Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức

Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu được biên soạn theo quy định dành cho các thầy cô tham khảo, lên kế hoạch giảng dạy cụ thể, chuẩn bị hiệu quả cho các Bài giảng lớp 2 năm học mới.

Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2

MÔN TIẾNG VIỆT

Tuần

Tiết

Tên bài

Ghi chú

EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY

1

BÀI 1: TÔI LÀ HỌC SINH LỚP 2 (4 tiết)

1

Đọc: Tôi là học sinh lớp 2

2

3

Viết: Chữ hoa A

4

Nói và nghe: Những ngày hè của em

BÀI 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI (6 tiết)

5

Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi?

6

7

Viết: Nghe -viết: Ngày hôm qua đâu rồi?

Bảng chữ cái

8

Luyện từ và câu

Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu giới thiệu

9

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân Đọc mở rộng

10

2

BÀI 3: NIỀM VUI CỦA BI VÀ BỐNG (4 tiết)

11

Đọc: Niềm vui của Bi và Bống

12

13

Viết: Chữ hoa Ă, Â

14

Nói và nghe: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bống

BÀI 4: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI (6 tiết)

15

Đọc: Làm việc thật là vui

16

17

Viết: Nghe -viết: Làm việc thật là vui

Bảng chữ cái

18

Luyện từ và câu

Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động

19

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà Đọc mở rộng

20

3

BÀI 5: EM CÓ XINH KHÔNG? (4 tiết)

21

Đọc: Em có xinh không?

22

23

Viết: Chữ hoa B

24

Nói và nghe: Kể chuyện Em có xinh không?

BÀI 6: MỘT GIỜ HỌC (6 tiết)

25

Đọc: Một giờ học

26

27

Viết: Nghe -viết: Một giờ học

Bảng chữ cái

28

Luyện từ và câu

Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm

29

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc thường làm Đọc mở rộng

30

4

BÀI 7: CÂY XẤU HỔ (4 tiết)

31

Đọc: Cây xấu hổ

32

33

Viết: Chữ hoa C

34

Nói và nghe: Kể chuyện Chú đỗ con

BÀI 8: CẦU THỦ DỰ BỊ (6 tiết)

35

Đọc: Cầu thủ dự bị

36

37

Viết: Nghe -viết: Cầu thủ dự bị

Viết hoa tên người

38

Luyện từ và câu

Từ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu hoạt động

39

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi Đọc mở rộng

40

ĐI HỌC VUI SAO

5

BÀI 9: CÔ GIÁO LỚP EM (4 tiết)

41

Đọc: Cô giáo lớp em

42

43

Viết: Chữ hoa D

44

Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học

BÀI 10: THỜI KHÓA BIỂU (6 tiết)

45

Đọc: Thời khóa biểu

46

47

Viết: Nghe -viết: Thời khóa biểu

Phân biệt: c/k, ch/tr. v/d

48

Luyện từ và câu

Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động

49

Luyện viết đoạn: Viết thời gian biểu Đọc mở rộng

50

BÀI 11: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM (4 tiết)

6

51

Đọc: Cái trống trường em

52

53

Viết: Chữ hoa Đ

54

Nói và nghe: Ngôi trường của em

BÀI 12: DANH SÁCH HỌC SINH (6 tiết)

55

Đọc: Danh sách học sinh

56

57

Viết: Nghe -viết: Cái trống trường em

Phân biệt: g/gh, s/x, hỏi/ngã

58

Luyện từ và câu

Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm

59

Luyện viết đoạn: Lập danh sách học sinh (tổ) Đọc mở rộng

60

7

BÀI 13: YÊU LẮM TRƯỜNG ƠI (4 tiết)

61

Đọc: Yêu lắm trường ơi!

62

63

Viết: Chữ hoa E, Ê

64

Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa

BÀI 14: EM HỌC VẼ (6 tiết)

65

Đọc: Em học vẽ

66

67

Viết: Nghe -viết: Em học vẽ

Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, an/ang

68

Luyện từ và câu

Từ ngữ chỉ sự vật; Dấu chấm, dấu chấm hỏi

69

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật Đọc mở rộng

70

8

BÀI 15: CUỐN SÁCH CỦA EM (4 tiết)

71

Đọc: Cuốn sách của em

72

73

Viết: Chữ hoa G

74

Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ

BÀI 16: KHI TRANG SÁCH MỞ RA (6 tiết)

75

Đọc: Khi trang sách mở ra

76

77

Viết: Nghe -viết: Khi trang sách mở ra

Viết hoa tên người - Phân biệt: l/n, ăn/ăng, ân/âng

78

Luyện từ và câu

Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi

79

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập Đọc mở rộng

80

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 (10 tiết)

9

81 - 82

Ôn tập tiết (1+2)

83 - 84

Ôn tập tiết (3+4)

85 - 86

Ôn tập tiết (5+6)

87 - 88

Ôn tập tiết (7+8)

89 - 90

Ôn tập tiết (9+10)

10

BÀI 17: GỌI BẠN (4 tiết)

91

Đọc: Gọi bạn

92

93

Viết: Chữ hoa H

94

Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn

BÀI 18: TỚ NHỚ CẬU (6 tiết)

95

Đọc: Tớ nhớ cậu

96

97

Viết: Nghe -viết: Tớ nhớ cậu

Phân biệt: c/k, iêu/ ươu, en/eng

98

Luyện từ và câu

MRVT về tình cảm bạn bè; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than

99

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn Đọc mở rộng

100

11

BÀI 19: CHỮ A VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN (4 tiết)

101

Đọc: Chữ A và những người bạn

102

103

Viết: Chữ hoa J, K

104

Nói và nghe: Niềm vui của em

BÀI 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN (6 tiết)

105

Đọc: Nhím nâu kết bạn

106

107

Viết: Nghe -viết: Nhím nâu kết bạn

Phân biệt: g/gh, iu/ưu,iên/iêng

108

Luyện từ và câu

Từ ngữ chỉ về đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động

109

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một giờ gia chơi Đọc mở rộng

110

BÀI 21: THẢ DIỀU (4 tiết)

111

Đọc: Thả diều

112

12

113

Viết: Chữ hoa L

114

Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn

BÀI 22: TỚ LÀ LÊ - GÔ (6 tiết)

115

Đọc: Tớ là lê - gô

116

117

Viết: Nghe -viết: Đồ chơi yêu thích

Phân biệt: ng/ngh, ch/tr, uôn/uông

118

Luyện từ và câu

Từ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu đặc điểm

119

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi Đọc mở rộng

120

13

BÀI 23: RỒNG RẮN LÊN MÂY (4 tiết)

121

Đọc: Rồng rắn lên mây

122

123

Viết: Chữ hoa M

124

Nói và nghe: Kể chuyện Búp bê biết khóc

BÀI 24: NẶN ĐỒ CHƠI (6 tiết)

125

Đọc: Nặn đồ chơi

126

127

Viết: Nghe -viết: Nặn đồ chơi

Phân biệt: d/gi, s/x, ươn/ương

128

Luyện từ và câu

Dấu phẩy

129

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả đồ chơi Đọc mở rộng

130

14

MÁI ẤM GIA ĐÌNH

BÀI 25: SỰ TÍCH HOA TỈ MUỘI (4 tiết)

131

Đọc: Sự tích hoa tỉ muội

132

133

Viết: Chữ hoa N

134

Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em

BÀI 26: EM MANG VỀ YÊU THƯƠNG (6 tiết)

135

Đọc: Em mang về yêu thương

136

137

Viết: Nghe -viết: Em mang về yêu thương

Phân biệt: iên/yêu/uyên, r/d/gi, ai/ay

138

Luyện từ và câu

MRVT về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm

139

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc người thân đã làm cho em Đọc mở rộng

140

15

BÀI 27: MẸ (4 tiết)

141

Đọc: Mẹ

142

143

Viết: Chữ hoa O

144

Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa

BÀI 28: TRÒ CHƠI CỦA BỐ (6 tiết)

145

Đọc: Trò chơi của bố

146

147

Viết: Nghe -viết: Trò chơi của bố

Viết hoa tên riêng địa lí - Phân biệt: l/n, ao/ au

148

Luyện từ và câu

MRVT về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than

149

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm đối với người thân Đọc mở rộng

150

16

BÀI 29: CÁNH CỬA NHỚ BÀ (4 tiết)

151

Đọc: Cánh cửa nhớ bà

152

153

Viết: Chữ hoa Ô, Ơ

154

Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu

BÀI 30: THƯƠNG ÔNG (6 tiết)

155

Đọc: Thương ông

156

157

Viết: Nghe -viết: Thương ông

Phân biệt: ch/tr, at/ac

158

Luyện từ và câu

Từ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động

159

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân Đọc mở rộng

160

BÀI 31: ÁNH SÁNG CỦA YÊU THƯƠNG (4 tiết)

17

161

Đọc: Ánh sáng của yêu thương

162

163

Viết: Chữ hoa P

164

Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương

BÀI 32: CHƠI CHONG CHÓNG (6 tiết)

165

Đọc: Chơi chong chóng

166

167

Viết: Nghe -viết: Chơi chong chóng

Phân biệt: iu/ưu; ăt/ăc, ât/âc

168

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy

169

Luyện viết đoạn: Viết tin nhắn Đọc mở rộng

170

171-180

ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1

18

171-172

Ôn tập tiết (1+ 2)

173-174

Ôn tập tiết (3+ 4)

175-176

Ôn tập tiết (5+ 6)

177-178

Ôn tập tiết (7+ 8)

179-180

Ôn tập - Kiểm tra

VẺ ĐẸP QUANH EM

19

BÀI 1: CHUYỆN BỐN MÙA (4 tiết)

181

Đọc: Chuyện bốn mùa

182

183

Viết: Chữ hoa Q

184

Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa

BÀI 2: MÙA NƯỚC NỔI (6 tiết)

185

Đọc: Mùa nước nổi

186

187

Viết: Nghe -viết: Mùa nước nổi

Phân biệt: c/k, ch/tr, ac/at

188

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi

189

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả một đồ vật Đọc mở rộng

190

20

BÀI 3: HỌA MI HÓT (4 tiết)

191

Đọc: Họa mi hót

192

193

Viết: Chữ hoa R

194

Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây

BÀI 4: TẾT ĐẾN RỒI (6 tiết)

195

Đọc: Tết đến rồi

196

197

Viết: Nghe -viết: Tết đến rồi

Phân biệt: g/gh, s/x, ut/uc

198

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Câu nêu hoạt động

199

Luyện viết đoạn: Viết thiệp chúc Tết Đọc mở rộng

200

21

BÀI 5: GIỌT NƯỚC VÀ BIỂN LỚN (4 tiết)

201

Đọc: Giọt nước và biển lớn

202

203

Viết: Chữ hoa S

204

Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng

BÀI 6: MÙA VÀNG (6 tiết)

205

Đọc: Mùa vàng

206

207

Viết: Nghe -viết: Mùa vàng

Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, ưc/ưt

208

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ về cây cối; Câu nêu hoạt động

209

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây cối Đọc mở rộng

210

22

BÀI 7: HẠT THÓC (4 tiết)

211

Đọc: Hạt thóc

212

213

Viết: Chữ hoa T

214

Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang

BÀI 8: LŨY TRE (6 tiết)

215

Đọc: Lũy tre

216

217

Viết: Nghe -viết: Lũy tre

Phân biệt: uynh/uych, l/n, iêt/iêc

218

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm

219

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia Đọc mở rộng

220

HÀNH TINH XANH CỦA EM

BÀI 9: VÈ CHIM (4 tiết)

23

221

Đọc: Vè chim

222

223

Viết: Chữ hoa U, Ư

224

Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi

BÀI 10: KHỦNG LONG (6 tiết)

225

Đọc: Khủng Long

226

227

Viết: Nghe -viết: Khủng Long

Phân biệt: uya/uyu, iêu/ươu, uôt/uôc

228

Luyện từ và câu

MRVT về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than

229

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật Đọc mở rộng

230

24

BÀI 11: SỰ TÍCH CÂY THÌ LÀ (4 tiết)

231

Đọc: Sự tích cây thì là

232

233

Viết: Chữ hoa V

234

Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là

BÀI 12: BỜ TRE ĐÓN KHÁCH (6 tiết)

235

Đọc: Bờ tre đón khách

236

237

Viết: Nghe -viết: Bờ tre đón khánh

Phân biệt: d/gi, iu.ưu, ươc/ươt

238

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật

239

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật Đọc mở rộng

240

25

BAI 13: TIẾNG CHỔI TRE (4 tiết)

241

Đọc: Tiếng chổi tre

242

243

Viết: Chữ hoa X

244

Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ

BÀI 14: CỎ NON CƯỜI RỒI (6 tiết)

245

Đọc: Cỏ non cười rồi

246

247

Viết: Nghe -viết: Cỏ non cười rồi

Phân biệt: ng/ngh, tr/ch, êt/êch

248

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ bảo vệ môi trường. Dấu phẩy

249

Luyện viết đoạn: Viết xin lỗi Đọc mở rộng

250

26

BÀI 15: NHỮNG CON SAO BIỂN (4 tiết)

251

Đọc: Những con sao biển

252

253

Viết: Chữ hoa Y

254

Nói và nghe: Bảo vệ môi trường

BÀI 16: TẠM BIỆT CÁCH CAM (6 tiết)

255

Đọc: Tạm biệt cánh cam

256

257

Viết: Nghe -viết: Tạm biệt cánh cam

Phân biệt: oanh/oach, s/x, dấu hỏi/dấu ngã

258

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi

259

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về việc làm bảo vệ môi trường Đọc mở rộng

260

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 (10 tiết)

27

261-262

Ôn tập tiết (1 + 2)

263-264

Ôn tập tiết (3 + 4)

265-266

Ôn tập tiết (5 + 6)

267-268

Ôn tập tiết (7 + 8)

269-270

Ôn tập tiết (9 + 10)

GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI

28

BÀI 17: NHỮNG CÁNH CHÀO ĐỘC ĐÁO (4 tiết)

271

Đọc: Những cách chào độc đáo

272

273

Viết: Chữ hoa

274

Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư

BÀI 18: THƯ VIỆN BIẾT ĐI (6 tiết)

275

Đọc: Thư viện biết đi

276

277

Viết: Nghe -viết: Thư viện biết đi

Phân biệt: d/gi, ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã

278

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm; Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than

279

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập Đọc mở rộng

280

29

BÀI 19: CẢM ƠN ANH HÀ MÃ (4 tiết)

281

Đọc: Cảm ơn anh hà mã

282

283

Viết: Chữ hoa

284

Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn anh hà mã

BÀI 20: TỪ CHÚ BỒ CÂU ĐẾN IN-TƠ-NET (6 tiết

285

Đọc: Từ chú bồ câu đến in-tơ-net

286

287

Viết: Nghe -viết: Từ chú bồ câu đến in-tơ-net

Phân biệt: eo/oe, l/n, ên/ênh

288

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ về giao tiếp kết nối; Dấu chấm, dấu phẩy

289

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình Đọc mở rộng

290

CON NGƯỜI VIỆT NAM

30

BÀI 21: MAI AN TIÊM (4 tiết)

291

Đọc: Mai An Tiêm

292

293

Viết: Chữ hoa

294

Nói và nghe: Kể chuyện Mai An Tiêm

BÀI 22: THƯ GỬI BỐ NGOÀI ĐẢO (6 tiết)

295

Đọc: Thư gửi bố ngoài đảo

296

297

Viết: Nghe -viết: Thư gửi bố ngoài đảo

Phân biệt: d/gi, s/x, ip/iêp

298

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ nghề nghiệp; Câu nêu hoạt động của con người

299

Luyện viết đoạn: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân Đọc mở rộng

300

BÀI 23: BÓP NÁT QUẢ CAM (4 tiết)

31

301

Đọc: Bóp nát quả cam

302

303

Viết: Chữ hoa

304

Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam

BÀI 24: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN (6 tiết)

305

Đọc: Chiếc rễ đa tròn

306

307

Viết: Nghe -viết: Chiếc rễ đa tròn

Viết hoa tên riêng người - Phân biệt: iu/ưu, im/iêm

308

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ về Bác Hồ; Câu nêu đặc điểm

309

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một sự việc Đọc mở rộng

310

VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM

BÀI 25: ĐẤT NƯỚC CHÚNG MÌNH (4 tiết)

32

311

Đọc: Đất nước chúng mình

312

313

Viết: Chữ hoa

314

Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng

BÀI 26: TRÊN CÁC MIỀN ĐẤT NƯỚC (6 tiết)

315

Đọc: Trên các miền đất nước

316

317

Viết: Nghe -viết: Trên các miền đất nước

Viết hoa tên địa lí; Phân biệt: ch/tr, iu/iêu

318

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ về sản phẩm các miền đất nước; Câu giới thiệu

319

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một sản phẩm được làm từ tre hoặc gỗ Đọc mở rộng

320

33

BÀI 27: CHUYỆN QUẢ BẦU (4 tiết)

321

Đọc: Chuyện quả bầu

322

323

Viết: Chữ hoa

323

Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện quả bầu

BÀI 28: KHÁM PHÁ ĐÁY BIỂN Ở TRƯỜNG SA (6 tiết)

325

Đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa

326

327

Viết: Nghe -viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa

Phân biệt: it/uyt, ươu/iêu, in/inh

328

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy

329

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể sự việc chứng kiến, tham gia Đọc mở rộng

330

34

BÀI 29: HỒ GƯƠM (4 tiết)

331

Đọc: Hồ Gươm

332

333

Viết: Chữ hoa

334

Nói và nghe: Nói về quê hương, đất nước em

BÀI 30: CÁNH ĐỒNG QUÊ EM (6 tiết)

335

Đọc: Cánh đồng quê em

336

337

Viết: Nghe -viết: Cánh đồng quê em

Viết hoa tên địa lí; Phân biệt: r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã

338

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp; Câu nêu hoạt động, công việc

339

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể công việc của người thân Đọc mở rộng

340

ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2

35

342-342

Ôn tập tiết (1 + 2)

343-344

Ôn tập tiết (3 + 4)

345-346

Ôn tập tiết (5 + 6)

347-348

Ôn tập tiết (7 + 8)

349-350

Ôn tập - Kiểm tra

Mời các bạn tải file về để xem đầy đủ

Ngoài Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống trên. Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu được chọn lọc với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy lớp 2 theo chương trình mới. Tài liệu được phân bổ chi tiết và khoa học.

Nội dung sách Tiếng Việt 2 - Tập 1

  • Em lớn lên từng ngày
  • Đi học vui sao
  • Niềm vui tuổi thơ
  • Mái ấm gia đình

Nội dung sách Tiếng Việt 2 - Tập 2

  • Vẻ đẹp quanh em
  • Hành tinh xanh của em
  • Giao tiếp và kết nối
  • Con người Việt Nam
  • Việt Nam quê em
Đánh giá bài viết
1 5.523
Sắp xếp theo

    Tiếng Việt lớp 2 Kết nối

    Xem thêm