Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo là tài liệu được biên soạn theo quy định dành cho các thầy cô tham khảo, lên kế hoạch giảng dạy cụ thể, chuẩn bị hiệu quả cho các Bài giảng lớp 2 năm học mới.
PPCT Tiếng Việt lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo
Chủ điểm | Tuần | Bài | Tiết | Nội dung |
1. Em đã lớn hớn | 1 | Bé Mai đã lớn | 1, 2 | Đọc Bé Mai đã lớn |
3, 4 | Viết chữ hoa A, Anh em thuận hòa | |||
Từ và câu | ||||
Thời gian biểu | 5, 6 | Đọc Thời gian biểu | ||
Nghe – viết Bé Mai đã lớn Bảng chữ cái. Phân biệt c/k | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Trẻ em | |||
Nói và đáp lời khen ngợi, lời bày tỏ sự ngạc nhiên | ||||
9, 10 | Nói, viết lời tự giới thiệu | |||
Đọc một truyện về trẻ em | ||||
2 | Ngày hôm qua đâu rồi? | 1, 2 | Đọc Ngày hôm qua đâu rồi? | |
3, 4 | Viết chữ hoa Ă, Â, Ăn chậm nhai kĩ | |||
Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai là gì? | ||||
Út Tin | 5, 6 | Đọc Út Tin | ||
Nhìn – viết Ngày hôm qua đâu rồi Bảng chữ cái. Phân biệt g/gh | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Trẻ em (tiếp theo) | |||
Nghe – kể Thử tài | ||||
9, 10 | Viết thời gian biểu | |||
Đọc một bài đọc về trẻ em |
4 | Những cái tên | 1,2 | Đọc Những cái tên | |
3, 4 | Viết chữ hoa C, Có chí thì nên | |||
Viết hoa tên người | ||||
Cô gió | 5, 6 | Đọc Cô gió | ||
Nghe - viết Ai dậy sớm Phân biệt ai/ay | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Bạn bè | |||
Nghe - kể Chuyện ở phố Cây Xanh | ||||
9, 10 | Đặt tên cho bức tranh Nói về bức tranh | |||
Đọc một bài văn về trẻ em | ||||
CHỦ ĐỀ 3. Bố mẹ yêu thương | 5 | Bọ rùa tìm mẹ | 1,2 | Đọc Bọ rùa tìm mẹ |
3, 4 | Viết chữ hoa D, Đ, Đi chào về hỏi | |||
Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai là gì? | ||||
Cánh đồng của bố | 5, 6 | Đọc Cánh đồng của bố | ||
Nghe - viết Bọ rùa tìm mẹ Phân biệt ng/ngh; l/n, dấu hỏi/ dấu ngã | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Gia đình | |||
Nói và đáp lời chia tay, lời từ chối | ||||
9, 10 | Viết tin nhắn | |||
Đọc một truyện về gia đình | ||||
6 | Mẹ | 1,2 | Đọc Mẹ | |
3, 4 | Viết chữ hoa E, Ê, Em là con ngoan Từ chỉ sự vật Dấu chấm |
Con lợn đất | 5, 6 | Đọc Con lợn đất | ||
Nhìn - viết Mẹ Phân biệt c/k; iu/ưu, d/v | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo) | |||
Nghe - kể Sự tích hoa cúc trắng | ||||
9, 10 | Luyện tập đặt tên cho bức tranh | |||
Đọc một bài đọc về gia đình | ||||
4. Ông bà yêu quý | 7 | Cô chủ nhà tí hon | 1,2 | Đọc Cô chủ nhà tí hon |
3, 4 | Viết chữ hoa G, Gọi dạ bảo vâng | |||
Từ chỉ hoạt động Câu kiểu Ai làm gì? | ||||
Bưu thiếp | 5, 6 | Đọc Bưu thiếp | ||
Nhìn - viết Ông tôi Phân biệt ng/ngh; iu/ưu, g/r Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo) | ||||
7, 8 | Nói và đáp lời chào hỏi | |||
9, 10 | Nói, viết lời xin lỗi | |||
Đọc một bài thơ về gia đình | ||||
8 | Bà nội, bà ngoại | 1,2 | Đọc Bà nội, bà ngoại | |
3, 4 | Viết chữ hoa H, Học thầy, học bạn | |||
Từ chỉ hoạt động Câu kiểu Ai thế nào? | ||||
Bà tôi | 5, 6 | Đọc Bà tôi | ||
Nghe - viết Bà tôi Bảng chữ cái Phân biệt l/n, uôn/uông | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo) | |||
Xem - kể’ Những quả đào | ||||
9, 10 | Viết bưu thiếp | |||
Đọc một bài văn về gia đình |
Ôn tập giữa học kì I | 9 | Ôn tập 1 | 1,2 | Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện |
Luyện tập viết chữ hoa Â, B, C, Đ, Ê, G, H | ||||
Ôn tập 2 | 3, 4 | Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin | ||
Luyện tập nghe - viết Gánh gánh gồng gồng Luyện tập phân biệt ng/ngh; ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã | ||||
Ôn tập 3 | 5, 6 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, học thuộc lòng văn bản thơ | ||
Luyện tập xem - kể Vai diễn của Mít | ||||
Ôn tập 4 | 7, 8 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả | ||
Luyện tập từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm Luyện tập câu Ai là gì?, Ai làm gì? | ||||
Ôn tập 5 | 9, 10 | Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiể’u | ||
Luyện tập viết bưu thiếp | ||||
Luyện tập chia sẻ về một truyện em thích | ||||
5. Những người bạn nhỏ | 10 | Cô chủ không biết quý tình bạn | 1,2 | Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn |
3, 4 | Viết chữ hoa I, Im lặng lắng nghe | |||
Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm hỏi | ||||
Đồng hồ báo thức | 5, 6 | Đọc Đồng hồ báo thức | ||
Nghe - viết Đồng hồ báo thức Phân biệt c/k; ay/ây, âc/ât | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Đồ vật | |||
Nói và đáp lời xin lỗi, lời từ chối | ||||
9, 10 | Giới thiệu đồ vật quen thuộc | |||
Đọc một truyện về đồ vật hoặc con vật | ||||
11 | Đồ đạc trong nhà | 1,2 | Đọc Đồ đạc trong nhà | |
3, 4 | Viết chữ hoa K, Kính thầy yêu bạn | |||
Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào? | ||||
Cái bàn học của tôi | 5, 6 | Đọc Cái bàn học của tôi | ||
Nghe - viết Chị tẩy và em bút chì Phân biệt c/k; d/r, ươn/ương | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Đồ vật | |||
Xem - kể Con chó nhà hàng xóm | ||||
9, 10 | Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc | |||
Đọc một bài đọc về đồ vật hoặc con vật | ||||
6. Ngôi nhà thứ hai | 12 | Bàn tay dịu dàng | 1,2 | Đọc Bàn tay dịu dàng |
3, 4 | Viết chữ hoa L, Lên rừng, xuống biển | |||
Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm than | ||||
Danh sách tổ em | 5, 6 | Đọc Danh sách tổ em | ||
Nghe - viết Bàn tay dịu dàng Bảng chữ cái. Phân biệt ch/tr, ăc/ăt | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Trường học | |||
Nói và đáp lời chia buồn, lời chia tay | ||||
9, 10 | Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo) | |||
Đọc một bài thơ về trường học | ||||
13 | Yêu lắm trường ơi! | 1,2 | Đọc Yêu lắm trường ơi! | |
3, 4 | Viết chữ hoa M, Mỗi người một vẻ | |||
Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào? | ||||
Góc nhỏ yêu thương | 5, 6 | Đọc Góc nhỏ yêu thương | ||
Nghe - viết Ngôi trường mới Phân biệt g/gh; au/âu, ac/at | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Trường học | |||
Nghe - kể’ Loài chim học xây tổ | ||||
9, 10 | Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo) | |||
Đọc một bài văn về trường học | ||||
7. Bạn thân ở trường | 14 | Chuyện của thước kẻ | 1,2 | Đọc Chuyện của thước kẻ |
3,4 | Viết chữ hoa N, Nghĩ trước nghĩ sau | |||
Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai thế nào? | ||||
Thời khoá biểu | 5, 6 | Đọc Thời khoá biểu | ||
Nghe - viết Chuyện của thước kẻ Phân biệt g/gh; ch/tr, ao/au | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo) | |||
Nói và đáp lời chào, lời khuyên bảo | ||||
9, 10 | Tả đồ vật quen thuộc | |||
Đọc một truyện về bạn bè | ||||
15 | Khi trang sách mở ra | 1,2 | Đọc Khi trang sách mở ra | |
3, 4 | Viết chữ hoa O, Ong chăm làm mật | |||
Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai thế nào? | ||||
Bạn mới | 5, 6 | Đọc Bạn mới | ||
Nghe - viết Mỗi người một vẻ Phân biệt g/gh; ay/ây, an/ang | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo) | |||
Đọc - kể Chuyện của thước kẻ | ||||
9, 10 | Luyện tập tả đồ vật quen thuộc | |||
Đọc một bài đọc về bạn bè | ||||
8. Nghề nào cũng quý | 16 | Mẹ của Oanh | 1,2 | Đọc Mẹ của Oanh |
3, 4 | Viết chữ hoa Ô, Ơ, Ở hiền gặp lành | |||
Từ chỉ hoạt động Đặt câu hỏi Ở đâu? | ||||
Mục lục sách | 5, 6 | Đọc Mục lục sách | ||
Nghe - viết Mẹ của Oanh Phân biệt eo/oeo; d/r, ăc/ăt | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp | |||
Nói và đáp lời cảm ơn | ||||
9, 10 | Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo) | |||
Đọc một bài thơ về nghề nghiệp | ||||
17 | Cô giáo lớp em | 1,2 | Đọc Cô giáo lớp em | |
3, 4 | Viết chữ hoa P, Phố xá nhộn nhịp | |||
Từ chỉ người, hoạt động Đặt câu hỏi Ở đâu? | ||||
Người nặn tò he | 5, 6 | Đọc Người nặn tò he | ||
Nghe - viết Vượt qua lốc dữ Phân biệt ng/ngh; s/x, uôc/uôt | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ: Nghề nghiệp | |||
Đọc - kể Mẹ của Oanh | ||||
9, 10 | Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo) | |||
Đọc một bài văn về nghề nghiệp | ||||
Ôn tập cuối học kì I | 18 | Ôn tập 1 | 1,2, 3 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiể’u |
Luyện tập viết chữ hoa I, K, L, M, N, P Ơ | ||||
Luyện tập từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động Luyện tập câu Ai là gì?, Ai làm gì? | ||||
Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời khen ngợi | ||||
Luyện tập chia sẻ bài đọc về người lao động | ||||
Ôn tập 2 | 4, 5, 6 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiể’u | ||
Luyện tập nghe - viết Cánh cửa nhớ bà Luyện tập phân biệt c/k, g/gh, ng/ngh; ch/tr, ui/ uôi | ||||
Luyện tập dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than | ||||
Luyện tập tả một đồ vật trong nhà | ||||
Đánh giá cuối học kì I | 7, 8 9, 10 | Đọc thành tiếng Cá chuồn tập bay | ||
Đọc hiể’u Bữa tiệc ba mươi sáu món | ||||
Nghe - viết Bữa tiệc ba mươi sáu món Dấu chấm câu Phân biệt d/gi | ||||
Giới thiệu một đồ dùng học tập | ||||
Nói và nghe Dòng suối và viên nước đá |
Chủ điểm | Tuần | Bài | Tiết | Nội dung |
9. Nơi chố'n thân quen | 19 | Khu vườn tuổi thơ | 1,2 | Đọc Khu vườn tuổi thơ |
3, 4 | Viết chữ hoa Q, Quê hương tươi đẹp | |||
Từ chỉ người, chỉ hoạt động. Dấu chấm than | ||||
Con suối bản tôi | 5, 6 | Đọc Con suối bản tôi | ||
Nghe - viết Con suối bản tôi Phân biệt eo/oe; iêu/ươu, ui/uôi | ||||
7, 8 | Mở rộng vốn từ (MRVT) Nơi thân quen | |||
Nói và đáp lời đề nghị, lời đồng ý | ||||
9, 10 | Thuật việc được chứng kiế'n | |||
Đọc một truyện về nơi thân quen, gắn bó | ||||
20 | Con đường làng | 1,2 | Đọc Con đường làng | |
3, 4 | Viết chữ hoa R, Rừng vàng biển bạc | |||
Từ chỉ sự vật. Dấu phẩy | ||||
Bên cửa sổ | 5, 6 | Đọc Bên cửa sổ | ||
Nghe - viết Bên cửa sổ Viết hoa tên địa lí. Phân biệt ch/tr, ong/ông | ||||
7, 8 | MRVT Nơi thân quen (tiếp theo) | |||
Đọc - kể Khu vườn tuổi thơ | ||||
9, 10 | Luyện tập thuật việc được chứng kiến | |||
Đọc một bài đọc về nơi thân quen, gắn bó | ||||
10. Bốn mùa tươi đẹp | 21 | Chuyện bốn mùa | 1,2 | Đọc Chuyện bốn mùa |
Viết chữ hoa S, Sông sâu sóng cả | ||||
3, 4 | Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? | |||
Đầm sen | 5, 6 | Đọc Đầm sen | ||
Nghe - viết Đầm sen Phân biệt êu/uê; l/n, in/inh | ||||
7, 8 | MRVT Bốn mùa | |||
Nói và đáp lời mời, lời khen ngợi | ||||
9, 10 | Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo) | |||
Đọc một bài thơ về bốn mùa | ||||
22 | Dàn nhạc mùa hè | 1,2 | Đọc Dàn nhạc mùa hè | |
3, 4 | Viết chữ hoa T, Tấc đất tấc vàng | |||
Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm |
26 | Mùa lúa chín | 1,2 | Đọc Mùa lúa chín | ||
3, 4 | Viết chữ hoa Y, Yêu nước thương nòi | ||||
Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? | |||||
Sông Hương | 5, 6 | Đọc Sông Hương | |||
Nghe - viết Sông Hương Phân biệt oe/eo; iu/iêu, an/ang | |||||
7, 8 | MRVT Quê hương | ||||
Nghe - kể Sự tích Hồ Gươm | |||||
9, 10 | Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo) | ||||
Đọc một bài văn về quê hương | |||||
Ôn tập giữa học kì II | 27 | Ôn tập 1 | 1,2 | Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện | |
Luyện tập viế't chữ hoa: Q, R, S, T, Ư, V, X, Y | |||||
Ôn tập 2 | 3, 4 | Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin | |||
Luyện tập nghe - viế't Chiều mùa hạ Luyện tập phân biệt d/gi; s/x, iên/iêng | |||||
Ôn tập 3 | 5, 6 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, đọc thuộc lòng văn bản thơ | |||
Luyện tập nghe - kể Món quà quê | |||||
Ôn tập 4 | 7, 8 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả | |||
Luyện tập từ chỉ đặc điểm, dấu câu (dấu chấm than, dấu phẩy) | |||||
Ôn tập 5 | 9, 10 | Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu Một ngày ở vườn quốc gia | |||
Luyện tập thuật lại một việc được tham gia | |||||
Luyện tập chia sẻ một bài thơ về thiên nhiên | |||||
13. Bác Hồ kính yêu | 28 | Ai ngoan sẽ được thưởng | 1,2 | Đọc Ai ngoan sẽ được thưởng | |
3, 4 | Viết chữ hoa A (kiểu 2), Ai cũng đáng yêu | ||||
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? | |||||
Thư Trung thu | 5, 6 | Đọc Thư Trung thu | |||
Nghe - viết Thư Trung thu Phân biệt uy/uyu; l/n, ươn/ương | |||||
7, 8 | MRVT Bác Hồ kính yêu | ||||
Nói và đáp lời từ chối, lời bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng | |||||
9, 10 | Nói, viết về tình cảm với người em yêu quý | ||||
Đọc một truyện về Bác Hồ | |||||
29 | Cháu thăm nhà Bác | 1,2 | Đọc Cháu thăm nhà Bác | ||
3, 4 | Viết chữ hoa Ă (kiểu 2), Ăn ngay nói thẳng | ||||
Từ chỉ tình cảm. Câu kiểu Ai làm gì?, Ai thế nào? | |||||
29 | Cây và hoa bên lăng Bác | 5,6 | Đọc Cây và hoa bên lăng Bác | ||
Nghe - viết Cây và hoa bên lăng Bác Phân biệt ui/uy;s/x, ưc/ưt | |||||
7, 8 | MRVT Bác Hồ kính yêu (tiếp theo) | ||||
Đọc - kể Ai ngoan sẽ được thưởng | |||||
9, 10 | Nói, viết về tình cảm với bạn bè | ||||
Đọc một bài đọc về Bác Hồ | |||||
14. Việt Nam mến yêu | 30 | Chuyện quả bầu | 1,2 | Đọc Chuyện quả bầu | |
3, 4 | Viết chữ hoa  (kiểu 2), Ân sâu nghĩa nặng | ||||
Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy | |||||
Sóng và cát ở Trường Sa | 5, 6 | Đọc Sóng và cát ở Trường Sa | |||
Nghe - viết Chim rừng Tây Nguyên Phân biệt d/gi; iêu/ươu, oan/oang | |||||
7, 8 | MRVT Đất nước | ||||
Nói và đáp lời an ủi, lời mời | |||||
9, 10 | Nói, viết về tình cảm với người thân | ||||
Đọc một bài thơ về đất nước Việt Nam | |||||
31 | Cây dừa | 1,2 | Đọc Cây dừa | ||
3, 4 | Viết chữ hoa Q (kiểu 2), Quê cha đất tổ | ||||
Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì?; dấu chấm, dấu phẩy | |||||
Tôi yêu Sài Gòn | 5, 6 | Đọc Tôi yêu Sài Gòn | |||
Nghe - viết Tôi yêu Sài Gòn Phân biệt eo/oe; s/x, ac/at | |||||
7, 8 | MRVT Đất nước (tiếp theo) | ||||
Đọc - kể Chuyện quả bầu | |||||
9, 10 | Luyện tập nói, viết về tình cảm với người thân | ||||
Đọc một bài văn về đất nước Việt Nam | |||||
15. Bài ca Trái Đất | 32 | Cây nhút nhát | 1,2 | Đọc Cây nhút nhát | |
3, 4 | Viết chữ hoa N (kiểu 2), Non sông tươi đẹp | ||||
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? | |||||
Bạn có biết? | 5, 6 | Đọc Bạn có biết? | |||
Nghe - viết Cây nhút nhát Phân biệt eo/oe; ch/tr, an/ang | |||||
7, 8 | MRVT Trái Đất | ||||
Nói và đáp lời không đồng ý, lời đề nghị | |||||
9, 10 | Nói, viết về tình cảm với một sự việc | ||||
Đọc một truyện về thiên nhiên | |||||
Trái Đất xanh của em | 1,2 | Đọc Trái Đất xanh của em | |||
3, 4 | Viết chữ hoa M (kiểu 2), Mưa thuận gió hoà | ||||
Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? | |||||
Hừng đông mặt biển | 5,6 | Đọc Hừng đông mặt biển | |||
Nghe - viết Hừng đông mặt biển Phân biệt ui/uy; r/d/gi, iêc/iêt | |||||
7, 8 | MRVT Trái Đất (tiếp theo) | ||||
Nghe - kể Chuyện của cây sồi | |||||
9, 10 | Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc | ||||
Đọc một bài thơ về thiên nhiên | |||||
34 | Bạn biết phân loại rác không? | 1,2 | Đọc Bạn biết phân loại rác không? | ||
3, 4 | Viết chữ hoa V (kiểu 2), Vâng lời cha mẹ | ||||
Từ chỉ sự vật, hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? | |||||
Cuộc giải cứu bên bờ biển | 5, 6 | Đọc Cuộc giải cứu bên bờ biển | |||
Nghe - viết Rừng trưa Phân biệt d/gi; ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã | |||||
7, 8 | MRVT Trái Đất (tiếp theo) | ||||
Xem - kể Ngày như thế nào là đẹp? | |||||
9, 10 | Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc (tiếp theo) | ||||
Đọc một bài văn về thiên nhiên | |||||
Ôn tập cuối học kì II | 35 | Ôn tập 1 | 1,2, 3 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu | |
Luyện tập viết chữ hoa: A, Ă, Â, Q, N, M, V(kiểu 2) | |||||
Luyện tập từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than | |||||
Luyện tập chia sẻ một bài thơ về cảnh đẹp thiên nhiên | |||||
Ôn tập 2 | 4, 5, 6 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu | |||
Luyện tập nghe - viết Tiếng chim buổi sáng Luyện tập phân biệt d/gi; ch/tr, iên/iêng, dấu hỏi/dấu ngã | |||||
Luyện tập tả một đồ chơi của em | |||||
Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời chia tay, lời đề nghị | |||||
Đánh giá cuối học kì II | 7, 8 9, 10 | Đọc thành tiếng Người thiếu niên anh hùng | |||
Đọc hiểu Một chuyến đi | |||||
Nghe - viết Một chuyến đi Phân biệt d/gi | |||||
Dấu chấm, dấu chấm than | |||||
Thuật việc được tham gia | |||||
Nói và nghe Kiến và ve |
Mời các bạn tải file về để xem đầy đủ.