CB1a : Xác định được các nhu cầu cá nhân. Sử dụng công cụ số để trình bày. |
...
2. Môn Toán 2:
...
3. Môn Tự nhiên xã hội 2:
...
Tích hợp khung năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục lớp 2 Kết nối tri thức
1. Môn Toán
|
Tuần |
Chủ đề/mạch nội dung |
Chương trình và sách giáo khoa |
|
Năng lực số phát triển |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
|
Ghi chú |
|
Tên bài học
|
Tiết học/ thời lượng |
|||||
|
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung |
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 ( Tiết 3) |
1 tiết |
5.2.CB1a,
1.1.CB1a |
5.2.CB1a : Xác định được các nhu cầu cá nhân. Sử dụng công cụ số để trình bày. 1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số.
|
|
|
Tuần 2 |
Các thành phần của phép cộng, phép trừ ( Tiết1) |
1 tiết |
1.2.CB1a |
1.2 CB1a: Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số để thay thế nhận biết thiết bị công nghệ trong môi trường sống, học tập và gia đình. |
|
|
|
Tuần 4 |
Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 ( Tiết 2) |
1 tiết |
5.1.CB1b |
5.1.CB1b: Xác định được các giải pháp đơn giản để giải quyết chúng. |
|
|
|
Tuần 6 |
Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 ( Tiết 1) |
1 tiết |
1.1.CB1b,
2.1.CB1a |
1.1.CB1b:Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng. 2.1.CB1a : Lựa chọn được các phương tiện giao tiếp đơn giản thích hợp cho một bối cảnh cụ thể.. - An toàn số – Biết hành vi an toàn khi sử dụng thiết bị kỹ thuật số. |
|
|
|
Tuần 7 |
Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị ( Tiết 2) |
1 tiết |
1.1.CB1a,
2.4.CB1a |
1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số.
2.4.CB1a: Chọn được những công cụ và công nghệ số đơn giản cho các quá trình cộng tác. |
|
|
|
Tuần 10 |
Chủ đề 3: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 |
Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số ( Tiết 1) |
1 tiết |
5.2.CB1a |
5.2.CB1a : Xác định được các nhu cầu cá nhân. Sử dụng công cụ số để trình bày.
|
|
|
Tuần 11 |
Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số ( Tiết 2) |
1 tiết |
5.1.CB1b,
1.1.CB1c |
5.1.CB1b: Xác định được các giải pháp đơn giản để giải quyết chúng. 1.1.CB1c: Xác định được các chiến lược tìm kiếm đơn giản. |
|
|
|
Tuần 12 |
Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số( Tiết 1) |
1 tiết |
1.3.CB1b |
1.3.CB1b: Nhận biết được nơi để sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung một cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc. |
|
|
|
Tuần 13 |
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số ( Tiết 3) |
1 tiết |
3.2.CB1a |
3.2.CB1a: Chọn được các cách sửa đổi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp các mục đơn giản có nội dung và thông tin mới để tạo ra những nội dung và thông tin mới và độc đáo. |
|
|
|
Tuần 16 |
Bài 30: Ngày - tháng( Tiết 1) |
1 tiết |
1.1.CB1b
2.1.CB1a |
1.1.CB1b: Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng.
2.1.CB1a : Lựa chọn được các phương tiện giao tiếp đơn giản thích hợp cho một bối cảnh cụ thể.. - An toàn số – Biết hành vi an toàn khi sử dụng thiết bị kỹ thuật số. |
...
VnDoc gợi ý:
|
|
..........., ngày ... tháng ... năm 20... |
|
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU |
KHỐI TRƯỞNG |
Tải về để lấy toàn bộ file Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2.