Phân phối chương trình lớp 2 Chân trời sáng tạo - Đầy đủ các môn
Phân phối chương trình lớp 2 sách Chân trời sáng tạo đầy đủ các môn: Toán, Tiếng Việt, Tự nhiên xã hội, Giáo Dục thể chất,... là tài liệu được biên soạn theo quy định dành cho các thầy cô tham khảo, lên kế hoạch giảng dạy cụ thể, chuẩn bị hiệu quả cho các Bài giảng lớp 2 năm học mới.
Phân phối chương trình lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
- Phân phối chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời
- Phân phối chương trình Tiếng Việt 2 bộ Chân trời sáng tạo
- Phân phối chương trình Tự nhiên xã hội lớp 2 sách Chân trời
- Phân phối chương trình Giáo dục thể chất lớp 2 sách Chân trời
- Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
- Phân phối chương trình Mỹ thuật lớp 2 sách Chân trời
Phân phối chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời
CHỦ ĐỀ | TUẦN | BÀI | Số tiết |
1. Ôn tập và bổ sung | Tuần 1 | • Ôn tập các số đến 100 | 2 tiết |
• Ước lượng | 1 tiết | ||
Số hạng -Tổng | 2 tiết | ||
Tuần 2 | • Số bị trừ-Số trừ-Hiệu | • 2 tiết | |
• Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu | • 2 tiết | ||
• Em làm được những gì? | • 1 tiết | ||
Tuần 3 | • Em làm được những gì? | • 1 tiết | |
• Điểm-Đoạn thẳng | • 2 tiết | ||
• Tia số - Số liền trước, sổ liền sau | • 2 tiết | ||
Tuần 4 | Đề-xi-mét | 2 tiết | |
• Em làm được những gì? | • 2 tiết | ||
• Thực hành và trải nghiệm | • 1 tiết | ||
Phép cộng, phép trừ qua 10 trong phạm vi 20 | Tuần 5 | • Phép cộng có tổng bằng | • 1 tiết |
• 9 cộng với một số | • 1 tiết | ||
• 8 cộng với một số | • 1 tiết | ||
• 7 cộng với một số, 6 cộng với một số | • 2 tiết | ||
Tuần 6 | • Bảng cộng | • 3 tiết | |
Đường thẳng - Đường cong | 1 tiết | ||
• Đường gấp khúc | • 1 tiết | ||
Tuần 7 | • Ba điểm thẳng hàng | • 1 tiết | |
• Em làm được những gì? | • 2 tiết | ||
• Phép trừ có hiệu bằng 10 | • 1 tiết | ||
Tuần 8 | • 11 trừ đi một số | • 1 tiết | |
12 trừ đi một số | 1 tiết | ||
• 13 trừ đi một số | • 1 tiết | ||
• 14,15, 16,17,18 trừ đi một số | • 2 tiết | ||
Tuần 9 | • Bảng trừ | • 3 tiết | |
• Em giải bài toán | • 2 tiết | ||
Tuần 10 | • Bài toán nhiều hơn | • 1 tiết | |
Bài toán ít hơn | 1 tiết | ||
• Đựng nhiều nước, đựng ít nước | • 1 tiết | ||
• Lít | • 1 tiết | ||
• Em làm được những gì? | • 1 tiết | ||
Tuần 11 | • Em làm được những gì? | • 1 tiết | |
• Thực hành và trải nghiệm | • 1 tiết | ||
• Kiểm tra | • 1 tiết | ||
3. Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 | Tuần 12 | Phép cộng có tổng là số tròn chục | 2 tiết |
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 | 3 tiết | ||
Tuần 13 | Em làm được những gì? | 2 tiết | |
Phép trừ có số bị trừ là sổ tròn chục | 2 tiết | ||
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 | 1 tiết | ||
Tuần 14 | Phép trừ có nhớ trong phạm vi | 2 tiết | |
Em làm được những gì? | 2 tiết | ||
Thu thập, phân loại, kiểm đếm | 1tiết | ||
Tuần 15 | Biểu đồ tranh | 2 tiết | |
Có thể, chắc chắn, không thể | 1 tiết | ||
Ngày, giờ | 2 tiết | ||
Tuần 16 | Ngày, tháng | 2 tiết | |
• Em làm được những gì? | • 2 tiết | ||
• Ôn tập HKI | • 1 tiết | ||
Tuần 17 | • Ôn tập HKI | • 5 tiết | |
Tuần 18 | • Ôn tập HKI | • 3 tiết | |
• Thực hành và trải nghiệm | • 2 tiết | ||
Tuần 19 | • Kiểm tra học kì 1 | • 1 tiết | |
• Phép nhân, phép chia…..150 | Tổng các số hạng bằng nhau | 1 tiết | |
Phép nhân | 3 tiết | ||
Tuần 20 | Thừa sổ - Tích | 1 tiết | |
Bảng nhân 2 | 2 tiết | ||
Bảng nhân 5 | 2 tiết | ||
Tuần 21 | Phép chia | 3 tiết | |
• Thực hành và trải nghiệm | • 1 tiết | ||
Số bị chia - Số chia -Thương 16 | 1 tiết | ||
Tuần 22 | Bảng chia 2 | 2 tiết | |
• Bảng chia 5 | • 2 tiết | ||
Giờ, phút, xem đồng hô | 1 tiết | ||
Tuần 23 | Giờ, phút, xem đổng hô | 2 tiết | |
• Em làm được những gì? | • 3 tiết | ||
Tuần 24 | • Thực hành và trải nghiệm | • 1 tiết | |
Các số đến 1000 | • Đơn vị, chục, trăm, nghìn | • 3 tiết | |
Các số từ 101 đến 110 | 1 tiết | ||
Tuần 25 | Các số từ 101 đến 110 | 1 tiết | |
Các số từ 111 đến 200 | 2 tiết | ||
Các số có ba chữ số | 2 tiết | ||
Tuần 26 | Các số có ba chữ số | 1 tiết | |
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | 1 tiết | ||
So sánh các số có ba chữ số | 2 tiết | ||
• Em làm được những gì? | • 1 tiết | ||
Tuần 27 | • Em làm được những gì? | • 2 tiết | |
Mét | • 2 tiết | ||
Ki-lô-mét | • 1 tiết | ||
Tuần 28 | Ki-lô-mét | • 1 tiết | |
Khối trụ - Khối cẩu | • 2 tiết | ||
Hình tứ giác | • 1 tiết | ||
Xếp hình, gấp hình | • 1 tiết | ||
Tuần 29 | Xếp hình, gấp hình | • 1 tiết | |
Em làm được những gì? | • 3 tiết | ||
Thực hành và trải nghiệm | • 1 tiết | ||
Tuần 30 | • Kiểm tra | • 1 tiết | |
Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 233 | Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 | • 2 tiết | |
Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 | • 2 tiết | ||
Tuần 31 | Nặng hơn, nhẹ hơn | • 1 tiết | |
Ki-lô-gam | • 2 tiết | ||
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1 000 | • 2 tiết | ||
Tuần 32 | Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1 000 | • 1 tiết | |
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1 000 | • 3 tiết | ||
Tiến Việt Nam | • 1 tiết | ||
Tuần 33 | Em làm được những gì? | • 3 tiết | |
ÔN TẬP CUỐI NĂM | • 2 tiết | ||
Tuần 34 | ÔN TẬP CUỐI NăM | • 9 tiết | |
Tuần 35 | Thực hành và trải nghiệm | • 2 tiết | |
KIỂM TRA CUỐI NĂM | • 1 tiết |
Phân phối chương trình Tiếng Việt 2 bộ Chân trời sáng tạo
Chủ điểm | Tuần | Bài | Tiết | Nội dung |
1. Em đã lớn hớn | 1 | Bé Mai đã lớn | 1, 2 | Đọc Bé Mai đã lớn |
3, 4 | Viết chữ hoa A, Anh em thuận hòa | |||
Từ và câu | ||||
Thời gian biểu | 5, 6 | Đọc Thời gian biểu | ||
Nghe – viết Bé Mai đã lớn Bảng chữ cái. Phân biệt c/k | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Trẻ em | |||
Nói và đáp lời khen ngợi, lời bày tỏ sự ngạc nhiên | ||||
9, 10 | Nói, viết lời tự giới thiệu | |||
Đọc một truyện về trẻ em | ||||
2 | Ngày hôm qua đâu rồi? | 1, 2 | Đọc Ngày hôm qua đâu rồi? | |
3, 4 | Viết chữ hoa Ă, Â, Ăn chậm nhai kĩ | |||
Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai là gì? | ||||
Út Tin | 5, 6 | Đọc Út Tin | ||
Nhìn – viết Ngày hôm qua đâu rồi Bảng chữ cái. Phân biệt g/gh | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Trẻ em (tiếp theo) | |||
Nghe – kể Thử tài | ||||
9, 10 | Viết thời gian biểu | |||
Đọc một bài đọc về trẻ em |
4 | Những cái tên | 1,2 | Đọc Những cái tên | |
3, 4 | Viết chữ hoa C, Có chí thì nên | |||
Viết hoa tên người | ||||
Cô gió | 5, 6 | Đọc Cô gió | ||
Nghe - viết Ai dậy sớm Phân biệt ai/ay | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Bạn bè | |||
Nghe - kể Chuyện ở phố Cây Xanh | ||||
9, 10 | Đặt tên cho bức tranh Nói về bức tranh | |||
Đọc một bài văn về trẻ em | ||||
CHỦ ĐỀ 3. Bố mẹ yêu thương | 5 | Bọ rùa tìm mẹ | 1,2 | Đọc Bọ rùa tìm mẹ |
3, 4 | Viết chữ hoa D, Đ, Đi chào về hỏi | |||
Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai là gì? | ||||
Cánh đồng của bố | 5, 6 | Đọc Cánh đồng của bố | ||
Nghe - viết Bọ rùa tìm mẹ Phân biệt ng/ngh; l/n, dấu hỏi/ dấu ngã | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Gia đình | |||
Nói và đáp lời chia tay, lời từ chối | ||||
9, 10 | Viết tin nhắn | |||
Đọc một truyện về gia đình | ||||
6 | Mẹ | 1,2 | Đọc Mẹ | |
3, 4 | Viết chữ hoa E, Ê, Em là con ngoan Từ chỉ sự vật Dấu chấm |
Con lợn đất | 5, 6 | Đọc Con lợn đất | ||
Nhìn - viết Mẹ Phân biệt c/k; iu/ưu, d/v | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo) | |||
Nghe - kể Sự tích hoa cúc trắng | ||||
9, 10 | Luyện tập đặt tên cho bức tranh | |||
Đọc một bài đọc về gia đình | ||||
4. Ông bà yêu quý | 7 | Cô chủ nhà tí hon | 1,2 | Đọc Cô chủ nhà tí hon |
3, 4 | Viết chữ hoa G, Gọi dạ bảo vâng | |||
Từ chỉ hoạt động Câu kiểu Ai làm gì? | ||||
Bưu thiếp | 5, 6 | Đọc Bưu thiếp | ||
Nhìn - viết Ông tôi Phân biệt ng/ngh; iu/ưu, g/r Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo) | ||||
7, 8 | Nói và đáp lời chào hỏi | |||
9, 10 | Nói, viết lời xin lỗi | |||
Đọc một bài thơ về gia đình | ||||
8 | Bà nội, bà ngoại | 1,2 | Đọc Bà nội, bà ngoại | |
3, 4 | Viết chữ hoa H, Học thầy, học bạn | |||
Từ chỉ hoạt động Câu kiểu Ai thế nào? | ||||
Bà tôi | 5, 6 | Đọc Bà tôi | ||
Nghe - viết Bà tôi Bảng chữ cái Phân biệt l/n, uôn/uông | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo) | |||
Xem - kể’ Những quả đào | ||||
9, 10 | Viết bưu thiếp | |||
Đọc một bài văn về gia đình |
Ôn tập giữa học kì I | 9 | Ôn tập 1 | 1,2 | Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện |
Luyện tập viết chữ hoa Â, B, C, Đ, Ê, G, H | ||||
Ôn tập 2 | 3, 4 | Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin | ||
Luyện tập nghe - viết Gánh gánh gồng gồng Luyện tập phân biệt ng/ngh; ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã | ||||
Ôn tập 3 | 5, 6 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, học thuộc lòng văn bản thơ | ||
Luyện tập xem - kể Vai diễn của Mít | ||||
Ôn tập 4 | 7, 8 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả | ||
Luyện tập từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm Luyện tập câu Ai là gì?, Ai làm gì? | ||||
Ôn tập 5 | 9, 10 | Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiể’u | ||
Luyện tập viết bưu thiếp | ||||
Luyện tập chia sẻ về một truyện em thích | ||||
5. Những người bạn nhỏ | 10 | Cô chủ không biết quý tình bạn | 1,2 | Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn |
3, 4 | Viết chữ hoa I, Im lặng lắng nghe | |||
Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm hỏi | ||||
Đồng hồ báo thức | 5, 6 | Đọc Đồng hồ báo thức | ||
Nghe - viết Đồng hồ báo thức Phân biệt c/k; ay/ây, âc/ât | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Đồ vật | |||
Nói và đáp lời xin lỗi, lời từ chối | ||||
9, 10 | Giới thiệu đồ vật quen thuộc | |||
Đọc một truyện về đồ vật hoặc con vật | ||||
11 | Đồ đạc trong nhà | 1,2 | Đọc Đồ đạc trong nhà | |
3, 4 | Viết chữ hoa K, Kính thầy yêu bạn | |||
Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào? | ||||
Cái bàn học của tôi | 5, 6 | Đọc Cái bàn học của tôi | ||
Nghe - viết Chị tẩy và em bút chì Phân biệt c/k; d/r, ươn/ương | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Đồ vật | |||
Xem - kể Con chó nhà hàng xóm | ||||
9, 10 | Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc | |||
Đọc một bài đọc về đồ vật hoặc con vật | ||||
6. Ngôi nhà thứ hai | 12 | Bàn tay dịu dàng | 1,2 | Đọc Bàn tay dịu dàng |
3, 4 | Viết chữ hoa L, Lên rừng, xuống biển | |||
Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm than | ||||
Danh sách tổ em | 5, 6 | Đọc Danh sách tổ em | ||
Nghe - viết Bàn tay dịu dàng Bảng chữ cái. Phân biệt ch/tr, ăc/ăt | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Trường học | |||
Nói và đáp lời chia buồn, lời chia tay | ||||
9, 10 | Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo) | |||
Đọc một bài thơ về trường học | ||||
13 | Yêu lắm trường ơi! | 1,2 | Đọc Yêu lắm trường ơi! | |
3, 4 | Viết chữ hoa M, Mỗi người một vẻ | |||
Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào? | ||||
Góc nhỏ yêu thương | 5, 6 | Đọc Góc nhỏ yêu thương | ||
Nghe - viết Ngôi trường mới Phân biệt g/gh; au/âu, ac/at | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Trường học | |||
Nghe - kể’ Loài chim học xây tổ | ||||
9, 10 | Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo) | |||
Đọc một bài văn về trường học | ||||
7. Bạn thân ở trường | 14 | Chuyện của thước kẻ | 1,2 | Đọc Chuyện của thước kẻ |
3,4 | Viết chữ hoa N, Nghĩ trước nghĩ sau | |||
Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai thế nào? | ||||
Thời khoá biểu | 5, 6 | Đọc Thời khoá biểu | ||
Nghe - viết Chuyện của thước kẻ Phân biệt g/gh; ch/tr, ao/au | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo) | |||
Nói và đáp lời chào, lời khuyên bảo | ||||
9, 10 | Tả đồ vật quen thuộc | |||
Đọc một truyện về bạn bè | ||||
15 | Khi trang sách mở ra | 1,2 | Đọc Khi trang sách mở ra | |
3, 4 | Viết chữ hoa O, Ong chăm làm mật | |||
Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai thế nào? | ||||
Bạn mới | 5, 6 | Đọc Bạn mới | ||
Nghe - viết Mỗi người một vẻ Phân biệt g/gh; ay/ây, an/ang | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo) | |||
Đọc - kể Chuyện của thước kẻ | ||||
9, 10 | Luyện tập tả đồ vật quen thuộc | |||
Đọc một bài đọc về bạn bè | ||||
8. Nghề nào cũng quý | 16 | Mẹ của Oanh | 1,2 | Đọc Mẹ của Oanh |
3, 4 | Viết chữ hoa Ô, Ơ, Ở hiền gặp lành | |||
Từ chỉ hoạt động Đặt câu hỏi Ở đâu? | ||||
Mục lục sách | 5, 6 | Đọc Mục lục sách | ||
Nghe - viết Mẹ của Oanh Phân biệt eo/oeo; d/r, ăc/ăt | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp | |||
Nói và đáp lời cảm ơn | ||||
9, 10 | Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo) | |||
Đọc một bài thơ về nghề nghiệp | ||||
17 | Cô giáo lớp em | 1,2 | Đọc Cô giáo lớp em | |
3, 4 | Viết chữ hoa P, Phố xá nhộn nhịp | |||
Từ chỉ người, hoạt động Đặt câu hỏi Ở đâu? | ||||
Người nặn tò he | 5, 6 | Đọc Người nặn tò he | ||
Nghe - viết Vượt qua lốc dữ Phân biệt ng/ngh; s/x, uôc/uôt | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ: Nghề nghiệp | |||
Đọc - kể Mẹ của Oanh | ||||
9, 10 | Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo) | |||
Đọc một bài văn về nghề nghiệp | ||||
Ôn tập cuối học kì I | 18 | Ôn tập 1 | 1,2, 3 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiể’u |
Luyện tập viết chữ hoa I, K, L, M, N, P Ơ | ||||
Luyện tập từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động Luyện tập câu Ai là gì?, Ai làm gì? | ||||
Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời khen ngợi | ||||
Luyện tập chia sẻ bài đọc về người lao động | ||||
Ôn tập 2 | 4, 5, 6 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiể’u | ||
Luyện tập nghe - viết Cánh cửa nhớ bà Luyện tập phân biệt c/k, g/gh, ng/ngh; ch/tr, ui/ uôi | ||||
Luyện tập dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than | ||||
Luyện tập tả một đồ vật trong nhà | ||||
Đánh giá cuối học kì I | 7, 8 9, 10 | Đọc thành tiếng Cá chuồn tập bay | ||
Đọc hiể’u Bữa tiệc ba mươi sáu món | ||||
Nghe - viết Bữa tiệc ba mươi sáu món Dấu chấm câu Phân biệt d/gi | ||||
Giới thiệu một đồ dùng học tập | ||||
Nói và nghe Dòng suối và viên nước đá |
Chủ điểm | Tuần | Bài | Tiết | Nội dung |
9. Nơi chố'n thân quen | 19 | Khu vườn tuổi thơ | 1,2 | Đọc Khu vườn tuổi thơ |
3, 4 | Viết chữ hoa Q, Quê hương tươi đẹp | |||
Từ chỉ người, chỉ hoạt động. Dấu chấm than | ||||
Con suối bản tôi | 5, 6 | Đọc Con suối bản tôi | ||
Nghe - viết Con suối bản tôi Phân biệt eo/oe; iêu/ươu, ui/uôi | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ (MRVT) Nơi thân quen | |||
Nói và đáp lời đề nghị, lời đồng ý | ||||
9, 10 | Thuật việc được chứng kiế'n | |||
Đọc một truyện về nơi thân quen, gắn bó | ||||
20 | Con đường làng | 1,2 | Đọc Con đường làng | |
3, 4 | Viết chữ hoa R, Rừng vàng biển bạc | |||
Từ chỉ sự vật. Dấu phẩy | ||||
Bên cửa sổ | 5, 6 | Đọc Bên cửa sổ | ||
Nghe - viết Bên cửa sổ Viết hoa tên địa lí. Phân biệt ch/tr, ong/ông | ||||
7, 8 | MRVT Nơi thân quen (tiếp theo) | |||
Đọc - kể Khu vườn tuổi thơ | ||||
9, 10 | Luyện tập thuật việc được chứng kiến | |||
Đọc một bài đọc về nơi thân quen, gắn bó | ||||
10. Bốn mùa tươi đẹp | 21 | Chuyện bốn mùa | 1,2 | Đọc Chuyện bốn mùa |
Viết chữ hoa S, Sông sâu sóng cả | ||||
3, 4 | Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? | |||
Đầm sen | 5, 6 | Đọc Đầm sen | ||
Nghe - viết Đầm sen Phân biệt êu/uê; l/n, in/inh | ||||
7, 8 | MRVT Bốn mùa | |||
Nói và đáp lời mời, lời khen ngợi | ||||
9, 10 | Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo) | |||
Đọc một bài thơ về bốn mùa | ||||
22 | Dàn nhạc mùa hè | 1,2 | Đọc Dàn nhạc mùa hè | |
3, 4 | Viết chữ hoa T, Tấc đất tấc vàng | |||
Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm |
26 | Mùa lúa chín | 1,2 | Đọc Mùa lúa chín | ||
3, 4 | Viết chữ hoa Y, Yêu nước thương nòi | ||||
Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? | |||||
Sông Hương | 5, 6 | Đọc Sông Hương | |||
Nghe - viết Sông Hương Phân biệt oe/eo; iu/iêu, an/ang | |||||
7, 8 | MRVT Quê hương | ||||
Nghe - kể Sự tích Hồ Gươm | |||||
9, 10 | Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo) | ||||
Đọc một bài văn về quê hương | |||||
Ôn tập giữa học kì II | 27 | Ôn tập 1 | 1,2 | Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện | |
Luyện tập viế't chữ hoa: Q, R, S, T, Ư, V, X, Y | |||||
Ôn tập 2 | 3, 4 | Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin | |||
Luyện tập nghe - viế't Chiều mùa hạ Luyện tập phân biệt d/gi; s/x, iên/iêng | |||||
Ôn tập 3 | 5, 6 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, đọc thuộc lòng văn bản thơ | |||
Luyện tập nghe - kể Món quà quê | |||||
Ôn tập 4 | 7, 8 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả | |||
Luyện tập từ chỉ đặc điểm, dấu câu (dấu chấm than, dấu phẩy) | |||||
Ôn tập 5 | 9, 10 | Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu Một ngày ở vườn quốc gia | |||
Luyện tập thuật lại một việc được tham gia | |||||
Luyện tập chia sẻ một bài thơ về thiên nhiên | |||||
13. Bác Hồ kính yêu | 28 | Ai ngoan sẽ được thưởng | 1,2 | Đọc Ai ngoan sẽ được thưởng | |
3, 4 | Viết chữ hoa A (kiểu 2), Ai cũng đáng yêu | ||||
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? | |||||
Thư Trung thu | 5, 6 | Đọc Thư Trung thu | |||
Nghe - viết Thư Trung thu Phân biệt uy/uyu; l/n, ươn/ương | |||||
7, 8 | MRVT Bác Hồ kính yêu | ||||
Nói và đáp lời từ chối, lời bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng | |||||
9, 10 | Nói, viết về tình cảm với người em yêu quý | ||||
Đọc một truyện về Bác Hồ | |||||
29 | Cháu thăm nhà Bác | 1,2 | Đọc Cháu thăm nhà Bác | ||
3, 4 | Viết chữ hoa Ă (kiểu 2), Ăn ngay nói thẳng | ||||
Từ chỉ tình cảm. Câu kiểu Ai làm gì?, Ai thế nào? | |||||
29 | Cây và hoa bên lăng Bác | 5,6 | Đọc Cây và hoa bên lăng Bác | ||
Nghe - viết Cây và hoa bên lăng Bác Phân biệt ui/uy;s/x, ưc/ưt | |||||
7, 8 | MRVT Bác Hồ kính yêu (tiếp theo) | ||||
Đọc - kể Ai ngoan sẽ được thưởng | |||||
9, 10 | Nói, viết về tình cảm với bạn bè | ||||
Đọc một bài đọc về Bác Hồ | |||||
14. Việt Nam mến yêu | 30 | Chuyện quả bầu | 1,2 | Đọc Chuyện quả bầu | |
3, 4 | Viết chữ hoa  (kiểu 2), Ân sâu nghĩa nặng | ||||
Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy | |||||
Sóng và cát ở Trường Sa | 5, 6 | Đọc Sóng và cát ở Trường Sa | |||
Nghe - viết Chim rừng Tây Nguyên Phân biệt d/gi; iêu/ươu, oan/oang | |||||
7, 8 | MRVT Đất nước | ||||
Nói và đáp lời an ủi, lời mời | |||||
9, 10 | Nói, viết về tình cảm với người thân | ||||
Đọc một bài thơ về đất nước Việt Nam | |||||
31 | Cây dừa | 1,2 | Đọc Cây dừa | ||
3, 4 | Viết chữ hoa Q (kiểu 2), Quê cha đất tổ | ||||
Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì?; dấu chấm, dấu phẩy | |||||
Tôi yêu Sài Gòn | 5, 6 | Đọc Tôi yêu Sài Gòn | |||
Nghe - viết Tôi yêu Sài Gòn Phân biệt eo/oe; s/x, ac/at | |||||
7, 8 | MRVT Đất nước (tiếp theo) | ||||
Đọc - kể Chuyện quả bầu | |||||
9, 10 | Luyện tập nói, viết về tình cảm với người thân | ||||
Đọc một bài văn về đất nước Việt Nam | |||||
15. Bài ca Trái Đất | 32 | Cây nhút nhát | 1,2 | Đọc Cây nhút nhát | |
3, 4 | Viết chữ hoa N (kiểu 2), Non sông tươi đẹp | ||||
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? | |||||
Bạn có biết? | 5, 6 | Đọc Bạn có biết? | |||
Nghe - viết Cây nhút nhát Phân biệt eo/oe; ch/tr, an/ang | |||||
7, 8 | MRVT Trái Đất | ||||
Nói và đáp lời không đồng ý, lời đề nghị | |||||
9, 10 | Nói, viết về tình cảm với một sự việc | ||||
Đọc một truyện về thiên nhiên | |||||
Trái Đất xanh của em | 1,2 | Đọc Trái Đất xanh của em | |||
3, 4 | Viết chữ hoa M (kiểu 2), Mưa thuận gió hoà | ||||
Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? | |||||
Hừng đông mặt biển | 5,6 | Đọc Hừng đông mặt biển | |||
Nghe - viết Hừng đông mặt biển Phân biệt ui/uy; r/d/gi, iêc/iêt | |||||
7, 8 | MRVT Trái Đất (tiếp theo) | ||||
Nghe - kể Chuyện của cây sồi | |||||
9, 10 | Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc | ||||
Đọc một bài thơ về thiên nhiên | |||||
34 | Bạn biết phân loại rác không? | 1,2 | Đọc Bạn biết phân loại rác không? | ||
3, 4 | Viết chữ hoa V (kiểu 2), Vâng lời cha mẹ | ||||
Từ chỉ sự vật, hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? | |||||
Cuộc giải cứu bên bờ biển | 5, 6 | Đọc Cuộc giải cứu bên bờ biển | |||
Nghe - viết Rừng trưa Phân biệt d/gi; ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã | |||||
7, 8 | MRVT Trái Đất (tiếp theo) | ||||
Xem - kể Ngày như thế nào là đẹp? | |||||
9, 10 | Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc (tiếp theo) | ||||
Đọc một bài văn về thiên nhiên | |||||
Ôn tập cuối học kì II | 35 | Ôn tập 1 | 1,2, 3 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu | |
Luyện tập viết chữ hoa: A, Ă, Â, Q, N, M, V(kiểu 2) | |||||
Luyện tập từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than | |||||
Luyện tập chia sẻ một bài thơ về cảnh đẹp thiên nhiên | |||||
Ôn tập 2 | 4, 5, 6 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu | |||
Luyện tập nghe - viết Tiếng chim buổi sáng Luyện tập phân biệt d/gi; ch/tr, iên/iêng, dấu hỏi/dấu ngã | |||||
Luyện tập tả một đồ chơi của em | |||||
Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời chia tay, lời đề nghị | |||||
Đánh giá cuối học kì II | 7, 8 9, 10 | Đọc thành tiếng Người thiếu niên anh hùng | |||
Đọc hiểu Một chuyến đi | |||||
Nghe - viết Một chuyến đi Phân biệt d/gi | |||||
Dấu chấm, dấu chấm than | |||||
Thuật việc được tham gia | |||||
Nói và nghe Kiến và ve |
Phân phối chương trình Tự nhiên xã hội lớp 2 sách Chân trời
Chủ để | Bài (dự kiến số tiết) | Nội dung |
Bài 1: Các thế hệ trong gia đình (2 - 3 tiết) | - Các thành viên trong gia đình hai thế hệ, ba thế hệ và (hoặc) bổn thế hệ. - Sự quan tâm, chăm sóc yêu thương nhau giữa các thế hệ trong gia đình. | |
GIA ĐÌNH (10 - 11 tiết) | Bài 2: Nghề nghiệp của người thân trong gia đình (2 tiết) | - Tên công việc, nghề nghiệp của những người lớn trong gia đình và ý nghĩa của những công việc, nghề nghiệp đó đổi với gia đình và xã hội. - Những công việc, nghề có thu nhập, những công việc tình nguyện không nhận lương. - Công việc, nghề nghiệp yêu thích. |
Bài 3: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà (2 tiết) | - Nguyên nhân, cách phòng tránh ngộ độc qua đường ăn uổng. - Cách xử lí tình huổng khi bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc. | |
Bài 4: Giữ vệ sinh nhà ở (2 tiết) | - Sự cẩn thiết phải giữ sạch nhà ở (bao gồm cả nhà bếp và nhà vệ sinh). - Một sổ việc làm để giữ sạch nhà ở. | |
Bài 5: Ôn tập chủ đề gia đình (2 tiết) | - Các thế hệ trong gia đình. - Giữ vệ sinh nhà ở gọn gàng, sạch sẽ và phòng tránh ngộ độc ở nhà. - Nghề nghiệp yêu thích. | |
TRƯỜNG HỌC (8 - 9 tiết) | Bài 6: Một số sự kiện ở trường em (1 tiết) | - Tên, một số hoạt động và ý nghĩa của một số sự kiện thường được tổ chức ở trường (lễ khai giảng; hội chợ xuân; ngày hội đọc sách;...). - Sự tham gia của học sinh trong các sự kiện được tổ chức ở trường. - Cảm nhân của học sinh khi được tham gia các sự kiện được tổ chức ở trường. - Giữ vệ sinh khi tham gia các sự kiện ở trường. |
Bài 7: Ngày Nhà giáo Việt Nam (2 tiết) | - Tên, một số hoạt động và ý nghĩa của ngày Nhà giáo Việt Nam. - Sự tham gia của học sinh trong ngày Nhà giáo Việt Nam. - Cảm nhân của học sinh vể ngày Nhà giáo Việt Nam. | |
Bài 8: An toàn và giữ vệ sinh khi tham gia các hoạt động ở trường (3 - 4 tiết) | - Một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi tham gia những hoạt động ở trường. - Cách phòng tránh một số tình huống nguy hiểm khi tham gia những hoạt động ở trường. - Giữ vệ sinh khi tham gia một số hoạt động ở trường. | |
Bài 9: Ôn tập chủ đề Trường học (2 tiết) | - Một số sự kiện thường được tổ chức ở trường học. - An toàn khi tham gia một số hoạt động ở trường và giữ vệ sinh trường học. | |
CỔNG ĐỔNG ĐIA PHƯƠNG (10 - 13 tiết) | Bài 10: Đường giao thông (2 tiết) | - Tên các loại đường giao thông. - Các phương tiện giao thông và tiện ích của chúng. |
Bài 11: Tham gia giao thông an toàn (3 - 4 tiết) | - Một số biển báo giao thông. - Quy định khi đi trên một số phương tiện giao thông. | |
Bài 12: Hoạt động mua bán hàng hoá (3 - 4 tiết) | - Một số hàng hoá cẩn thiết cho cuộc sống hằng ngày. - Cách mua, bán hàng hoá trong cửa hàng, chợ, siêu thị hoặc trung tâm thương mại. - Sự cẩn thiết phải lựa chọn hàng hoá trước khi mua. - Lựa chọn hàng hoá phù hợp vể giá cả và chất lượng | |
Bài 13: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương (2 - 3 tiết) | - Hoạt động mua bán hàng hoá. - Hoạt động giao thông. |
Chủ đề | Bài (dự kiến số tiết) | Nội dung |
THựC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (11 - 13 tiết) | Bài 14: Thực vật sống ở đâu? (2 tiết) | - Nơi sống của thực vật. - Tên và nơi sống của một số thực vật xung quanh. |
Bài 15: Động vật sống ở đâu? (2 tiết) | - Nơi sống của động vật. - Tên và nơi sống của một số động vật xung quanh. | |
Bài 16: Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật (2 - 3 tiết) | - Một số việc làm của con người có thể tác động, làm thay đổi môi trường sống của thực vật và động vật. - Sự cẩn thiết phải bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật. - Những việc làm để bảo vệ, hạn chế sự thay đổi môi trường sống của thực vật, động vật. - Chia sẻ với những người xung quanh cùng bảo vệ môi trường sống. | |
Bài 17: Thực hành tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động vật (3 - 4 tiết) | - Một số thực vật và động vật xung quanh. - Môi trường sống của thực vật và động vật xung quanh. | |
Bài 18: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật (2 tiết) | - Môi trường sống và bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật. | |
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ (14 - 15 tiết) | Bài 19: Cơ quan vận động (2 tiết) | - Các bộ phận chính của cơ quan vận động. - Chức năng của cơ quan vận động (ở mức độ đơn giản qua các hoạt động hằng ngày). - Dự đoán điểu xảy ra khi cơ quan vận động không hoạt động. |
Bài 20: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động (2 tiết) | - Đi, đứng, ngổi, mang cặp đúng tư thế để phòng tránh cong vẹo cột sống. | |
Bài 21: Cơ quan hô hấp (2 tiết) | - Các bộ phận chính của cơ quan hô hấp. - Chức năng của cơ quan hô hấp (ở mức độ đơn giản qua các hoạt động hằng ngày). - Dự đoán điểu xảy ra khi cơ quan hô hấp không hoạt động. | |
Bài 22: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp (2 tiết) | - Hít thở đúng cách và tránh xa nơi khói bụi để bảo vệ cơ quan hô hấp. | |
Bài 23: Cơ quan bài tiết nước tiểu (2 tiết) | - Các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu. - Chức năng của cơ quan bài tiết nước tiểu (ở mức độ đơn giản qua các hoạt động hằng ngày). - Dự đoán điểu xảy ra khi cơ quan bài tiết nước tiểu không hoạt động. | |
Bài 24: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu (2 tiết) | - Sự cẩn thiết của việc uống đủ nước, không nhịn tiểu. Phòng tránh bệnh sỏi thận. | |
Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (2 - 3 tiết) | - Các bộ phận chính của một số cơ quan và cách chăm sóc, bảo vệ các cơ quan: vận động, hô hấp, bài tiết nước tiểu. |
Chủ đề | Bài (dự kiến số tiết) | Nội dung |
TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI (8 - 9 tiết) | Bài 26: Các mùa trong năm (2 - 3 tiết) | - Đặc điểm của các mùa: mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông; mùa mưa và mùa khô. - Lựa chọn trang phục phù hợp theo mùa. |
Bài 27: Một sô' hiện tượng thiên tai (2 tiết) | - Mô tả các dấu hiệu đơn giản của một số hiện tượng thiên tai: hạn hán, bão, lũ, lụt. - Thiệt hại của bão, hạn hán, lũ, lụt đến tính mạng con người và tài sản. | |
Bài 28: Phòng tránh rủi ro thiên tai (2 tiết) | - Một số cách ứng phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai thường xảy ra. - Chia sẻ với những người xung quanh và cùng thực hiện phòng tránh rủi ro thiên tai. | |
Bài 29: Ôn tập chủ để Trái Đất và bâu trời (2 tiết) | - Các mùa trong năm. - Một số thiên tai thường gặp. |
Phân phối chương trình Giáo dục thể chất lớp 2 sách Chân trời
1. THEO CHỦ ĐỀ - BÀI HỌC
Thời lượng dành cho môn GDTC ở lớp 2 là 70 tiết trong năm học, được phân bổ cho các nội dung giáo dục như sau:
CHỦ ĐỀ | SỐ TIẾT | GHI CHÚ |
Phần một: kiến thức chung | ||
Vệ sinh sân tập và chuẩn bị dụng cụ tập luyện | 1 tiết | tuần 1 |
Phần hai: Vận động cơ bản | ||
Chủ đề: Đội hình đội ngũ (20%) | 14 + 1 tiết | |
Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc, hàng ngang thành đội hình vòng tròn | 5 tiết | tuần 1,2,3 |
Bài 2: Chuyển đội hình vòng tròn thành đội hình hàng dọc, hàng ngang | 5 tiết | tuần3,4,5 |
Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại | 4 tiết | tuần 6,7,8 |
Bài: Ôn tập chủ đề đội hình đội ngũ | 1 tiết | tuần 8 |
Chủ đề: Tư thế và kỹ năng vận động cơ bản (35%) | 24 + 2 tiết | |
Bài 1: Đi theo hướng thẳng | 4 tiết | tuần 9,10 |
Bài 2: Đi thay đổi hướng | 5 tiết | tuần 11,12,13 |
Bài 3: Chạy theo hướng thẳng | 5 tiết | tuần 13,14,15 |
Bài 4: Chạy thay đổi hướng | 4 tiết | tuần 16,17 |
Bài 5: Các động tác ngồi cơ bản | 3 tiết | tuần 18,19 |
Bài 6: Động tác quỳ cơ bản | 3 tiết | tuần 19,20 |
Bài: Ôn các tư thế và kỹ năng vận động cơ bản Bài: Kiểm tra cuối HK I | 1 tiết 1 tiết | tuần 21 |
Chủ đề: Bài tập thể dục (10%) | 7 + 1 tiết | |
Bài 1: Động tác vươn thở và động tác tay | 1 tiết | tuần 22 |
Bài 2: Động tác chân và động tác lườn | 2 tiết | tuần 22,23 |
Bài 3: Động tác bụng và động tác toàn thân | 2 tiết | tuần 23,24 |
Bài 4: Động tác nhảy và động tác điều hòa | 2 tiết | tuần 24,25 |
Bài: Ôn tập kiểm tra đánh gia bài tập thể dục | 1 tiết | tuần 25 |
Phần 3: Thể thao tự chọn | ||
Chủ đề: Thể dục nhịp điệu (25%) | 18 + 2 tiết | |
Bài 1: Các tư thế đầu , cổ kết hợp chân cơ bản | 4 tiết | tuần 26,27 |
Bài 2: Các tư thế tay kết hợp chân cơ bản | 4 tiết | tuần 28,29 |
Bài 3: Các tư thế của thân kết hợp nhún gối | 5 tiết | tuần 30,31,32 |
Bài 4: Các tư thế của chân kết hợp nhún gối | 5 tiết | tuần 32,33,34 |
Bài: Ôn tập chủ đề Kiểm tra cuối HK II | 1 tiết | tuần 35 |
Bài: Tổng kết năm học | 1 tiết | tuần 35 |
Tổng | 70 |
Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Chủ đề | Mục tiêu | Tuần | Các hoạt động |
- Em chỉ ra được hình ảnh thân thiện, vui vẻ của bân thân. - Em nói được những lời phù hợp khi giao tiếp với bạn. | Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia Lễ khai giảng | ||
1 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Chơi trỏ chơi “Tôi có thể...” - Nhận biết những việc làm thể hiện sự thân thiện, vui vẻ của bản thân | ||
- Em thể hiện được sự khéo léo, cẩn thận khi làm quà tặng bạn. - Em tham gia được các hoạt động chung của trường, lớp. | Sinh hoạt lớp: Bầu chọn lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng,... | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia học tập nội quy nhả tnrcmg | |||
Chủ đề 1. Em và mái trường mến yêu | 2 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Tìm hiểu những việc làm để xây dựng hình ảnh của bản thân - Đề xuất những việc làm để xây dựng hình ảnh bản thân | |
Sinh hoạt lớp: Tham gia xây dựng nội quy lớp học | |||
Sinh, hoạt dưới cờ: Hoạt động vui Trung thu | |||
3 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Lập bảng theo dõi việc làm của em để xây dựng hình ảnh bản thân - Thực hành giao tiếp phù hợp với bạn bè | ||
Sinh hoạt lớp: Tham gia vui Trung thu ở lớp | |||
Sinh hoạt dưới cờ: Múa hát tập thể theo chủ đề “Em và mái trường mến yêu” | |||
4 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Chia sẻ kết quả việc làm xây dựng hình ảnh đẹp của em - làm món quà tặng bạn | ||
Sinh hoạt lớp: Rèn luyện nền nếp học tập và sinh hoạt ở trường Đánh giá hoạt động |
Chủ đề | Mục tiêu | Tuần | Các hoạt động |
- Em kể được những tình huống có nguy cơ bị lạc, bị bắt cóc. - Em thực hiện được những việc làm để phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc. | Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia chương trình “Vì một cuộc sống an toàn” | ||
5 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Nghe kể câu chuyện về một tình huống bị lạc hoặc bị bắt cóc - Nhận biết những địa điểm dễ bị lạc - Nhận diện tình huống có nguy cơ bị bắt cóc | ||
- Em chủ động tìm kiếm sự hỗ trợ từ những người đáng tín cậy khi cần thiết - Em tham gia được các hoạt động của trường, lớp về an toàn giao thông. | Sinh hoạt lớp: Chia sẻ cách giữ an toàn cho bản thân | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Nghe nói chuyện về an toàn giao thông | |||
6 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Tìm hiểu về cách phòng tránh, bị lạc - Tìm hiểu về cách phòng tránh bị bắt cóc | ||
Chủ đề 2. Vì một cuộc sổng an toàn | Sinh hoạt lớp: Thực hành: Em tham gia giao thông an toàn | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Văn nghệ theo chủ đề “Vì một cuộc sống an toàn” | |||
1 | Hoạt động giáo đục theo chủ đề: - Chơi trò chơi “Bingo” - Xác định các bước xử trí khi bị lạc | ||
Sinh hoạt lớp: Thực hành những cách bảo vệ bản thân | |||
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia tổng kết hoạt động chủ đề “Vì một cuộc sống an toàn” | |||
8 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Xây dựng những lưu ý để phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc - Sắm vai thực hành cảch xử li tình huống khi bị lạc | ||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ những hiểu biết của em về cách phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc Đánh giá hoạt động | |||
Chủ đề | Mục tiêu | Tuần | Các hoạt động |
- Em thực hiện được một số việc làm thể hiện lòng biết ơn thầy cô. - Em nhận diện được những việc làm để thể hiện tình bạn. | Sinh hoạt dưới cờ: Tháng hành động “Em là HS thân thiện” | ||
9 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Hát bài hát về thầy cô và mái trưởng - Làm sản phẩm theo chủ đề “Thầy cô trong trái tim em” | ||
- Em chủ động tìm kiếm sự hỗ trợ từ thầy cô, bạn bè khi tự mình không giải quyết được vấn đề trong mối quan hệ với bạn. - Em làm quen được với những người bạn hàng xóm, tạo được quan hệ gần gũi, thân thiện vởi bạn bè trong cộng đồng. | Sinh hoạt lớp: Chia sẻ về sản phẩm đã làm theo chủ đề “Thầy cô trong trái tim em” | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kể chuyện “Thầy cô trong trái tim em” | |||
10 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự kính yêu thầy cô - Thực hành ứng xử với thầy cô | ||
Chủ đề 3. Kính yêu thầy cô thân thiện với bạn bè | Sinh hoạt lớp: Chơi trò chơi “Ong tìm chữ” | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo việt Nam | |||
11 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Nghe và hát bài hát “Lớp chúng ta đoàn kết - Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự thân thiện với bạn bè - Em cách hoà giải với bạn khi có mâu thuẫn | ||
Sinh hoạt lớp: Làm “Hộp thư niềm vui” | |||
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia tổng kết tháng hành động “Em là HS thân thiện” | |||
12 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Chơi trò chơi “Kết bạn” - Thực hành tìm đến sự hỗ trợ khi hoà giải với bạn | ||
Sinh hoạt lớp: Tham gia “Hái hoa dân chủ” Đánh giá hoạt động | |||
Chủ đề | Mục tiêu | Tuần | Các hoạt động |
- Em nhận biết được những nét đẹp truyền thống quê em - Em thực hiện được một số việc làm phù hợp để chia sẻ với những người gặp hoàn cảnh khó khăn toong cuộc sống và hoat động cộng đồng. - Em tham gia tích cực vào một số hoạt động hướng đến cộng đồng do nhà trường tổ chức. | Sinh hoạt dưới cờ: Hưởng ứng hoạt động giữ “Truyền thống quê em” | ||
13 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Hát bài “Bầu và bí” - Nhận biết những người gặp hoàn cảnh khổ khăn | ||
Sinh hoạt lớp: Xây dựng kế hoạch giúp đỡ những người gặp hoàn cảnh khó khăn | |||
Sinh hoạt dưói cờ: Truyền thống quê em | |||
14 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Chia sẻ điều em biểt về các hoạt động của cộng đồng nhằm giúp đõ những người gặp hoàn cảnh khỗ khăn | ||
Chủ đề 4. Truyền thống quê em | Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu truyền thống quê em | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu tìm hiểu truyền thống quê em | |||
15 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Chia sẻ những việc làm để giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khỏ khăn - Chia sẻ vói nhũng người gặp hoàn cảnh khỏ khăn | ||
Sinh hoạt lớp: Vẽ tranh theo chủ đề “Chú bộ đội bảo vệ quê hương” | |||
Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày thảnh lập Quân đội Nhân dân Việt Nam | |||
16 | Hoạt động giáo dục theo cM đề: - Trao gửi yêu thương với những bạn gặp hoàn cảnh khỏ khăn - Thực hiện giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khỏ khăn | ||
Chủ đề | Mục tiêu | Tuần | Các hoạt động |
Sinh hoạt lớp: Thục hiện kế hoạch quyên góp, giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn ở địa phương Đánh giá hoạt động | |||
- Em tham gia được các hoạt động chào năm mới của trường, lớp. | Sinh hoạt duỗi cờ: Hội diễn văn nghệ chào năm mới | ||
- Em nhận biết được đồng tiền được sử dụng trong trao đồi bàng hoá. - Em làm được sản phẩm thể hiện sự | 17 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề -Chơi trò chơi “Đi chợ” - Tìm hiểu việc sử dụng tiền trong trao đổi hàng hoá | |
Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu một sổ đồ đùng để trang trí năm mới | |||
khéo léo, cẩn thận của bản thân. - Em tham gia được | Sinh hoạt dưới cờ: Tỉm hiểu phong tục đỏn năm mới của địa phương | ||
Hội chợ Xuân. | 18 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề - Tỉm hiểu hoạt động mua bán hàng hoá - Nhận biết tiền Việt Nam | |
Chủ đề 5. Chào năm mới | Sinh hoạt lớp: Làm sản phẩm chuẩn bị cho Hội chợ Xuân | ||
Sinh hoạt đirói cờ: Tìm hiểu trang phục đón năm mới của một số dân tộc | |||
19 | Hoạt động giáo dục theo chủ đềỉ - Sử dụng các đồng tiền phù hợp đề mua sắm - Thực hành mua sắm hàng hoá | ||
Sinh hoạt lởp: Tham gia chuẩn bị tổ chức Hội chợ Xuân | |||
Sinh hoạt dưới cờ: Tổng kết chủ đề “Chào năm mới” | |||
20 | Hoạt động giáo dục theo chỏ đề: Mua sắm trong Hội chợ Xuân lớp em | ||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ cảm nhận sau khi tham gia Hội chợ Xuân Đánh giá hoạt động | |||
Chủ đề | Mục tiêu | Tuần | Các hoạt động |
- Em sắp xếp được đồ dùng sinh hoạt cá nhân ngăn năp, gọn gàng. | Sinh hoạt dưới cờ: Hưởng ửng phong trào “Chăm sóc và phục vụ bản tbân” | ||
- Em tự thực hiện được một số công việc nhà phù hợp vởi lứa tuổi. -Em thực hiện được một số công việc tự chăm sóc và phục vụ bản thân. | 21 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Chơi trò choi ‘Tiếp sức” - Nhận biết những việc nhà em có thể thực hiện | |
Sinh hoạt lớp: Tỉm hiểu việc làm chăm sóc và phục vụ bản thân | |||
Chủ đề 6. Chăm sóc và phục vụ bản thân | Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động “Gọn-Nhanh-Khéo” | ||
22 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Tim hiểu cách làm một số công việc nhà phù hợp với lứa tuổi - Làm dựng cụ gấp quần áo | ||
Sinh hoạt lớp: Rèn luyện thói quen chăm sóc và phục vụ bản thân | |||
Sinh hoạt dưới cờ: Tổng kết phong trào “Chăm sóc vả phục vụ bản thân” | |||
23 | Hoạt động giáo dục tầeo chủ đề: -Thực hành sắp xếp đồ dùng cá nhân ở lỏp - Sắm vai xử li tình huổng sắp xểp đồ dùng ngăn nắp, gọn gàng | ||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ những việc tự phục vụ bản thân và việc nhà em đã làm Đánh gỉá hoạt động | |||
Chủ đề 7. Yên thương gia đình - Quý trọng phụ nữ | - Em thực hiện được một số việc làm phù họp vởi lứa tuổi thể hiện sụ quan tâm chăm sóc, biết ơn đến các thành viên trong gia đinh. | Sinh hoạt dưới cờ: Múa bát chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 - 3 | |
24 | Hoạt động giáo đục theo chủ đề: - Nhận biết những việc làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc, lòng biết ơn với người thân trong gia đình - Chia sẻ việc em đã làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc, lòng biểt ơn vói ngưởi thân trong gia đình | ||
Chủ đề | Mục tiêu | Tuần | Các hoạt động |
- Em trao đổi được với người thân về một số hoạt động | Sinh hoạt lớp: Tham gia chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 | ||
chung của gia đình. - Em thực hiện được một số việc làm thể hiện sự quý trọng phụ nữ. | Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động “Lởi nhắn nhủ yêu thương” | ||
25 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Chia sẻ những hoạt động chung của gia đinh - Lập thời gian biểu hoạt động chung của các thảnh viên trong gia đình | ||
Sinh hoạt lớp: Làm thiệp hoặc món quà tặng người phụ nữ mà em yêu quý | |||
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động giao lưu với những phụ nữ tiêu biểu của địa phương | |||
26 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề - Chia sẻ thời gian biểu hoạt động chung của gia đình - Xây dựng kế hoạch thực hiện một hoạt động chung của gia đình | ||
Sinh hoạt lớp: Vẽ tranh về gia đình | |||
Sinh hoạt duới cờ: Biểu điễn văn nghệ về chủ đề gia đỉnh | |||
27 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề - Múa dân vũ theo bài “Chung sống” - Làm chiếc lọ “Kỉ niệm yêu thương” | ||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ về việc em đã làm thể hiện tình cảm dành cho người thân trong gia đình Đánh giả hoạt động | |||
Chủ đề | Mục tiêu | Tuần | Các hoạt động |
- Em giới thiệu được với bạn bè, người thân về vẻ đẹp của cảnh quan ở địa phương. - Em thực hiện được những việc làm để chăm sóc, bảo vệ cảnh quan. | Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia phơng trào “Môi trường xanh - Cuộc sống xanh” | ||
28 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề - Chơi trò chơi “Khám phá địa danh” - Giới thiệu cảnh đẹp của địa phương em | ||
Sinh hoạt lớp: Tỉm hiểu thực trạng vệ sinh môi trường nơi em sống | |||
- Em nhận biết được thực trạng vệ sinh môi trường xung quanh. | Sinh hoạt dưới cờ Truyền thông điệp “Chung tay bảo vệ môi trường” | ||
- Em sử dụng được một số dụng cụ lao động một cách an toàn. - Em thực hiện được một số việc làm phù hợp với lứa tuổi để giữ gìn vệ sinh môi trường và cảnh quan trường, lớp. | 29 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Chơi trò chơi “Chuyền hoa” - Báo cáo kết quả tìm hiểu thực trạng vệ sinh môi trường quanh em | |
Chù đề 8, Môi trường xanh- Cuộc sống xanh | Sỉnh hoạt lớp: làm chậu trồng cây từ đồ vậtđẩ qua sử đụng | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động “Ngày hội đọc sách.” | |||
30 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Nhận biết những đụng cụ phù hợp khi lao động - Tìm hiểu cách sử dụng an toàn một sổ dụng cụ lao động | ||
Sinh hoạt lớp: Tham gia hoạt động “Đổi giấy lấy cây” | |||
Sinh, hoạt thrói cờ: Tham gia hoạt động làm kế hoạch nhỏ | |||
31 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Xây dựng kế hoạch giữ gìn vệ sinh môi trường ở trường | ||
Sinh hoạt lớp: Thực hiện một số việc làm để giữ gìn vệ sinh môi trường và bảo vệ cảnh quan Đánh giá hoạt động | |||
- Em tìm hiểu được công việc của bổ, mẹ hoặc người thân. - Em nêu được một số đức tính của bố, mẹ hoặc người thân có liên quan đến nghề nghiệp của họ. | Sinh hoạt dưới cờ: Kể chuyện “Gương người tôt, việc tốt | ||
32 | Hoạt động gỉáo dục theo chủ đề: - Chơi trò chơi “Nhìn hành động đoán nghề nghiệp” - Giới thiệu nghề nghiệp của bố, mẹ, người thân | ||
- Em thể hiện được sự trân trọng đối vói nghề nghiệp của bổ, mẹ, người thân. - Em kề được việc làm tổt với những người xung quanh. | Sinh hoạt lớp: Nghe hướng dẫn tìm hiểu nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân | ||
Chủ đề 9. Những người sống quanh em | Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kể chuyện về việc làm tốt của em | ||
33 | Hoạt động giáo dục theo chù đề: - Chia sẻ về nghề nghiệp của bé, mẹ hoặc người thân - Chia sẻ những đức tính liên quan đến nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân | ||
Sinh hoạt lớp: Hát về chủ đề nghề nghiệp | |||
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kỉ niệm sinh nhật Bác Hồ | |||
34 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: - Sắm vai trải nghiệm vởi một số nghề - Bày tỏ cảm xúc về nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân | ||
Sinh hoạt lớp: Trò chơi giải ô chữ về nghề nghiệp Đánh giá hoạt động | |||
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia cam kết “Mùa hè ý nghĩa và an toàn” | |||
Tuần Tổng kết | 35 | Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Làm thiệp chia tay bạn bè | |
Sinh hoạt lớp: Múa hát tập thể chia tay thầy cô, bạn bè Đánh giá hoạt động |
Phân phối chương trình Mỹ thuật lớp 2 sách Chân trời
STT | TUẦN | TIẾT | TÊN BÀI HỌC |
1 | 1,2 | 1,2 | Bầu trời và biển |
2 | 3,4 | 3,4 | Những con vật dưới đáy đại dương |
3 | 5,6 | 5,6 | Đại dương trong mắt em. |
4 | 7,8 | 7,8 | Phương tiện giao thông |
5 | 9,10 | 9,10 | Cặp sách xinh xắn |
6 | 11,12 | 11,12 | Cổng trường nhộn nhịp |
7 | 13,14 | 13,14 | Con mèo tinh nghịch |
8 | 15,16 | 15,16 | Chiếc bánh sinh nhật |
9 | 17,18 | 17,18 | Sinh nhật vui vẻ |
10 | 19,20 | 19,20 | Rừng cây rậm rạp |
11 | 21,22 | 21,22 | Chú chim nhỏ |
12 | 23,24 | 23,24 | Tắc kè hoa |
13 | 25,26 | 25,26 | Chú hổ trong rừng |
14 | 27,28 | 27,28 | Khu rừng thân thiện |
15 | 29,30 | 29,30 | Khuôn mặt ngộ nghĩnh |
16 | 31,32 | 31,32 | Tạo hình rô bốt |
17 | 33,34 | 33,34 | Con rối đáng yêu |
18 | 35 | 35 | Những bài em đã học |
Mời các bạn tải file về để xem đầy đủ
Xem thêm:
- Giáo án Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
- Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
- Giáo án tiếng Anh lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
- Giáo án Tự nhiên và xã hội 2 sách Chân trời sáng tạo
- Giáo án đạo đức lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 2 sách Chân trời sáng tạo
- Giáo án Âm nhạc lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
- Giáo án Mĩ thuật lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
- Giáo án Giáo dục thể chất 2 sách Chân trời sáng tạo