Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2
Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2 là tài liệu tham khảo giúp giáo viên xây dựng kế hoạch dạy học lớp 2 lồng ghép Giáo dục kỹ năng công dân số trong các môn học lớp 2. Mời các bạn cùng tải về tham khảo chi tiết.
Tham khảo thêm:
- Kế hoạch dạy học tích hợp lớp 2 các môn
- Giáo án Giáo dục kĩ năng công dân số lớp 2
- Giáo án PowerPoint Giáo dục kĩ năng công dân số lớp 2
Địa chỉ tích hợp Giáo dục kỹ năng công dân số lớp 2
Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 2 Kết nối tri thức - Mẫu số 1
Bài học giáo dục kĩ năng công dân số
* KHỐI 2:
STT | Tên bài | Môn tích hợp | Yêu cầu cần đạt |
1 | Bài 15: Em tuân thủ quy định nơi công cộng | Đạo đức | - Phân biệt các chuẩn mực hành vi đơn giản khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số và tương tác trong môi trường kỹ - Chọn các phương thức và chiến lược giao tiếp đơn giản phù hợp với người khác nhằm tuân thủ quy định nơi công cộng. |
2 | Bài 2: Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình | Tự nhiên và Xã hội | - Thu thập đươc một số thông tin về những công việc, nghề có thu nhập, những công việc tình nguyện không - Tìm kiếm được thông tin, và nội dung số về nghề nghiệp thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường số |
3 | Bài 11: Hoạt động mua bán hàng hóa | Tự nhiên và Xã hội | - Nêu đươc một số ứng dụng mua ̣bán trực tuyến |
4 | Bài 16: Thực vật sống ở đâu? | Tự nhiên và Xã hội | - Nhận thấy nhờ sử dụng máy tính mà con người quan sát được và biết thêm về thế giới tự nhiên một cách sinh động và trực quan. Ví dụ: Máy tính giúp quan sát về thực vật. |
5 | Bài 17: Động vật sống ở đâu? | Tự nhiên và Xã hội | - Nhận thấy nhờ sử dụng máy tính mà con người quan sát được và biết thêm về thế giới tự nhiên một cách sinh động và trực quan. Ví dụ: Máy tính giúp quan sát về động vật. |
6 | Bài 29: Một số thiên tai thường gặp | Tự nhiên và Xã hội | - Sử dụng được cách nói “Nếu...Thì...” thể hiện quyết định thực hiện một việc hay không tuỳ thuộc vào một điều kiện có được thoả mãn hay không. |
7 | Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Toán | Làm quen với việc thu thập, phân loại, kiểm đếm các đối tượng thống kê (trong một số tình huống đơn giản). |
Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 2 Kết nối tri thức - Mẫu số 2
NỘI DUNG TÍCH HỢP GIÁO DỤC KĨ NĂNG CÔNG DÂN SỐ Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC TRONG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2018
LỚP 2. NĂM HỌC : 20…-20…
STT | Môn | Bài (Tiết) | Trang | Định hướng phát triển năng lực số | Nội dung tích hợp (Mô tả chi tiết định hướng phát triển năng lực số) | Mức độ tích hợp |
1 | Đạo đức | Chủ đề: Tuân thủ quy định nơi công cộng | 62 | 3.5.L1-L2.a.Phân biệt các chuẩn mực hành vi đơn giản khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số và tương tác trong môi trường kỹ thuật số. 3.5.L1-L2.b.Chọn các phương thức và chiến lược giao tiếp đơn giản phù hợp với người khác. | - Nêu được một số quy định cần tuân thủ ở nơi công cộng. - Biết vì sao phải tuân thủ quy định nơi công cộng. - Thực hiện được các hành vi phù hợp để tuân thủ quy định nơi công cộng. - Đồng tình với những lời nói, hành động tuân thủ quy định nơi công cộng; không đồng tình với những lời nói, hành động vi phạm quy định nơi công cộng. | Bộ phận |
2 |
TNXH | Gia đình | 6 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b.Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. 2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. 2.3.L1-L2.a. Xác định cách tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.3.L1-L2.b. Biết sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc. 2.3.L3-L4-L5.a.Lựa chọn dữ liệu, thông tin và nội dung để tổ chức, lưu trữ và truy xuất theo cách thường xuyên trong môi trường kỹ thuật số. 2.3.L3-L4-L5.b. Tổ chức dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách thường xuyên trong một môi trường có cấu trúc. | - Thu thập đươc̣ một số thông tin về những công việc, nghề có thu nhập, những công việc tình nguyện không nhận lương. - Thu thập đươc̣ thông tin về một số lí do gây ngộ độc qua đường ăn uống. - Tải và lưu được file trên máy tính -Biết cách tổ chức thành thư mục, thư mục con và file -Biết cách truy xuất đến file đã lưu thông qua đường dẫn | Bộ phận |
- Bài 12: Thực hành mua bán hàng hoá | 46 | 1.2.L1-L2.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số 1.2.L1-L2.b.Sử dụng một số phần mềm điều khiển của thiết bị số thông dụng. | - Nê u đươc̣ một số ứng dụng mua bán trực tuyến - Nêu được cách mua hàng trực tuyến | Liên hệ | ||
Bài 18: Cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật? | 66 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. 2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. 2.3.L1-L2.a. Xác định cách tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.3.L1-L2.b. Biết sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc. 2.3.L3-L4-L5.a. Lựa chọn dữ liệu, thông tin và nội dung để tổ chức, lưu trữ và truy xuất theo cách thường xuyên trong môi trường kỹ thuật số. 2.3.L3-L4-L5.b. Tổ chức dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách thường xuyên trong một môi trường có cấu trúc | - Thu thập đươc̣ thông tin về một số việc làm của con người có thể làm thay đổi môi trường sống của thưc̣ vật, động vật. - Tải và lưu được file trên máy tính - Biết cách tổ chức thành thư mục, thư mục con và file - Biết cách truy xuất đến file đã lưu thông qua đường dẫn | |||
- Bài 19: Thưc̣ vật và động vật quanh em | 72 | 4.1.L1-L2.a. Xác định các cách tạo và chỉnh sửa nội dung đơn giản ở các định dạng đơn giản | - Vẽ hoặ c sử duṇ g đươc̣ sơ đồ có sẵn để chỉ và nói (hoặ c viết) đươc̣ tên các bộ phậ n bê n ngoài của một số câ y và con vật. | |||
3 |
Tiếng Việt | Chủ đề 1 Em lớn lên từng ngày | 16, 23, 31 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về thiếu nhi; trẻ em | Bộ phận |
Chủ đề 2 Đi học vui sao | 54, 62 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về thầy cô, về trường học | Bộ phận | ||
Chủ đề 3 Niềm vui tuổi thơ | 85, 93, 107 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về tình bạn - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về hoạt động của học sinh ở trường. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về hướng dẫn tổ chức trò chơi - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, một bài đồng dao về một trò chơi, đồ chơi. | Bộ phận | ||
Chủ đề 4 Mái ấm gia đình | 115, 123, 129, 136 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về tình cảm anh, chị, em trong gia đình; về tình cảm gia đình; về tình cảm ông bà và cháu. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện kể về sinh hoạt chung của gia đình | Bộ phận | ||
Chủ đề 5 Vẻ đẹp quanh em | 15, 22, 30, 37 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về các mùa trong năm. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về ngày Tết. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về thiên nhiên. | Bộ phận | ||
Chủ đề 6 Hành tinh xanh của em | 45, 53, 60, 67 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về động vật hoang dã, động vật nuôi trong nhà. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về các hoạt động giũ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp ở nhà trường. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về bảo vệ động vật. | Bộ phận | ||
Chủ đề 7 Giao tiếp và kết nối | 83, 90 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về chuyện lạ đó đây. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về sủ dụng một đồ dùng trong gia đình. | Bộ phận | ||
Chủ đề 8 Con người Việt Nam | 99, 108 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về chú bộ đội hải quân - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện kể về Bác Hồ. | Bộ phận | ||
Chủ đề 9 Việt Nam quê hương em | 118, 125, 132 | .1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Hs biết tên bài, biết đọc các bài thơ, câu chuyện, ban đầu hiểu nội dung. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về cảnh đẹp đất nước. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện về truyện dân gian Việt Nam. - PHHS hướng dẫn Hs tra cứu bài thơ, câu chuyện nói về nghề nghiệp. | Bộ phận | ||
4 | Toán | Một số yếu tố thống kê | 67 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | - Làm quen với việc thu thập, phân loại, kiểm đếm các đối tượng thống kê (trong một số tình huống đơn giản). | Bộ phận |
5 |
HĐTN | Chủ đề: Khám phá bản thân | 5 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tạo của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số | - Khuyến khích học sinh sử dụng điện thoại thông minh tạo video giới thiệu bản thân mình. - Học sinh chia sẻ về bản thân mình. | Bộ phận |
Chủ đề: Rèn nền nếp sống | 19 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tạo của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số | - Khuyến khích học sinh sử dụng điện thoại thông minh tạo video giới thiệu về góc học tập. - Học sinh chia sẻ về góc học tập | Bộ phận | ||
Chủ đề: Gia đình thân thương | 53 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tạo của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số | -Khuyến khích học sinh sử dụng điện thoại thông minh tạo video giới thiệu về một ngày đáng nhớ của gia đình. - Học sinh chia sẻ về gia đình mình | Bộ phận | ||
Chủ đề: Tự chăm sóc và bảo vệ bản thân | 56 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tạo của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số | -Khuyến khích học sinh sử dụng điện thoại thông minh tạo video giới thiệu về việc tự làm để chăm sóc sức khoẻ bản thân. - Học sinh chia sẻ về việc tự chăm sóc bản thân | Bộ phận | ||
Chủ đề: Môi trường quanh em | 73 | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tạo của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | -Khuyến khích học sinh sử dụng điện thoại thông minh tạo video giới thiệu về cảnh đẹp quê em. - Học sinh chia sẻ về cảnh đẹp quê em | Bộ phận |
Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
TỔ KHỐI 2
XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ
Lớp | Chủ đề | Nội dung | Yêu cầu cần đạt | Định hướng phát triển NL số | Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số |
2 | Gia đình | Nghề nghiệp của người lớn | Thu thập được một số thông tin về những công việc, nghề có thu nhập, những công việc tình nguyện không nhận lương. | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm về nghề nghiệp, công việc của những người trong gia đình. |
2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và công việc và những người trong gia đình | ||||
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà | 2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. | 2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin để tìm hiểu về phòng tránh ngộ độc khi ở nhà | |||
2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. | 2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. | ||||
2.3.L1-L2.a. Xác định cách tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | 2.3.L1-L2.a. Biết cách tổ chức cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. | ||||
2.3.L1-L2.b. Biết sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc. | 2.3.L1-L2.b. Biết sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung theo cách đơn giản để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. | ||||
Cộng đồng địa phương | Hoạt động mua bán | Kể được tên một số hàng hoá cần thiết cho cuộc sống hằng ngày. | 1.2.L1-L2.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số | 1.2.L1-L2.a. Biết về thông tin và nội dung số hàng hoá cần thiết cho cuộc sống hằng ngày. | |
2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. | 2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin về cách mua, bán hàng hoá trong cửa hàng, chợ, siêu thị hoặc trung tâm thương mại. | ||||
2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. | 2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược tìm kiếm giá cả mặt hàng, .... | ||||
Thực vật và động vật | Bảo vệ môi trường sống của thực vật, | Thu thập được thông tin về một số việc làm của con người có thể làm thay đổi môi trường sống của thực vật, động vật | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. | 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm về một số việc làm của con người có thể làm thay đổi môi trường sống của thực vật, động vật . | |
2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. | 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin về một số việc làm của con người có thể làm thay đổi môi trường sống của thực vật, động vật | ||||
2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng. | 2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin về bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật. | ||||
2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến | 2.1.L1-L2.d. Xác định các chiến lược để bảo vệ môi trường sống của thực vật, động vật. |
..........., ngày ... tháng ... năm 20... | |
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU | KHỐI TRƯỞNG |
Tải về để lấy file Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2.