Kế hoạch dạy học lớp 2 sách Cánh Diều (8 môn)
Kế hoạch dạy học lớp 2 các môn học sách Cánh Diều là toàn bộ kế hoạch giảng dạy, hoạt động giáo dục các môn học: Toán, Tiếng Việt, Tự nhiên xã hội, Âm nhạc, Mĩ thuật, Đạo đức, Hoạt động trải nghiệm, Giáo Dục thể chất để các thầy cô tham khảo lên kế hoạch điều chỉnh giảng dạy cho phù hợp.
Kế hoạch dạy học bộ Cánh Diều lớp 2
- Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Tiếng Việt Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Toán Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Đạo Đức Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Hoạt động trải nghiệm Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Tự nhiên xã hội Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Âm nhạc Cánh diều
- Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Mĩ thuật Cánh diều
- Kế hoạch dạy học lớp 2 môn GDTC Cánh diều
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Tiếng Việt Cánh Diều
|
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
|
Ghi chú |
||
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
|
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Em là búp măng non |
1. Cuộc sống quanh em - Làm việc thật là vui - Tập chép: Đôi bàn tay bé. Chữ hoa: A - Mỗi người một việc - Chào hỏi, tự giới thiệu - Luyện tập chào hỏi, tự giới thiệu - Đọc mục lục sách |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
Tuần 2 |
2. Thời gian của em - Ngày hôm qua đâu rồi? - Nghe − viết: Đồng hồ báo thức. Chữ hoa: Ă, Â - Một ngày hoài phí - Kể chuyện đã học: Một ngày hoài phí - Viết tự thuật - Bạn là ai? - Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết
1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|
Tuần 3 |
Bạn bè của em - Chơi bán hàng - Tập chép: Ếch con và bạn. Chữ hoa: B - Mít làm thơ - Kể chuyện đã học: Mít làm thơ - Viết tên riêng theo thứ tự trong bảng chữ cái - Đọc sách báo viết về tình bạn |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết 1 tiết
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 4 |
4. Em yêu bạn bè - Giờ ra chơi - Nghe − viết: Giờ ra chơi.Chữ hoa:C - Phần thưởng - Kể chuyện đã học: Phần thưởng - Lập danh sách học sinh - Thơ tặng bạn - Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|
Tuần 5 |
Chủ đề 2: Em đi học
|
5. Ngôi nhà thứ hai - Cái trống trường em - Tập chép: Dậy sớm. Chữ hoa: D - Trường em - Nói lời chào, lời chia tay. Giới thiệu về trường em. - Luyện tập viết tên riêng; nội quy - Đọc sách báo viết về trường học |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết
1 tiết 2 tiết |
|
|
|
Tuần 6 |
6. Em yêu trường em - Sân trường em - Nghe − viết: Ngôi trường mới. Chữ hoa: Đ - Chậu hoa - Kể chuyện đã học: Chậu hoa - Viết về một lần mắc lỗi - Ngôi trường mơ ước - Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|
Tuần 7 |
7. Thầy cô của em - Cô giáo lớp em - Nghe − viết: Cô giáo lớp em. Chữ hoa: E, Ê - Một tiết học vui - Nghe − kể: Mẩu giấy vụn - Viết về một tiết học em thích - Đọc sách báo viết về thầy cô |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết 1tiết 2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 8 |
8. Em yêu thầy cô - Bức tranh bàn tay - Tập chép: Nghe thầy đọc thơ. Chữ hoa: G - Những cây sen đá - Kể chuyện đã học: Những cây sen đá - Viết về thầy cô - Thầy cô của em - Em đã biết những gì, làm được những gì?
|
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết
1 tiết 1,5 tiết
0,5 tiết
|
|
|
|
|
Tuần 9 |
9. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I |
10 tiết |
|
|
|
|
Tuần 10 |
10. Vui đến trường - Bài hát tới trường - Nghe − viết: Bài hát tới trường. Chữ hoa: H - Đến trường - Thời khoá biểu - Viết về một ngày đi học của em - Đọc sách báo viết về học tập |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 11 |
11. Học chăm, học giỏi - Có chuyện này - Nghe − viết: Các nhà toán học của mùa xuân. Chữ hoa: I - Ươm mầm - Nghe − kể: Cậu bé đứng ngoài lớp học - Viết về một đồ vật yêu thích - Câu đố về đồ dùng học tập - Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết
1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|
Tuần 12 |
Chủ đề 3: Em ở nhà |
12. Vòng tay yêu thương - Bà kể chuyện - Nghe − viết: Ông và cháu. Chữ hoa: K - Sáng kiến của bé Hà - Nghe − trao đổi về nội dung bài hát: Bà cháu - Viết về ông bà - Đọc sách báo viết về ông bà |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết 2 tiết |
|
|
|
Tuần 13 |
13. Yêu kính ông bà - Bà nội, bà ngoại - Nghe − viết: Bà nội, bà ngoại. Chữ hoa: L - Vầng trăng của ngoại - Kể chuyện đã học: Vầng trăng của ngoại - Viết về một việc em đã làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà - Quà tặng ông bà - Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết
1 tiết
1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|
Tuần 14 |
14. Công cha nghĩa mẹ - Con chả biết được đâu - Nghe − viết: Cho con. Chữ hoa: M - Con nuôi - Nghe − trao đổi về nội dung bài hát: Ba ngọn nến lung linh - Viết về một việc bố mẹ đã làm để chăm sóc em - Đọc sách báo viết về bố mẹ |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết
1 tiết 2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 15 |
15. Con cái thảo hiền - Nấu bữa cơm đầu tiên - Nghe − viết: Mai con đi nhà trẻ. Chữ hoa: N - Sự tích cây vú sữa - Kể chuyện đã học: Sự tích cây vú sữa - Viết về một việc em đã làm thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn bố mẹ - Trao tặng yêu thương - Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết
1 tiết
1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|
Tuần 16 |
16. Anh em thuận hoà - Để lại cho em - Nghe − viết: Bé Hoa. Chữ hoa: O - Đón em - Quan sát tranh ảnh anh chị em - Viết về anh chị em của em - Đọc sách báo viết về anh chị em |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 17 |
|
17. Chị ngã em nâng - Tiếng võng kêu - Nghe − viết: Tiếng võng kêu Chữ hoa: Ô, Ơ - Câu chuyện bó đũa - Kể chuyện đã học: Câu chuyện bó đũa - Tập viết tin nhắn
- Chúng tôi là anh chị em - Em đã biết những gì, làm được những gì?
|
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết
1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|
|||||
...
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Toán Cánh Diều
|
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
|
Ghi chú |
||
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
|
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Ôn tập lớp 1. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 |
Bài 1: Ôn tập các số đến 100
|
2 tiết |
|
|
|
Bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 |
2 tiết |
|
|
||
|
Bài 3: Tia số. Số liền trước – Số liền sau (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
||
|
Tuần 2 |
Bài 3: Tia số. Số liền trước – Số liền sau (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Bài 4 Đề-xi-mét |
2 tiết |
|
|
||
|
Bài 5 : Số hạng - Tổng |
1 tiết |
|
|
||
|
Bài 6 : Số bị trừ – Số trừ – Hiệu |
1 tiết |
|
|
||
|
Tuần 3 |
Bài 7 : Luyện tập chung |
1 tiết |
|
|
|
|
Bài 8 : Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 |
1 tiết |
|
|
||
|
Bài 9 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 |
1 tiết |
|
|
||
|
Bài 10 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) |
1 tiết |
|
|
||
|
Bài 11 : Luyện tập (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
||
|
Tuần 4 |
Bài 11 : Luyện tập (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Bài 12 : Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 |
2 tiết |
|
|
||
|
Bài 13 : Luyện tập |
2 tiết |
|
|
||
|
Tuần 5 |
Bài 14 : Luyện tập chung |
1 tiết |
|
|
|
|
Bài 15 : Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 |
1 tiết |
|
|
||
|
Bài 16 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 |
1 tiết |
|
|
||
|
Bài 17 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) |
1 tiết |
|
|
||
|
Bài 18 : Luyện tập (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
||
|
Tuần 6 |
Bài 18 : Luyện tập (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Bài 19 : Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 |
2 tiết |
|
|
||
|
Bài 20 : Luyện tập |
2 tiết |
|
|
||
|
Tuần 7 |
Bài 21 : Luyện tập chung |
2 tiết |
|
|
|
|
Bài 22 : Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ |
2 tiết |
|
|
||
|
Bài 23 : Luyện tập |
1 tiết |
|
|
||
|
Tuần 8 |
Bài 24 : Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo) |
2 tiết |
|
|
|
|
Bài 25 : Luyện tập |
1 tiết |
|
|
||
|
Bài 26 : Luyện tập chung |
2 tiết |
|
|
||
|
Tuần 9 |
Bài 27 : Em ôn lại những gì đã học |
2 tiết |
|
|
|
|
Bài 28 : Em vui học toán |
2 tiết |
|
|
||
|
Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKI |
1 tiết |
|
|
||
|
Tuần 10 |
Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 |
Bài 29 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 |
2 tiết |
|
|
|
Bài 30 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) |
2 tiết |
|
|
||
|
Bài 31 : Luyện tập (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
||
|
Tuần 11 |
Bài 31 : Luyện tập (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Bài 32 : Luyện tập (tiếp theo) |
2 tiết |
|
|
||
|
Bài 33 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 |
2 tiết |
|
|
||
|
Tuần 12 |
Bài 34 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) |
2 tiết |
|
|
|
|
Bài 35 : Luyện tập |
2 tiết |
|
|
||
|
Bài 36 : Luyện tập (tiếp theo) (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
||
|
Tuần 13 |
Bài 36 : Luyện tập (tiếp theo) (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Bài 37 : Luyện tập chung |
2 tiết |
|
|
||
|
Bài 38 : Ki - lô - gam |
2 tiết |
|
|
||
|
Tuần 14 |
Bài 39 : Lít |
2 tiết |
|
|
|
|
Bài 40 : Luyện tập chung |
2 tiết |
|
|
||
|
Bài 41 : Hình tứ giác |
1 tiết |
|
|
||
|
Tuần 15 |
Bài 42 : Điểm – Đoạn thẳng |
1 tiết |
|
|
|
|
Bài 43 : Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc |
2 tiết |
|
|
||
|
Bài 44 : Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc |
2 tiết |
|
|
||
|
Tuần 16 |
Bài 45 : Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng |
2 tiết |
|
|
|
|
Bài 46 : Luyện tập chung |
2 tiết |
|
|
||
|
Bài 47 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
||
|
Tuần 17 |
Bài 47 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Bài 48 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 |
2 tiết |
|
|
||
|
Bài 49 : Ôn tập về hình học và đo lường |
2 tiết |
|
|
||
|
Tuần 18 |
Bài 50 : Ôn tập |
2 tiết |
|
|
|
|
Bài 51 : Em vui học toán |
2 tiết |
|
|
||
|
Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKI |
1 tiết |
|
|
||
|
Tuần 19 |
Chủ đề 3: Phép nhân, phép chia |
Bài 52 : Làm quen với phép nhân – Dấu nhân |
1 tiết |
|
|
|
Bài 53 : Phép nhân |
2 tiết |
|
|
||
|
Bài 54 : Thừa số – Tích |
1 tiết |
|
|
||
|
Bài 55 : Bảng nhân 2 (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
||
|
Tuần 20 |
Bài 55 : Bảng nhân 2 (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Bài 56 : Bảng nhân 5 |
2 tiết |
|
|
||
|
Bài 57: Làm quen với phép chia – Dấu chia |
1 tiết |
|
|
||
|
Bài 58 : Phép chia |
1 tiết |
|
|
||
|
Tuần 21 |
Bài 59 : Phép chia (tiếp theo) |
2 tiết |
|
|
|
|
Bài 60 : Bảng chia 2 |
2 tiết |
|
|
||
|
Bài 61 : Bảng chia 5 (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
||
|
Tuần 22 |
Bài 61 : Bảng chia 5 (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Bài 62 : Số bị chia – Số chia – Thương |
1 tiết |
|
|
||
|
Bài 63 : Luyện tập |
1 tiết |
|
|
||
|
Bài 64 : Luyện tập chung |
2 tiết |
|
|
||
|
Tuần 23 |
Bài 65 : Khối trụ – Khối cầu |
1 tiết |
|
|
|
|
Bài 66 : Thực hành lắp ghép, xếp hình khối |
2 tiết |
|
|
||
|
Bài 67 : Ngày – Giờ |
2 tiết |
|
|
||
|
Tuần 24 |
Bài 68 : Giờ – Phút |
2 tiết |
|
|
|
|
Bài 69 : Ngày – Tháng |
2 tiết |
|
|
||
|
Bài 70 : Luyện tập chung (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
||
|
Tuần 25 |
Bài 70 : Luyện tập chung (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Bài 71 : Em ôn lại những gì đã học |
2 tiết |
|
|
||
|
Bài 72 : Em vui học toán |
2 tiết |
|
|
||
...
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Đạo Đức Cánh Diều
|
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
|
Ghi chú |
||
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
|
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Quý trọng thời gian |
Bài 1: Quý trọng thời gian (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
|
Tuần 2 |
Bài 1: Quý trọng thời gian (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 3 |
Chủ đề 2: Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè |
Bài 2: Kính trọng thầy cô giáo (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
|
Tuần 4 |
Bài 2: Kính trọng thầy cô giáo (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 5 |
Bài 3: Yêu quý bạn bè (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 6 |
Bài 3: Yêu quý bạn bè (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 7 |
Chủ đề 3: Nhận lỗi và sửa lỗi |
Bài 4: Nhận lỗi và sửa lỗi (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
|
Tuần 8 |
Bài 4: Nhận lỗi và sửa lỗi (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 9 |
Chủ đề 4: Tìm kiếm sự hỗ trợ |
Bài 5: Khi em bị bắt nạt (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
|
Tuần 10 |
Bài 5: Khi em bị bắt nạt (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 11 |
Bài 5: Khi em bị bắt nạt (Tiết 3) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 12 |
Bài 6: Khi em bị lạc (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 13 |
Bài 6: Khi em bị lạc (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 14 |
Bài 7: Tiếp xúc với người lạ. ( Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 15 |
Bài 7: Tiếp xúc với người lạ.(Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 16 |
Bài 7: Tiếp xúc với người lạ.(Tiết 3) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 17 |
Ôn tập |
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
|
Tuần 18 |
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 19 |
Chủ đề 5: Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình |
Bài 8: Bảo quản đồ dùng cá nhân ( Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
|
Tuần 20 |
Bài 8: Bảo quản đồ dùng cá nhân (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 21 |
Bài 9: Bảo quản đồ dùng gia đình (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 22 |
Bài 9: Bảo quản đồ dùng gia đình (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 23 |
Chủ đề 6: Thể hiện cảm xúc bản thân
|
Bài 10: Thể hiện cảm xúc bản thân (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
|
Tuần 24 |
Bài 10: Thể hiện cảm xúc bản thân (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 25 |
Bài 10: Thể hiện cảm xúc bản thân (Tiết 3) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 26 |
Bài 11: Kiểm chế cảm xúc tiêu cực (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 27 |
Bài 11: Kiểm chế cảm xúc tiêu cực (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 28 |
Bài 11: Kiểm chế cảm xúc tiêu cực (Tiết 3) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 29 |
Chủ đề 7: Tuân thủ quy định nơi công cộng |
Bài 12: Em với quy định nơi công cộng (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
|
Tuần 30 |
Bài 12: Em với quy định nơi công cộng (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 31 |
Bài 12: Em với quy định nơi công cộng (Tiết 3) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 32 |
Chủ đề 8: Quê hương em
|
Bài 13: Em yêu quê hương (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
|
Tuần 33 |
Bài 13: Em yêu quê hương (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 34 |
Ôn tập |
Ôn tập cuối năm (Tiết 1) |
1 tiết |
|
|
|
Tuần 35 |
Ôn tập cuối năm (Tiết 2) |
1 tiết |
|
|
|
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Hoạt động trải nghiệm Cánh Diều
|
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
|
Ghi chú |
||
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
|
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Trường tiểu học |
- Chào mừng năm học mới - Cùng bạn đến trường - Lời khen tặng bạn |
3 tiết |
|
|
|
Tuần 2 |
- Thực hiện nội quy nhà trường - Cùng bạn đến trường - Trang trí lớp học |
3 tiết |
|
|
|
|
Tuần 3 |
- Tích cực tham gia sinh hoạt Sao Nhi đồng. - Sao Nhi đồng của chúng em - Hát về Sao Nhi đồng |
3 tiết |
|
|
|
|
Tuần 4 |
- Vui tết Trung thu - Chúng em tham gia câu lạc bộ - Điều em học được từ chủ đề Trường tiểu học |
3 tiết |
|
|
|
|
Tuần 5 |
Chủ đề 2: Em là ai? |
- Tham gia phát động Tìm kiếm tài năng nhí. - Em vui vẻ, thân thiện - Tìm kiếm tài năng của lớp |
3 tiết |
|
|
|
Tuần 6 |
- Tham gia Tìm kiếm tài năng nhí - Em vui vẻ, thân thiện - Vẽ tranh khuôn mặt vui vẻ |
3 tiết |
|
|
|
|
Tuần 7 |
- Chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam 20-11 - Em tự làm lấy việc của mình - Thử tài Ai khéo tay hơn? |
3 tiết |
|
|
|
|
Tuần 8 |
- Giờ nào, việc nấy - Em tự làm lấy việc của mình - Điều em học được từ chủ đề Em là ai? |
3 tiết |
|
|
|
|
Tuần 9 |
Chủ đề 3: Em yêu lao động |
- Phong trào chăm sóc cây xanh - Chăm sóc cây xanh - Kế hoạch chăm sóc cây xanh |
3 tiết |
|
|
|
Tuần 10 |
- Giao lưu với người làm vườn - Chăm sóc cây xanh - Thực hành chăm sóc cây xanh |
3 tiết |
|
|
|
|
Tuần 11 |
- Tri ân thầy cô - Sáng tạo từ vật liệu thiên nhiên - Trò chơi tạo hình con vật |
3 tiết |
|
|
|
|
Tuần 12 |
- Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11. - Sáng tạo từ vật liệu thiên nhiên. - Điều em học được từ chủ đề Em yêu lao động |
3 tiết |
|
|
|
|
Tuần 13 |
Chủ đề 4: Em với cộng đồng |
- Em làm việc tốt cho cộng đồng - Giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn - Câu chuyện của em |
3 tiết |
|
|
|
Tuần 14 |
- Kể chuyện về tấm gương việc tốt - Giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn - Cùng nhau chia sẻ |
3 tiết |
|
|
|
|
Tuần 15 |
- Phát động Kết nối “Vòng tay yêu thương” - Kết nối “Vòng tay yêu thương” - Tri ân gia đình thương binh, liệt sĩ
|
3 tiết |
|
|
|
|
Tuần 16 |
- Tham gia Kết nối “Vòng tay yêu thương” - Kết nối “Vòng tay yêu thương” - Điều em học được từ chủ đề Em với cộng đồng |
3 tiết |
|
|
|
|
Tuần 17 |
Chủ đề 5: Nghề nghiệp trong cuộc sống |
- Sưu tầm tranh ảnh về nghề nghiệp - Tìm hiểu nghề nghiệp của người thân - Chia sẻ tranh ảnh |
3 tiết |
|
|
|
Tuần 18 |
- Văn nghệ về chủ đề Nghề nghiệp - Tìm hiểu nghề nghiệp của người thân - Thực hành thể hiện đức tính nghề nghiệp |
3 tiết |
|
|
|
|
Tuần 19 |
- Phát động tham gia Hội chợ xuân - Mua sắm hàng hóa - Hội chợ xuân lớp em |
3 tiết |
|
|
|
|
Tuần 20 |
- Hội diễn văn nghệ về chủ đề Mùa xuân - Mua sắm hàng hóa - Điều em học được từ chủ đề Nghề nghiệp trong cuộc sống |
3 tiết |
|
|
|
|
Tuần 21 |
Chủ đề 6: Quê hương em
|
- Phát động phong trào bảo vệ cảnh quan địa phương - Bảo vệ cảnh quan địa phương - Xây dựng kế hoạch Bảo vệ cảnh quan |
3 tiết |
|
|
|
Tuần 22 |
- Chia sẻ kế hoạch Bảo vệ cảnh quan địa phương - Bảo vệ cảnh quan địa phương - Thực hiện bảo vệ cảnh quan địa phương |
3 tiết |
|
|
|
|
Tuần 23 |
- Hưởng ứng phong trào Trường xanh – lớp sạch - Xây dựng Trường xanh – lớp sạch - Xây dựng kế hoạch Trường xanh – lớp sạch |
3 tiết |
|
|
|
|
Tuần 24 |
- Hát, múa về chủ đề Môi trường - Xây dựng Trường xanh – lớp sạch - Điều em học được từ chủ đề Quê hương em |
3 tiết |
|
|
|
...
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Tự nhiên xã hội Cánh Diều
|
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
|
Ghi chú |
||
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
|
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Gia đình |
Bài 1: Các thế hệ trong gia đình (Tiết 1, 2) |
2 tiết |
|
|
|
Tuần 2 |
Bài 2: Nghề nghiệp (Tiết 1, 2) |
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 3 |
Bài 3: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà (Tiết 1, 2) |
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 4 |
Bài 4: Giữ gìn vệ sinh nhà ở (Tiết 1, 2) |
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 5 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Gia đình (Tiết 1, 2) |
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 6 |
Chủ đề 2: Trường học |
Bài 5: Một số sự kiện ở trường học (Tiết 1, 2) |
2 tiết |
|
|
|
Tuần 7 |
Bài 5: Một số sự kiện ở trường học (Tiết 3) Bài 6: Giữ gìn vệ sinh trường học ( Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 8 |
Bài 6: Giữ gìn vệ sinh trường học ( Tiết 2) Bài 7: An toàn khi ở trường (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 9 |
Bài 7: An toàn khi ở trường (Tiết 2, 3) |
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 10 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Trường học (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 11 |
Chủ đề 3: Cộng đồng địa phương |
Bài 8: Đường và phương tiện giao thông (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|
|
|
Tuần 12 |
Bài 8: Đường và phương tiện giao thông (Tiết 3) Bài 9: An toàn khi đi các phương tiện giao thông (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 13 |
Bài 9: An toàn khi đi các phương tiện giao thông (Tiết 2,3) |
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 14 |
Bài 10: Mua, bán hàng hóa (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 15 |
Bài 10: Mua, bán hàng hóa (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 16 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Cộng đồng địa phương |
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 17 |
Chủ đề 4: Thực vật và động vật |
Bài 11: Môi trường sống của chủ đề thực vật và động vật (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|
|
|
Tuần 18 |
Bài 11: Môi trường sống của chủ đề thực vật và động vật (Tiết 3) Bài 12: Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 19 |
Bài 12: Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật (Tiết 2,3) |
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 20 |
Bài 13: Thực hành: Tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 21 |
Bài 13: Thực hành: Tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 22 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Thực vật và động vật |
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 23 |
Chủ đề 5: Con người và sức khỏe |
Bài 14: Cơ quan vận động ( Tiết 1,2) |
2 tiết |
|
|
|
Tuần 24 |
Bài 14: Cơ quan vận động (Tiết 3) Bài 15: Phòng tránh cong vẹo cột sống (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 25 |
Bài 15: Phòng tránh cong vẹo cột sống (Tiết 2) Bài 16: Cơ quan hô hấp (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 26 |
Bài 16: Cơ quan hô hấp (Tiết 2) Bài 17: Bảo vệ cơ quan hô hấp (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|
|
|
|
Tuần 27 |
Bài 17: Bảo vệ cơ quan hô hấp (Tiết 2,3) |
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 28 |
Bài 18: Cơ quan bài tiết nước tiểu. Phòng tránh bệnh sỏi thận. (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 29 |
Bài 18: Cơ quan bài tiết nước tiểu. Phòng tránh bệnh sỏi thận (Tiết 3) Ôn tập và đánh giá chủ đề Con người và sức khỏe (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|
|
|
...
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Âm nhạc Cánh diều
|
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
Ghi chú |
||
|
Chủ đề/ mạch ND |
Tên bài học |
Tiết học/thời lượng |
||||
|
Tuần: 1 Tháng: 9 |
- Chủ đề 1: Quê hương
|
- Hát: Ngày mùa vui - Vận dụng - Sáng tạo: Vỗ tay theo cặp đệm cho bài hát Ngày mùa vui |
|
|
- Biết thêm một làn điệu dân ca của đồng bào Thái (Tây Bắc) được đặt lời mới có tiêu đề là bài Ngày mùa vui - Bước đầu hát đúng giai điệu bài Ngày mùa vui. Nêu được tên bài hát và tên tác giả. - Biết hát với các hình thức đơn ca, song ca, tốp ca, đồng ca. - Biết hát kết hợp gõ đệm, vận động đơn giản hoặc trò chơi. |
|
|
Tuần: 2 Tháng: 9 |
- Ôn tập bài hát: Ngày mùa vui - Nghe nhạc: Đi học |
|
|
- Hát với giọng hát tự nhiên, tư thế phù hợp. - Hát rõ lời và thuộc lời; duy trì được tốc độ ổn định. Gõ đệm, vận động cơ thể phù hợp với nhịp điệu bài hát. - Biết lắng nghe cảm nhận bài hát và vận động cơ thể hoặc gõ đệm phù hợp với nhịp điệu bài hát: Đi học. - Nêu được tên bài hát khi nghe nhạc. Hát lại câu em thích. |
|
|
|
Tuần: 3 Tháng: 9 |
- Đọc nhạc - Thường thức âm nhạc - Tìm hiểu nhạc cụ: Sáo trúc |
|
|
- Đọc được các mẫu âm với nhịp điệu vừa phải với kí hiệu bàn tay. - Biết đọc nhạc và vận dụng gõ đệm theo nhịp. - Nêu được tên của nhạc cụ được học. - Nhận biết được nhạc cụ khi xem biểu diễn. |
|
|
|
Tuần: 4 Tháng: 9 |
- Nhạc cụ - Vận dụng - Sáng tạo: Mô phỏng âm thanh cao - thấp theo sơ đồ |
|
|
- Bước đầu thể hiện đúng trường độ các mẫu tiết tấu; duy trì được tốc độ ổn định. - Ứng dụng vỗ tay theo cặp đệm cho bài hát Ngày mùa vui - Cảm nhận và phân biệt được âm thanh cao – thấp theo sơ đồ. |
|
|
|
Tuần: 5 Tháng: 10 |
- Chủ đề 2: Biết ơn thầy cô giáo
|
- Hát: Em thương thầy mến cô - Vận dụng - Sáng tạo: Vận động theo tiếng trống |
|
|
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát Em thương thầy mến cô . - Hình thành cho các em một số kĩ năng hát (lấy hơi, rõ lời, đồng đều) - Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, theo hình nhịp theo tiếng trống. - Yêu thích môn âm nhạc. Kể được tên các bài hát về thày cô mà em biết. |
|
|
Tuần:6 Tháng: 10 |
- Ôn tập bài hát: Em thương thầy mến cô - Nghe nhạc: Lời cô |
|
|
- Hát với giọng hát tự nhiên, tư thế phù hợp. - Hát rõ lời và thuộc lời; duy trì được tốc độ ổn định. - Biết lắng nghe, cảm nhận và vận động cơ thể hoặc gõ đệm phù hợp với nhịp điệu bài hát: Lời cô. - Nêu được tên bài hát khi nghe nhạc. Hát lại được câu em thích. |
|
|
|
Tuần: 7 Tháng: 10 |
- Đọc nhạc - Vận dụng - Sáng tạo: Phân biệt âm thanh cao - thấp |
|
|
- Bước đầu thể hiện đúng trường độ các mẫu tiết tấu; duy trì được tốc độ ổn định. - Đọc đúng cao độ trường độ bài nhạc theo kí hiệu bàn tay. - Biết đọc nhạc kết hợp gõ đệm. - Cảm nhận và phân biệt được âm thanh cao – thấp. |
|
|
|
Tuần: 8 Tháng: 10 |
- Nhạc cụ - Vận dụng - Sáng tạo: Thể hiện nhịp điệu bằng ngôn ngữ |
|
|
- Bước đầu thể hiện đúng trường độ các mẫu tiết tấu; duy trì được tốc độ ổn định. - Biết sử dụng nhạc cụ để đệm cho bài hát. - Ứng dụng vỗ tay đệm cho bài hát: Em thương thày mến cô. - Vận động theo tiếng trống, phân biệt được âm thanh cao – thấp. - Thể hiện được nhịp điệu bằng ngôn ngữ.
|
|
|
|
Tuần: 9 Tháng: 11 |
- Chủ đề 3: Đoàn kết
|
- Hát: Lớp chúng ta đoàn kết |
|
|
- Nêu được tên bài hát và tác giả - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát Lớp chúng ta đoàn kết. - Biết hát gõ đệm theo phách và vận động nhẹ nhàng. - Biết chăm ngoan nghe lời ông bà cha mẹ, thầy cô. |
|
|
Tuần: 10 Tháng: 11 |
- Ôn tập bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết - Thường thức âm nhạc - Câu chuyện âm nhạc: Thần đồng âm nhạc |
|
|
- Biết hát kết hợp với gõ đệm, hát kết hợp với vận động cơ thể. - Cảm nhận và thể hiện được bài hát với tính chất vui tươi, trong sáng với tốc độ hơi nhanh ở nhịp 2/4. - Nêu được tên các nhân vật yêu thích. - Kể được câu chuyện ngắn theo hình ảnh minh họa. - Bước đầu biết minh họa cho một số tình tiết của câu chuyện bằng âm thanh hoặc động tác theo hướng dẫn của giáo viên. |
|
|
|
Tuần: 11 Tháng: 11 |
- Vận dụng - Sáng tạo: Vỗ tay với âm thanh to - nhỏ khác nhau - Nghe nhạc: Hành khúc Thổ Nhĩ Kỳ |
|
|
- Biết lắng nghe, cảm nhận và vận động cơ thể hoặc gõ đệm phù hợp với nhịp điệu bài hát. - Nêu được tên bài, tên tác giả bài hát khi nghe nhạc. Cảm nhận tính chất vui tươi và biết vận động cơ thể theo nhịp điệu của bài hát. |
|
|
|
Tuần:12 Tháng: 11 |
- Nhạc cụ - Vận dụng – Sáng tạo: Vận động theo tiếng đàn |
|
|
- Biết biểu diễn với nhạc cụ gõ song loan để đệm theo tiết tấu và bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết. - Yêu thích các cụ dân tộc. - Vận dụng theo tiếng đàn và vỗ tay với âm thanh to – nhỏ khác nhau. |
|
|
...
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Mĩ thuật Cánh diều
|
Bài |
Nội dung chính |
|
|
Bài 1 (2 tiết) Học vui cùng màu sắc |
Tiết 1 |
- Nhận biết các màu cơ bản - Thực hành: Vẽ bức tranh về hình ảnh yêu thích bằng các màu cơ bản |
|
Tiết 2 |
- Nhắc lại nội dung tiết 1 - Thực hành: Sử dụng màu cơ bản để thể hiện hình ảnh yêu thích bằng cách vẽ, cắt, dán hoặc nặn để tạo sản phẩm nhóm. (hoặc sử dụng sản phẩm của tiết 1 để tạo sản phẩm nhóm) … |
|
|
Bài 2 (2 tiết) Màu đậm, màu nhạt |
Tiết 1 |
- Nhận biết màu đậm, màu nhạt - Thực hành: Sử dụng giấy màu đậm, màu nhạt để sáng tạo sản phẩm cá nhân bằng cách xé hoặc cắt dán. |
|
Tiết 2 |
- Nhắc lại nội dung tiết 1 - Thực hành: Sáng tạo sản phẩm nhóm theo ý thích bằng cách xé, cắt, dán hoặc nặn, vẽ. (có thể kết hợp sử dụng sản phẩm tiết 1)… |
|
|
Bài 3 (2 tiết) Cùng học vui với nét |
Tiết 1 |
- Tìm hiểu cách tạo nét bằng một số hình thức khác nhau - Thực hành: Tạo nét bằng hình thức yêu thích và tập vận dụng để tạo sản phẩm cá nhân. |
|
Tiết 2 |
- Nhắc lại nội dung tiết 1, tìm hiểu một số sản phẩm được tạo từ các hình thức tạo nét khác nhau - Thực hành: Sáng tạo sản phẩm nhóm |
|
|
Bài 4 (2 tiết) Sáng tạo cùng sản phẩm thủ công |
Tiết 1 |
- Tìm hiểu đặc điểm của một số chiếc vòng đeo tay - Thực hành: Sử dụng giấy màu để tạo chiếc vòng tay bằng cách cách cắt, gấp, dán hoặc cắt, dán. |
|
Tiết 2 |
- Nhắc lại nội dung tiết 1 - Thực hành: Sử dụng vật liệu giấy sẵn có để tạo thêm chiếc vòng tay hoặc vòng cổ, quả bóng… làm sản phẩm nhóm (có thể kết hợp sử dụng sản phẩm tiết 1). |
|
|
Bài 5 (2 tiết) Khu vườn vui vẻ |
Tiết 1 |
- Nhận biết chấm, nét lặp lại đối xứng, xen kẽ - Thực hành: Vẽ hình ảnh thiên nhiên và trang trí chấm, nét lặp lại để tạo sản phẩm cá nhân. |
|
Tiết 2 |
- Nhắc lại nội dung tiết 1 - Thực hành: Sử dụng sản phẩm tiết 1 để tạo bức tranh khu vườn vui vẻ của nhóm. |
|
|
Bài 6 (2 tiết) |
Tiết 1 |
- Nhận biết đặc điểm của hộp bút và những chấm, nét trang trí lặp lại - Thực hành: Tạo sản phẩm hộp bút bằng cách yêu thích |
|
Bài |
Nội dung chính |
|
|
Hộp bút thân quen |
Tiết 2 |
- Nhắc lại nội dung tiết 1 - Thực hành: Hoàn thành sản phẩm cá nhân, sắp xếp tạo sản phẩm nhóm (hoặc tạo sản phẩm nhóm có số lượng ít thành viên) |
|
Bài 7 (2 tiết) Làm quen với tranh in |
Tiết 1 |
- Nhận biết một số cách in đơn giản từ khuôn in bằng vật liệu sẵn có - Thực hành: Sử dụng vật liệu đơn giản làm khuôn in và tập tạo sản phẩm theo cách yêu thích. |
|
Tiết 2 |
- Nhắc lại nội dung tiết 1 - Thực hành: Sử dụng vật liệu, chất liệu sẵn có để sáng tạo sản phẩm tranh in của nhóm bằng cách in yêu thích. |
|
|
Bài 8 (2 tiết) Hoa quả mùa xuân |
Tiết 1 |
- Nhận biết đặc điểm một số loại hoa, quả thường có vào mùa xuân. - Thực hành: Sử dụng cách in yêu thích để tạo hình ảnh hoa, quả. |
|
Tiết 2 |
- Nhắc lại nội dung tiết 1 - Thực hành: In, cắt, dán tạo bức tranh hoa, quả của nhóm (có thể sử dụng sản phẩm tiết 1). |
|
|
Bài 9 (2 tiết) Cùng nhau ôn tập học kì 1 |
Tiết 1 |
- Giới thiệu những điều đã học trong học kì 1 - Trưng bày sản phẩm yêu thích và chia sẻ. |
|
Tiết 2 |
Thực hành: Vận dụng những điều đã học để sáng tạo sản phẩm (cá nhân/nhóm) |
|
|
Bài 10 (2 tiết) Chiếc túi xách xinh xắn |
Tiết 1 |
- Nhận biết hình dạng của túi xách và trang trí hình cơ bản lặp lại - Thực hành: Tạo hình chiếc túi xách và trang trí hình cơ bản lặp lại |
|
Tiết 2 |
- Nhắc lại nội dung tiết 1 - Thực hành: Hoàn thành sản phẩm cá nhân và sắp xếp tạo sản phẩm nhóm (hoặc các thành viên cùng tạo hình chiếc túi xách và trang trí) |
|
|
Bài 11 (2 tiết) Phương tiện giao thông |
Tiết 1 |
- Nhận biết đặc điểm hình khối của một số bộ phận chính ở phương tiên giao thông - Thực hành: Tạo một số chi tiết, bộ phận của phương tiện giao thông bằng vật liệu dạng khối để tạo sản phẩm nhóm |
|
Tiết 2 |
- Nhắc lại nội dung tiết 1 - Thực hành: Gắn, ghép… các bộ phận, chi tiết đã tạo ở tiết 1 để tạo sản phẩm về phương tiện giao thông của nhóm. (hoặc các thành viên cùng tạo sản phẩm mới). |
|
|
Bài 12 (2 tiết) Làm quen với nhịp điệu |
Tiết 1 |
- Nhận biết đường lượn trên một số hình ảnh trong đời sống và sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật – Thực hành: Tập sắp xếp chấm, nét hoặc hình tạo đường lượn trên sản phẩm (cá nhân/nhóm). |
|
Bài |
Nội dung chính |
|
|
|
Tiết 2 |
– Nhắc lại nội dung tiết 1 – Thực hành: Tạo hình ảnh theo ý thích (chấm, nét, màu) và sắp xếp tạo đường lượn trên sản phẩm (cá nhân/nhóm) |
|
Bài 13 (2 tiết) Chiếc bánh sinh nhật |
Tiết 1 |
- Nhận biết hình dạng của chiếc bánh sinh nhật và chấm, nét trang trí - Thực hành: Tạo hình chiếc bánh sinh nhật và sử dụng chấm, nét trang trí tạo nhịp điệu |
|
Tiết 2 |
- Nhắc lại nội dung tiết 1 - Thực hành: Hoàn thành sản phẩm cá nhân và sắp xếp tạo sản phẩm nhóm (hoặc các thành viên cùng tạo hình chiếc bánh và trang trí) |
|
|
Bài 14 (2 tiết) Con vật nuôi quen thuộc |
Tiết 1 |
- Nhận biết hình dạng của một số con vật quen thuộc, liên hệ với các hình, khối lặp lại - Thực hành: Sử dụng vật liệu sẵn có để tạo hình con vật nuôi yêu thích |
|
Tiết 2 |
- Nhắc lại nội dung tiết 1 - Thực hành: Trang trí chấm, nét, hoặc hình lặp lại trên sản phẩm tiết 1, sắp xếp sản phẩm cá nhân tạo sản phẩm nhóm. (hoặc các thành viên – quy mô nhóm nhỏ cùng tạo hình con vật và trang trí) |
|
|
Bài 15 (2 tiết) Trang phục em yêu thích |
Tiết 1 |
- Nhận biết đặc điểm của một số trang phục yêu thích - Thực hành: Sử dụng các hình cơ bản để tạo trang phục theo ý thích. |
|
Tiết 2 |
- Nhắc lại nội dung tiết 1 - Thực hành: Trang trí các hình cơ bản lặp lại trên hình trang phục đã tạo ở tiết 1 (hoặc các thành viên cùng tạo sản phẩm nhóm). |
|
|
Bài 16 (3 tiết) Một ngày thú vị |
Tiết 1 |
- Giới thiệu hoạt động thú vị trong một ngày - Thực hành: Tạo một số hình ảnh, chi tiết thể hiện hoạt động thú vị yêu thích của nhóm |
|
Tiết 2 |
- Nhắc lại nội dung tiết 1 - Tạo cảnh nền cho các hình đã tạo được ở tiết 1 |
|
|
Tiết 3 |
- Nhắc lại nội dung tiết 1, 2 - Sắp xếp, dán các chi tiết, hình ảnh trên cảnh nền tạo sản phẩm nhóm |
|
|
Bài 17 (2 tiết) Cùng nhau ôn tập học kì 2 |
Tiết 1 |
- Giới thiệu những điều đã học trong học kì 2 - Trưng bày sản phẩm yêu thích và chia sẻ |
|
Tiết 2 |
Thực hành: Lựa chọn, vận dụng nội dung đã học để sáng tạo sản phẩm |
|
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn GDTC Cánh diều
Có trong file tải về!
Trên đây là Kế hoạch dạy học lớp 2 các môn học sách Cánh Diều. Hi vọng tài liệu này thật sự hữu ích với thầy cô.