Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phân phối chương trình lớp 2 Cánh Diều

Phân phối chương trình lớp 2 sách Cánh Diều là tài liệu được biên soạn theo quy định dành cho các thầy cô tham khảo, lên kế hoạch giảng dạy cụ thể, chuẩn bị hiệu quả cho các Bài giảng lớp 2 năm học mới.

Phân phối chương trình Toán lớp 2

Tuần

Bài/ Tiết

Tên chủ đề/bài

Số tiết/ Trang

HỌC KÌ I (5 tiết x 18 tuần = 90 tiết)

90

CĐ 1: Ôn tập lớp 1.

Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

44

Tuần 1

Bài 1 : Ôn tập các số đến 100 ( 2 tiết)

1

Ôn tập các số đến 100 ( tiết 1)

2

Ôn tập các số đến 100

Bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi

3

Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ)

trong phạm vi 100

4

Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ)

trong phạm vi 100

Bài 3: Tia số. Số liền trước – Số liền sau ( 2 tiết)

5

Tia số. Số liền trước – Số liền sau ( 2 tiết)

Tuần 2

6

Tia số. Số liền trước – Số liền sau ( 2 tiết)

Bài 4: Đề-xi-mét ( 2 tiết)

7

Đề-xi-mét

8

Đề-xi-mét

Bài 5 : Số hạng - Tổng

9

Số hạng – Tổng

Bài 6 : Số bị trừ – Số trừ – Hiệu

10

Số bị trừ – Số trừ – Hiệu

Tuần 3

Bài 7 : Luyện tập chung

11

Luyện tập chung

Bài 8 : Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20

12

Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20

Bài 9 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

13

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

Bài 10 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)

14

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)

Bài 11 : Luyện tập

15

Luyện tập

Tuần 4

16

Luyện tập

Bài 12 : Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

17

Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

18

Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

Bài 13 : Luyện tập

19

Luyện tập

20

Luyện tập

Bài 14 : Luyện tập chung

21

Luyện tập chung

Bài 15 : Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20

22

Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20

Tuần 5

Bài 16 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

23

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

Bài 17 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)

24

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)

Bài 18 : Luyện tập

25

Luyện tập

Tuần 6

26

Luyện tập

Bài 19 : Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

27

Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

28

Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

Bài 20 : Luyện tập

29

Luyện tập

30

Luyện tập

Tuần 7

Bài 21 : Luyện tập chung

31

Luyện tập chung

32

Luyện tập chung

Bài 22 : Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ

33

Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ

34

Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ

Bài 23 : Luyện tập

35

Luyện tập

Tuần 8

Bài 24 : Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)

36

Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)

37

Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)

Bài 25 : Luyện tập

38

Luyện tập

Bài 26 : Luyện tập chung

39

Luyện tập chung

40

Luyện tập chung

Tuần 9

Bài 27 : Em ôn lại những gì đã học

41

Em ôn lại những gì đã học

42

Em ôn lại những gì đã học

Bài 28 : Em vui học toán

43

Em vui học toán

44

Em vui học toán

45

Ôn tập, kiểm tra đánh giá

1

CĐ 2 : Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

44

Bài 29 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100

Tuần 10

46

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100

47

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100

Bài 30 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 ( tiếp theo)

48

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

49

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

Bài 31 : Luyện tập

50

Luyện tập

Tuần 11

51

Luyện tập

Bài 32 : Luyện tập ( tiếp theo)

52

Luyện tập (tiếp theo)

53

Luyện tập (tiếp theo)

Bài 33 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

54

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

55

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

Bài 34 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 ( tiếp theo)

Tuần 12

56

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

57

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

Bài 35 : Luyện tập

58

Luyện tập

59

Luyện tập

Bài 36 : Luyện tập ( tiếp theo)

60

Luyện tập (tiếp theo)

Tuần 13

61

Luyện tập (tiếp theo)

Bài 37 : Luyện tập chung

62

Luyện tập chung

63

Luyện tập chung

Bài 38 : Ki - lô - gam

64

Ki-lô-gam

65

Ki-lô-gam

Tuần 14

Bài 39 : Lít

66

Lít

67

Lít

Bài 40 : Luyện tập chung

68

Luyện tập chung

69

Luyện tập chung

Bài 41 : Hình tứ giác

70

Hình tứ giác

Tuần 15

Bài 42 : Điểm – Đoạn thẳng

71

Điểm – Đoạn thẳng

Bài 43 : Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc

72

Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc

73

Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc

Bài 44 : Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc

74

Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc

75

Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc

Tuần 16

Bài 45 : Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng

76

Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng

77

Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng

Bài 46 : Luyện tập chung

78

Luyện tập chung

79

Luyện tập chung

Bài 47 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

80

Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

Tuần 17

81

Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

Bài 48 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

82

Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

83

Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

Bài 49 : Ôn tập về hình học và đo lường

84

Ôn tập về hình học và đo lường

85

Ôn tập về hình học và đo lường

Bài 50 : Ôn tập

86

Ôn tập

Tuần 18

87

Ôn tập

Bài 51 : Em vui học toán

88

Em vui học toán

89

Em vui học toán

90

Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKI

1

HỌC KÌ II (5 tiết x 17 tuần = 85 tiết)

85

CĐ 3: Phép nhân, phép chia

35

Tuần 19

Bài 52 : Làm quen với phép nhân – Dấu nhân

91

Làm quen với phép nhân – Dấu nhân

Bài 53 : Phép nhân

92

Phép nhân

93

Phép nhân

Bài 54 : Thừa số – Tích

94

Thừa số – Tích

Bài 55 : Bảng nhân 2

95

Bảng nhân 2

Tuần 20

96

Bảng nhân 2

Bài 56 : Bảng nhân 5

97

Bảng nhân 5

98

Bảng nhân 5

Bài 57: Làm quen với phép chia – Dấu chia

99

Làm quen với phép chia – Dấu chia

Bài 58 : Phép chia

100

Phép chia

Tuần 21

Bài 59 : Phép chia ( tiếp theo)

101

Phép chia (tiếp theo)

102

Phép chia (tiếp theo)

Bài 60 : Bảng chia 2

103

Bảng chia 2

104

Bảng chia 2

Bài 61 : Bảng chia 5

105

Bảng chia 5

Tuần 22

106

Bảng chia 5

Bài 62 : Số bị chia – Số chia – Thương

107

Số bị chia – Số chia – Thương

Bài 63 : Luyện tập

108

Luyện tập

Bài 64 : Luyện tập chung

109

Luyện tập chung

110

Luyện tập chung

Tuần 23

Bài 65 : Khối trụ – Khối cầu

111

Khối trụ – Khối cầu

Bài 66 : Thực hành lắp ghép, xếp hình khối

112

Thực hành lắp ghép, xếp hình khối

113

Thực hành lắp ghép, xếp hình khối

Bài 67 : Ngày – Giờ

114

Ngày – Giờ

115

Ngày – Giờ

Bài 68 : Giờ – Phút

116

Giờ – Phút

Tuần 24

117

Giờ – Phút

Bài 69 : Ngày – Tháng

118

Ngày – Tháng

119

Ngày – Tháng

Bài 70 : Luyện tập chung

120

Luyện tập chung

Tuần 25

121

Luyện tập chung

Bài 71 : Em ôn lại những gì đã học

122

Em ôn lại những gì đã học

123

Em ôn lại những gì đã học

Bài 72 : Em vui học toán

124

Em vui học toán

125

Em vui học toán

CĐ 4 : Các số trong phạm vi 1000.

48

Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000

Tuần 26

Bài 73 : Các số trong phạm vi 1000

126

Các số trong phạm vi 1000

127

Các số trong phạm vi 1000

128

Các số trong phạm vi 1000

Bài 74 : Các số có ba chữ số

129

Các số có ba chữ số

Bài 75 : Các số có ba chữ số ( tiếp theo)

130

Các số có ba chữ số (tiếp theo)

Tuần 27

Bài 76 : So sánh các số có ba chữ số

131

So sánh các số có ba chữ số

132

So sánh các số có ba chữ số

Bài 77 : Luyện tập

133

Luyện tập

134

Luyện tập

Bài 78 : Luyện tập chung

135

Luyện tập chung

Tuần 28

136

Luyện tập chung

137

Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKII

1

Bài 79 : Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

138

Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

139

Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 80 : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

140

Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Tuần 29

141

Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 81 : Luyện tập

142

Luyện tập

143

Luyện tập

Bài 82 : Mét

144

Mét

145

Mét

Bài 83 : Ki - lô - mét

146

Ki-lô-mét

147

Ki-lô-mét

Bài 84 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000

148

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000

Tuần 30

149

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 85 : Luyện tập

150

Luyện tập

Bài 86 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

151

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Tuần 31

152

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 87 : Luyện tập

153

Luyện tập

Bài 88 : Luyện tập chung

154

Luyên tập chung

155

Luyên tập chung

Bài 89 : Luyện tập chung

156

Luyện tập chung

Tuần 32

Bài 90 : Thu thập – Kiểm đếm

157

Thu thập – Kiểm đếm

158

Thu thập – Kiểm đếm

Bài 91 : Biểu đồ tranh

159

Biểu đồ tranh

160

Biểu đồ tranh

Bài 92 : Chắc chắn – Có thể – Không thể

161

Chắc chắn – Có thể – Không thể

Tuần 33

Bài 93 : Em ôn lại những gì đã học

162

Em ôn lại những gì đã học

163

Em ôn lại những gì đã học

Bài 94 : Em vui học toán

164

Em vui học toán

165

Em vui học toán

Tuần 34

Bài 95 : Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100

166

Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000

167

Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000

Bài 96 : Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

168

Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

169

Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

Bài 97 : Ôn tập về hình học và đo lường

170

Ôn tập về hình học và đo lường

Tuần 35

171

Ôn tập về hình học và đo lường

Bài 98 : Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

172

Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

Bài 99 : Ôn tập chung

173

Ôn tập chung

174

Ôn tập chung

175

Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKII

1

Lưu ý: Nhà trường chủ động, linh hoạt sử dụng 4 tiết cho hoạt động kiểm tra và đánh giá.

Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2

Tuần

Chủ đề

Tiết

Tên bài

1

Cuộc sống quanh em

1

Đọc: Làm việc thật là vui

2

Đọc: Làm việc thật là vui

3

Tập chép: Đôi bàn tay bé

4

Chữ hoa: A

5

Đọc: Mỗi người một việc

6

Đọc: Mỗi người một việc

7

Nói và nghe: Chào hỏi tự giới thiệu

8

Viết: Luyện tập chào hỏi, tự giới thiệu

9

Đọc mục lục

10

Đọc mục lục

2

Thời gian

của em

1

Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi ?

2

Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi ?

3

Nghe viết: Đồng hồ báo thức

4

Chữ hoa: Ă, Â

5

Đọc: Một ngày hoài phí

6

Đọc: Một ngày hoài phí

7

Nói và nghe: KC đã học : Một ngày hoài phí.

8

Viết: Tự thuật.

9

Góc sáng tạo : Bạn là ai

10

Góc sáng tạo: Bạn là ai + Tự đánh giá (0,5 tiết)

3

Bạn bè

của em

1

Đọc: Chơi bán hàng

2

Đọc: Chơi bán hàng

3

Tập chép: Ếch con và bạn.

4

Chữ hoa: B

5

Đọc: Mít làm thơ

6

Đọc: Mít làm thơ

7

Nói và nghe: KC đã học : Mít làm thơ

8

Viết tên riêng theo thứ tự trong bảng chữ cái.

9

Đọc sách báo viết về tình bạn.

10

Đọc sách báo viết về tình bạn.

4

Em yêu bạn bè

1

Đọc: Giờ ra chơi

2

Đọc: Giờ ra chơi

3

Nghe viết: Giờ ra chơi

4

Chữ hoa: C

5

Đọc: Phần thưởng

6

Đọc: Phần thưởng

7

Nói và nghe: KC đã học: Phần thưởng .

8

Viết: Lập danh sách học sinh.

9

Góc sáng tạo: Thơ tặng bạn

10

Góc sáng tạo: Thơ tặng bạn + Tự đánh giá

5

Ngôi nhà thứ hai.

1

Đọc: Cái trống trường em

2

Đọc: Cái trống trường em

3

Tập chép: Dậy sớm

4

Chữ hoa: D

5

Đọc: Trường em

6

Đọc: Trường em

7

Nói lời chào, lời chia tay. Giới thiệu về trường em

8

Viết: Luyện tập viết tên riêng, nội quy.

9

Đọc sách báo viết về trường học

10

Đọc sách báo viết về trường học

6

Em yêu trường em

1

Đọc: Sân trường em.

2

Đọc: Sân trường em..

3

Nghe viết: Ngôi trường mới

4

Chữ hoa: Đ

5

Đọc: Chậu hoa

6

Đọc: Chậu hoa

7

Nói và nghe: KC đã học: Chậu hoa .

8

Viết về một lần mắc lỗi.

9

Góc sáng tạo: Ngôi trường mơ ước.

10

Góc sáng tạo: Ngôi trường mơ ước+ Tự đánh giá

7

Ngôi nhà thứ hai.

1

Đọc: Cô giáo lớp em

2

Đọc: : Cô giáo lớp em

3

Nghe viết: : Cô giáo lớp em

4

Chữ hoa: E, Ê

5

Đọc: Một tiết học vui

6

Đọc: Một tiết học vui

7

Nghe – kể: Mẩu giấy vụn

8

Viết về một tiết học em thích.

9

Đọc sách báo viết về thầy cô

10

Đọc sách báo viết về thầy cô

8

Em yêu trường em

1

Đọc: Bức tranh bàn tay.

2

Đọc: Bức tranh bàn tay.

3

Tập chép: Nghe thầy đọc thơ

4

Chữ hoa: G

5

Đọc: Những cây sen đá

6

Đọc: Những cây sen đá

7

Nói và nghe: KC đã học: Những cây sen đá .

8

Viết về thầy cô

9

Góc sáng tạo: Thầy cô của em.

10

Góc sáng tạo: Thầy cô của em + Tự đánh giá

9

Ôn tập giữa học kì I

1

Ôn tập

2

Ôn tập

3

Ôn tập

4

Ôn tập

5

Ôn tập

6

Ôn tập

7

Ôn tập

8

Ôn tập

9

Ôn tập

10

Ôn tập

10

Vui đến trường

1

Đọc: Bài hát tới trường.

2

Đọc: Bài hát tới trường..

3

Nghe viết: Bài hát tới trường.

4

Chữ hoa: H

5

Đọc: Đến trường

6

Đọc: Đến trường

7

Nói và nghe: Thời khóa biểu

8

Viết về một ngày đi học của em.

9

Đọc sách báo viết về học tập

10

Đọc sách báo viết về học tập

11

Học chăm

Học giỏi

1

Đọc: Có chuyện này.

2

Đọc: Có chuyện này.

3

Nghe viết: Các nhà toán học của mùa xuân.

4

Chữ hoa: J

5

Đọc: Ươm mầm

6

Đọc: Ươm mầm

7

Nghe kể: Cậu bé đứng ngoài lớp học .

8

Viết về một đồ vật yêu thích

9

Góc sáng tạo: Câu đố về đồ dùng học tập.

10

Góc sáng tạo: Câu đố về đồ dùng học tập + Tự đánh giá

12

Vòng tay yêu thương

1

Đọc: Bà kể chuyện.

2

Đọc: Bà kể chuyện.

3

Nghe viết: Ông và cháu

4

Chữ hoa: K

5

Đọc: Sáng kiến của bé Hà.

6

Đọc: Sáng kiến của bé Hà.

7

Nghe - trao đổi về nội dung bài hát: Bà cháu

8

Viết về ông bà.

9

Đọc sách báo viết về ông bà

10

Đọc sách báo viết về ông bà

13

Yêu kính

ông bà

1

Đọc: Bà nội, bà ngoại.

2

Đọc: Bà nội, bà ngoại.

3

Nghe viết: Bà nội, bà ngoại.

4

Chữ hoa: L

5

Đọc: Vầng trăng của ngoại.

6

Đọc: Vầng trăng của ngoại.

7

KC đã học: Vầng trăng của ngoại.

8

Viết về một việc em đã làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc ông bà

9

Góc sáng tạo: Quà tặng ông bà

10

Góc sáng tạo: Quà tặng ông bà + Tự đánh giá

14

Công cha nghĩa mẹ

1

Đọc: Con chả biết được đâu.

2

Đọc: Con chả biết được đâu.

3

Nghe viết: Cho con.

4

Chữ hoa: M

5

Đọc: Con nuôi.

6

Đọc: Con nuôi.

7

Nghe- trao đổi về nội dung bài hát: Ba ngọn nến lung linh

8

Viết về một việc bố mẹ đã làm để chăm sóc em.

9

Đọc sách báo viết về bố mẹ.

10

Đọc sách báo viết về bố mẹ.

15

Con cái

thảo hiền

1

Đọc: Nấu bữa cơm đầu tiên.

2

Đọc: Nấu bữa cơm đầu tiên.

3

Nghe viết: Mai con đi nhà trẻ.

4

Chữ hoa: N

5

Đọc: Sự tích cây vú sữa.

6

Đọc: Sự tích cây vú sữa.

7

KC đã học: Sự tích cây vú sữa.

8

Viết về một việc em đã làm thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn bố mẹ.

9

Góc sáng tạo: Trao tặng yêu thương.

10

Góc sáng tạo: Trao tặng yêu thương + Tự đánh giá

16

Anh em

thuân hòa

1

Đọc: Để lại cho em.

2

Đọc: Để lại cho em.

3

Nghe viết: Bé Hoa.

4

Chữ hoa: O

5

Đọc: Đón em.

6

Đọc: Đón em.

7

Quan sát tranh ảnh anh chị em.

8

Viết về anh chị em của em.

9

Đọc sách báo viết về anh chị em.

10

Đọc sách báo viết về anh chị em.

17

Chị ngã

em nâng.

1

Đọc: Tiếng võng kêu.

2

Đọc: Tiếng võng kêu.

3

Nghe viết: Tiếng võng kêu.

4

Chữ hoa: Ô, Ơ

5

Đọc: Câu chuyện bó đũa.

6

Đọc: Câu chuyện bó đũa.

7

KC đã học: Câu chuyện bó đũa.

8

Tập viết tin nhắn.

9

Góc sáng tạo: Chúng tôi là anh chị em.

10

Góc sáng tạo: Chúng tôi là anh chị em + Tự đánh giá

18

Ôn tập

cuối học kì I

1

Ôn tập

2

Ôn tập

3

Ôn tập

4

Ôn tập

5

Ôn tập

6

Ôn tập

7

Ôn tập

8

Ôn tập

9

Ôn tập

10

Ôn tập

19

Bạn

trong nhà

1

Đọc: Đàn gà mới nở.

2

Đọc: Đàn gà mới nở.

3

Nghe viết: Mèo con

4

Chữ hoa: P

5

Đọc: Bồ câu tung cánh.

6

Đọc: Bồ câu tung cánh.

7

Quan sát tranh ảnh vật nuôi.

8

Viết về tranh ảnh vật nuôi.

9

Đọc sách báo viết về vật nuôi.

10

Đọc sách báo viết về vật nuôi.

20

Gắn bó với con người

1

Đọc: Con trâu đen lông mượt.

2

Đọc: Con trâu đen lông mượt.

3

Nghe viết: Trâu ơi.

4

Chữ hoa: Q

5

Đọc: Con chó nhà hàng xóm.

6

Đọc: Con chó nhà hàng xóm.

7

KC đã học: Con chó nhà hàng xóm.

8

Thời gian biểu. Lập thời gian biểu buổi tối.

9

Góc sáng tạo: Viết vẽ về vật nuôi.

10

Góc sáng tạo: Viết vẽ về vật nuôi + Tự đánh giá

21

Lá phổi xanh

1

Đọc: Tiếng vườn.

2

Đọc: Tiếng vườn.

3

Nghe viết: Tiếng vườn.

4

Chữ hoa: R

5

Đọc: Cây xanh với con người.

6

Đọc: Cây xanh với con người.

7

Quan sát tranh ảnh cây, hoa, quả.

8

Viết thời gian biểu một ngày đi học.

9

Đọc sách báo viết về cây cối.

10

Đọc sách báo viết về cây cối.

22

Chuyện cây

chuyệnngười

1

Đọc: Mùa lúa chín.

2

Đọc: Mùa lúa chín.

3

Nghe viết: Mùa lúa chín.

4

Chữ hoa: S

5

Đọc: Chiếc rễ đa tròn.

6

Đọc: Chiếc rễ đa tròn.

7

KC đã học: Chiếc rễ đa tròn.

8

Viết về hoạt động chăm sóc cây xanh.

9

Góc sáng tạo: Hạt đỗ nảy mầm

10

Góc sáng tạo: Hạt đỗ nảy mầm + Tự đánh giá

23

Thế giới

loài chim

1

Đọc: Chim én.

2

Đọc: Chim én.

3

Nghe viết: Chim én.

4

Chữ hoa: T

5

Đọc: Chim rừng Tây Nguyên.

6

Đọc: Chim rừng Tây Nguyên.

7

Quan sát đồ chơi hình một loài chim.

8

Viết về đồ chơi hình một loài chim.

9

Đọc sách báo viết về loài chim.

10

Đọc sách báo viết về loài chim.

24

Những người bạn nhỏ

1

Đọc: Bờ tre đón khách.

2

Đọc: Bờ tre đón khách.

3

Nghe viết: Chim rừng Tây Nguyên.

4

Chữ hoa: U, Ư

5

Đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng.

6

Đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng.

7

Nghe kể: Con quạ thông minh.

8

Viết về hoạt động chăm sóc, bảo vệ loài chim.

9

Góc sáng tạo: Thông điệp từ loài chim

10

Góc sáng tạo: Thông điệp từ loài chim + Tự đánh giá

25

Thế giới

rừng xanh

1

Đọc: Sư tử xuất quân.

2

Đọc: Sư tử xuất quân.

3

Nghe viết: Sư tử xuất quân.

4

Chữ hoa: V

5

Đọc: Động vât “bế ” con thế nào?

6

Đọc: Động vât “bế ” con thế nào?

7

Quan sát đồ chơi hình một loài vật.

8

Viết về đồ chơi hình một loài vật.

9

Đọc sách báo viết về loài vật.

10

Đọc sách báo viết về loài vật.

26

Muôn loài

chung sống

1

Đọc: Hươu cao cổ.

2

Đọc: Hươu cao cổ.

3

Nghe viết: Con sóc.

4

Chữ hoa: V

5

Đọc: Ai cũng có ích.

6

Đọc: Ai cũng có ích.

7

Kể chuyện đã đọc: Ai cũng có ích.

8

Nội quy vườn thú.

9

Góc sáng tạo: Khu rừng vui vẻ

10

Góc sáng tạo: Khu rừng vui vẻ + Tự đánh giá

27

Ôn tập

giữa học kì II

1

Ôn tập

2

Ôn tập

3

Ôn tập

4

Ôn tập

5

Ôn tập

6

Ôn tập

7

Ôn tập

8

Ôn tập

9

Ôn tập

10

Ôn tập

28

Các mùa

trong năm

1

Đọc: Chuyện bốn mùa.

2

Đọc: Chuyện bốn mùa.

3

Nghe viết: Chuyện bốn mùa.

4

Chữ hoa: Y

5

Đọc: Buổi trưa hè

6

Đọc: Buổi trưa hè

7

KC đã học: Chuyện bốn mùa.

8

Viết về một mùa mà em yêu thích.

9

Đọc sách báo viết về các mùa.

10

Đọc sách báo viết về các mùa.

29

Con người với thiên nhiên

1

Đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió.

2

Đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió.

3

Nghe viết: Buổi trưa hè.

4

Chữ hoa: A( kiểu 2)

5

Đọc: Mùa nước nổi.

6

Đọc: Mùa nước nổi.

7

Nói và nghe: Dự báo thời tiết

8

Viết, vẽ về thiên nhiên.

9

Góc sáng tạo: Giữ lấy màu xanh

10

Góc sáng tạo: Giữ lấy màu xanh + Tự đánh giá

30

Quê hương của em.

1

Đọc: Bé xem tranh.

2

Đọc: Bé xem tranh.

3

Nghe viết: Bản em.

4

Chữ hoa: M (kiểu 2)

5

Đọc: Rơm tháng Mười

6

Đọc: Rơm tháng Mười

7

Nói về một trò chơi, món ăn của quê hương.

8

Viết về một trò chơi, món ăn của quê hương.

9

Đọc sách báo viết về quê hương.

10

Đọc sách báo viết về quê hương.

31

Em yêu

quê hương

1

Đọc: Về quê.

2

Đọc: Về quê.

3

Nghe viết: Quê ngoại

4

Chữ hoa: N ( kiểu 2)

5

Đọc: Con kênh xanh xanh.

6

Đọc: Con kênh xanh xanh.

7

Kể chuyện một lần về quê hoặc đi chơi.

8

Viết về quê hương hoặc nơi ở.

9

Góc sáng tạo: Ngày hội quê hương

10

Góc sáng tạo: Ngày hội quê hương + Tự đánh giá

32

Người

Việt Nam.

1

Đọc: Con Rồng cháu Tiên.

2

Đọc: Con Rồng cháu Tiên.

3

Nghe viết: Con Rồng cháu Tiên.

4

Chữ hoa: Q (kiểu 2)

5

Đọc: Thư Trung thu.

6

Đọc: Thư Trung thu.

7

KC đã học: Con Rồng cháu Tiên.

8

Viết về đất nước con người Việt Nam.

9

Đọc sách báo viết về người Việt Nam.

10

Đọc sách báo viết về người Việt Nam.

33

Những người quanh ta

1

Đọc: Con đường của bé.

2

Đọc: Con đường của bé.

3

Nghe viết: Con đường của bé.

4

Chữ hoa: V ( kiểu 2)

5

Đọc: Người làm đồ chơi.

6

Đọc: Người làm đồ chơi.

7

Nghe- kể: May áo

8

Viết về một người lao động ở trường.

9

Góc sáng tạo: Những người em yêu quý

10

Góc sáng tạo: Những người em yêu quý + Tự đánh giá

34

Thiếu nhi

đất Việt .

1

Đọc: Bóp nát quả cam.

2

Đọc: Bóp nát quả cam.

3

Nghe viết: Bé chơi.

4

Ôn các chữ hoa: A,M, N,V, Q (kiểu 2)

5

Đọc: Những ý tưởng sáng tạo.

6

Đọc: Những ý tưởng sáng tạo.

7

Nghe – kể: Thần đồng Lương Thế Vinh.

8

Viết về một thiếu nhi Việt Nam.

9

Đọc sách báo viết về thiếu nhi Việt Nam.

10

Đọc sách báo viết về thiếu nhi Việt Nam.

35

Ôn tập

cuối năm.

1

Ôn tập

2

Ôn tập

3

Ôn tập

4

Ôn tập

5

Ôn tập

6

Ôn tập

7

Ôn tập

8

Ôn tập

9

Ôn tập

10

Ôn tập

Phân phối chương trình GDTC lớp 2

Phần

(Chủ đề/Tiết)

Tuần

Bài (Tiết)

Nội dung dạy

Yêu cầu cần đạt

Đội hình đội ngũ

+

Kiến thức chung

+

Thể thao tự chọn

(25 tiết)

























1

1

1. ĐHĐN: Điểm số hàng dọc theo chu kì (1, 2; 1, 2, 3…)

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết tập hợp và điểm số

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

2

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai hàng dọc

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

2

3

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hai hàng dọc trở về một hàng dọc

2. Kiến thức chung

3.Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

4

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành ba hàng dọc

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

3

5

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành ba hàng dọc

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

6

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ ba hàng dọc trở về một hàng dọc

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

4

7

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hàng dọc thành hàng ngang

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên

8

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hàng ngang thành hàng dọc.

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên

5

9

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hàng dọc thành vòng tròn.

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên

10

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ vòng tròn thành hàng dọc.

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên

6

11

1. ĐHĐN: Điểm số hàng ngang theo chu kì (1, 2; 1, 2, 3…)

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên

12

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai hàng ngang

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên

7

13

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hai hàng ngang trở về một hàng ngang

2, Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước

14

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành ba hàng ngang

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước

8

15

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành ba hàng ngang

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước

16

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ ba hàng ngang trở về một hàng ngang

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước

9

17

1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước

18

1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước

10

19

1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước

20

1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước

11

21

1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước

22

1. ĐHĐN: Động tác đứng lại

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh giậm chân tại chỗ và đứng lại

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước

12

23

1. ĐHĐN: Động tác đứng lại

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh giậm chân tại chỗ và đứng lại

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước

24

Ôn tập ĐHĐN và Kiến thức chung

Biết và thực hiện được các động tác ĐHĐN

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

13

25

Kiểm tra ĐHĐN và Kiến thức chung

Thực hiện được các động tác ĐHĐN

Thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

TT&KNVĐCB

+

Kiến thức chung

+

Thể thao

tự chọn

(32 tiết)

26

1. TT&KNVĐCB: Đi thường theo đường kẻ thẳng

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

-Biết và thực hiện được động tác đi

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

14

27

1. TT&KNVĐCB: Đi theo đường kẻ thẳng, hai tay chống hông

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

28

1. TT&KNVĐCB: Đi theo đường kẻ thẳng, hai tay chống hông

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

15

29

1. TT&KNVĐCB: Đi theo đường kẻ thẳng, hai tay dang ngang

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

30

1. TT&KNVĐCB: Đi theo đường kẻ thẳng, hai tay dang ngang

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

16

31

1. TT&KNVĐCB: Đi thường chuyển hướng phải, trái

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi theo các hướng

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

32

1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

17

33

1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

34

Ôn tập học kì

Ôn tập các động tác tư thế và kĩ năng vận động cơ bản đã học

18

35

Kiểm tra học kì

Thực hiện được các động tác tư thế và kĩ năng vận động cơ bản đã học

36

1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng, hai tay chống hông

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

19

37

1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng, hai tay chống hông

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

38

1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng, hai tay dang ngang

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

20

39

1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng, hai tay dang ngang

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

40

1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót chuyển hướng phải, trái

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn

Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

21

41

1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót chuyển hướng phải, trái

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

42

1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo đường kẻ thẳng

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

22

43

1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo đường kẻ thẳng

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

- Biết và thực hiện được động tác đi thường nhanh dần chuyển sang chạy

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết di chuyển tung và bắtt bóng bằng hai tay(cá nhân)

44

1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo hướng phải, trái

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

- Biết và thực hiện được động tác đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo các hướng

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết di chuyển tung và bắtt bóng bằng hai tay(cá nhân)

23

45

1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo hướng phải, trái

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

- Biết và thực hiện được động tác đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo các hướng

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết di chuyển tung và bắtt bóng bằng hai tay(cá nhân)

46

1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo hướng phải, trái

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo các hướng

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết di chuyển tung và bắtt bóng bằng hai tay(cá nhân)

24

47

1. TT&KNVĐCB: Quỳ cao một chân

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác quỳ cao

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết di chuyển tung và bắtt bóng bằng hai tay(cá nhân)

48

1. TT&KNVĐCB: Quỳ cao một chân

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác quỳ cao

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết di chuyển tung và bắtt bóng bằng hai tay(cá nhân)

25

49

1. TT&KNVĐCB: Quỳ cao hai chân

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác quỳ cao

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

50

1. TT&KNVĐCB: Quỳ thấp

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác quỳ thấp

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

26

51

1. TT&KNVĐCB: Quỳ thấp

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác quỳ thấp

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

52

1. TT&KNVĐCB: Ngồi xổm

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác ngồi xổm

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

27

53

1.TT&KNVĐCB: Ngồi bệt co chân

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác ngồi bệt co chân

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

54

1. TT&KNVĐCB: Ngồi bệt co chân

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác ngồi bệt co chân

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

28

55

1. TT&KNVĐCB: Ngồi bệt thẳng chân

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác ngồi bệt thẳng chân

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

56

Ôn tập TT&KNVĐCB

Ôn tập các động tác tư thế và kĩ năng vận động cơ bản

29

57

Kiểm tra TT&KNVĐCB

Biết và thực hiện được các động tác tư thế và kĩ năng vận động cơ bản

Bài tập

thể dục

+

Kiến thức chung

+

Thể thao

tự chọn

( 13 tiết)

58

1. Bài tập thể dục: Động tác Vươn thở

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác vươn thở

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

30

59

1. Bài tập thể dục: Động tác Tay

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác tay

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

60

1. Bài tập thể dục: Động tác Chân

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác chân

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

31

61

1. Bài tập thể dục: Động tác Lườn

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác lườn

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

62

1. Bài tập thể dục: Động tác Lưng bụng

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác lưng bụng

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

32

63

1. Bài tập thể dục: Động tác Toàn thân

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác toàn thân

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

64

1. Bài tập thể dục: Động tác Bật nhảy

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác bật nhảy

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

33

65

1. Bài tập thể dục: Động tác Điều hoà

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác điều hòa

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết và thực hiện được động tác tại chỗ ném rổ

66

Ôn tập Bài tập thể dục và Thể thao tự chọn

Ôn tập được bài tập thể dục 8 động tác dã học

Biết và thực hiện được động tác tại chỗ ném rổ

34

67

Ôn tập Bài tập thể dục và Thể thao tự chọn

Ôn tập được bài tập thể dục 8 động tác dã học

Biết và thực hiện được động tác tại chỗ ném rổ

68

Kiểm tra Bài tập thể dục và Thể thao tự chọn

Tập được bài tập thể dục 8 động tác dã học

Biết và thực hiện được động tác tại chỗ ném rổ

35

69

Ôn tập cuối năm

- Ôn các nội dung cơ bản đã học.

- Có ý thức tự giác tập luyện TDTT, rèn luyện tư thế, tác phong và tham gia các trò chơi vận động.

70

Thi kết thúc môn học

- Học sinh nắm được các nội dung cơ bản đã học.

- Thực hiện cơ bản đúng một số bài tập đã học.

- Có ý thức tự giác tập luyện TDTT, rèn luyện tư thế, tác phong và tham gia các trò chơi vận động.

Phân phối chương trình Tự nhiên và xã hội lớp 2

Tiết

Tên bài

Số tiết

CHỦ ĐỀ 1: GIA ĐÌNH

10

Tuần 1

Bài 1: Các thế hệ trong gia đình

1

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết hoạt động 2

2

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4

Tuần 2

Bài 2: Nghề nghiệp

2

3

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết hoạt động 2

4

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4

Tuần 3

Bài 3: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà

2

5

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết hoạt động 2

6

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4

Tuần 4

Bài 4: Giữ gìn vệ sinh nhà ở (2 tiết)

2

7

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết hoạt động 2

8

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4

Tuần 5

Ôn tập và đánh giá chủ đề Gia đình

2

9

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết hoạt động 2

10

Tiết 2: Hoạt động 3

Tuần 6

CHỦ ĐỀ 2: TRƯỜNG HỌC

10

Bài 5: Mộ

4 số sự kiện ở trường học (3 tiết)

3

11

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết hoạt động 2

12

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4

Tuần 7

13

Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến Hoạt động 6

Bài 6: Giữ gìn vệ sinh trường học

2

14

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết hoạt động 2

Tuần 8

15

Tiết 2: Hoạt động 3

Bài 7: An toàn khi ở trường

3

16

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết hoạt động 1

Tuần 9

17

Tiết 2: Hoạt động 2

18

Tiết 3: Hoạt động 3

Tuần 10

Ôn tập và đánh giá chủ đề Trường học

2

19

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết Hoạt động 2

20

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4

Tuần 11

CHỦ ĐỀ 3: CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG

12

Bài 8: Đường và phương tiện giao thông

3

21

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết Hoạt động 2

22

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4

Tuần 12

23

Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến Hoạt động 6

Bài 9: An toàn khi đi các phương tiện giao thông

3

24

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết Hoạt động 2

Tuần 13

25

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4

26

Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến Hoạt động 6

Tuần 14

Bài 1111111111010110: M

Mua, bán hàng hóa

4

27

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết Hoạt động 2

28

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4

Tuần 15

29

Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến Hoạt động 6

30

Tiết 4: Từ Hoạt động 7 đến Hoạt động 8

Tuần 16

Ôn tập và đánh giá chủ đề Cộng đồng địa phương

2

31

Tiết 1: Hoạt động 1

32

Tiết 2: Từ Hoạt động 2 đến Hoạt động 3

Tuần 17

CHỦ ĐỀ 4: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT

12

Bài 11: Môi trường sống của chủ đề thực vật và động vật

3

33

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết Hoạt động 2

34

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 5

Tuần 18

35

Tiết 3: Từ Hoạt động 6 đến Hoạt động 8

Bài 12: Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật

3

36

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết Hoạt động 2

Tuần 19

37

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4

38

Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến Hoạt động 6

Tuần 20

Bài 13: Thực hành: Tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động

4

39

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết Hoạt động 2

40

Tiết 2: Hoạt động 3

Tuần 21

41

Tiết 3: Hoạt động 3

42

Tiết 4: Hoạt động 4

Tuần 22

Ôn tập và đánh giá chủ đề Thực vật và động vật

2

43

Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến hết Hoạt động 2

44

Tiết 2: Hoạt động 3

Tuần 23

CHỦ ĐỀ 5: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

15

Bài 14: Cơ quan vận động

3

45

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết Hoạt động 2

46

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4

Tuần 24

47

Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến Hoạt động 6

Bài 15: P

lòng tránh cong vẹo cột sống

2

48

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết Hoạt động 3

Tuần 25

49

Tiết 2: Hoạt động 4

Bài 16: Cơ quan hô hấp

2

50

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết Hoạt động 3

Tuần 26

51

Tiết 2: Hoạt động 4

Bài 17: Bảo vệ cơ quan hô hấp

3

52

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết Hoạt động 2

Tuần 27

53

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4

54

Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến Hoạt động 6

Tuần 28

Bài 18: Cơ quan bài tiết nước tiểu. Phòng tránh bệnh sỏi thận.

3

55

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết Hoạt động 2

56

Tiết 2: Hoạt động 3

Tuần 29

57

Tiết 3: Hoạt động 4

Ôn tập và đánh giá chủ đề Con người và sức khỏe

2

58

Tiết 1: Hoạt động 1

Tuần 30

59

Tiết 2: Từ Hoạt động 2 đến Hoạt động 3

CHỦ ĐỀ 6: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI

11

Bài 19: Các mùa trong năm

4

60

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết Hoạt động 3

Tuần 31

61

Tiết 2: Từ Mở đầu đến hết Hoạt động 3

62

Tiết 3: Hoạt động 4

Tuần 32

63

Tiết 4: Từ Hoạt động 5 đến hết Hoạt động 7

Bài 20 : M

Bài 20 : Một số hiện tượng thiên tai

Ba

2

64

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết Hoạt động 2

Tuần 33

65

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết Hoạt động 4

Bài 21: M

ột số cách ứng phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai

3

66

Tiết 1: Từ Mở đầu đến hết Hoạt động 3

Tuần 34

67

Tiết 2: Từ Hoạt động 4 đến hết Hoạt động 5

68

Tiết 3: Từ Hoạt động 6 đến hết Hoạt động 7

Tuần 35

Ôn tập và đánh giá chủ đề Trái đất và bầu trời

2

69

Tiết 1: Hoạt động 1

70

Tiết 1: Hoạt động 2

Phân phối chương trình hoạt động trải nghiệm lớp 2

Tên chủ đề (tháng)

Tuần

Sinh hoạt dưới cờ

Hoạt động giáo dục theo chủ đề CĐ

Sinh hoạt lớp

Chủ đề 1: Trường tiểu học

(tháng 9)

1

Chào mừng năm học mới

Cùng bạn đến trường

Lời khen tặng bạn

2

Thực hiện nội quy nhà trường

Cùng bạn đến trường

Trang trí lớp học

3

Tích cực tham gia sinh hoạt Sao Nhi đồng

Sao Nhi đồng của chúng em

Hát về Sao Nhi đồng

4

Vui tết Trung thu

Chúng em tham gia câu lạc bộ

Điều em học được từ chủ đề Trường tiểu học

Chủ đề 2: Em là ai? (tháng 10)

5

Tham gia phát động Tìm kiếm tài năng nhí

Em vui vẻ, thân thiện

Tìm kiếm tài năng của lớp

6

Tham gia Tìm kiếm tài năng nhí

Em vui vẻ, thân thiện

Vẽ tranh khuôn mặt vui vẻ

7

Chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam 20-11

Em tự làm lấy việc của mình

Thử tài Ai khéo tay hơn?

8

Giờ nào, việc nấy

Em tự làm lấy việc của mình

Điều em học được từ chủ đề Em là ai?

Chủ đề 3: Em yêu lao động (tháng 11)

9

Phong trào chăm sóc cây xanh

Chăm sóc cây xanh

Kế hoạch chăm sóc cây xanh

10

Giao lưu với người làm vườn

Chăm sóc cây xanh

Thực hành chăm sóc cây xanh

11

Tri ân thầy cô

Sáng tạo từ vật liệu thiên nhiên

Trò chơi tạo hình con vật

12

Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11

Sáng tạo từ vật liệu thiên nhiên

Điều em học được từ chủ đề Em yêu lao động

Chủ đề 4: Em với cộng đồng (tháng 12)

13

Em làm việc tốt cho cộng đồng

Giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn

Câu chuyện của em

14

Kể chuyện về tấm gương việc tốt

Giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn

Cùng nhau chia sẻ

15

Phát động Kết nối “Vòng tay yêu thương”

Kết nối “Vòng tay yêu thương”

Tri ân gia đình thương binh, liệt sĩ

16

Tham gia Kết nối “Vòng tay yêu thương”

Kết nối “Vòng tay yêu thương”

Điều em học được từ chủ đề Em với cộng đồng

Chủ đề 5: Nghề nghiệp trong cuộc sống (tháng 1)

17

Sưu tầm tranh ảnh về nghề nghiệp

Tìm hiểu nghề nghiệp của người thân

Chia sẻ tranh ảnh

18

Văn nghệ về chủ đề Nghề nghiệp

Tìm hiểu nghề nghiệp của người thân

Thực hành thể hiện đức tính nghề nghiệp

19

Phát động tham gia Hội chợ xuân

Mua sắm hàng hóa

Hội chợ xuân lớp em

20

Hội diễn văn nghệ về chủ đề Mùa xuân

Mua sắm hàng hóa

Điều em học được từ chủ đề Nghề nghiệp trong cuộc sống

Chủ đề 6: Quê hương em

(tháng 2)

21

Phát động phong trào bảo vệ cảnh quan địa phương

Bảo vệ cảnh quan địa phương

Xây dựng kế hoạch Bảo vệ cảnh quan địa phương

22

Chia sẻ kế hoạch Bảo vệ cảnh quan địa phương

Bảo vệ cảnh quan địa phương

Thực hiện bảo vệ cảnh quan địa phương

23

Hưởng ứng phong trào Trường xanh – lớp sạch

Xây dựng Trường xanh – lớp sạch

Xây dựng kế hoạch Trường xanh – lớp sạch

24

Hát, múa về chủ đề Môi trường

Xây dựng Trường xanh – lớp sạch

Điều em học được từ chủ đề Quê hương em

Chủ đề 7: Gia đình em

(tháng 3)

25

Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3

Quan tâm, chăm sóc người thân

Chuẩn bị cho ngày hội diễn

26

Hội diễn văn nghệ

Quan tâm, chăm sóc người thân

Trang trí khung ảnh gia đình

27

Sống gọn gàng, ngăn nắp

Sắp xếp đồ dùng cá nhân

Ngôi nhà gọn gàng

28

Giao lưu với cha mẹ học sinh

Sắp xếp đồ dùng cá nhân

Điều em học được từ chủ đề Gia đình em

Chủ đề 8: Chia sẻ và hợp tác

(tháng 4)

29

Kể chuyện về Đôi bạn cùng tiến

Em và các bạn

Đôi bạn cùng tiến

30

Tiểu phẩm về tình bạn

Em và các bạn

Góc Nhịp cầu tình bạn

31

Hát về tình bạn

Tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè

Xây dựng tình bạn tốt

32

Tình cản bạn bè

Tìm kiếm sự hỗ trợ từ thầy cô

Điều em học được từ chủ đề Chia sẻ và hợp tác

Chủ đề 9: An toàn trong cuộc sống

(tháng 5)

33

Trò chuyện về chủ đề An toàn trong cuộc sống

Phòng tránh bị bắt cóc

Thực hành ứng xử trong tình huống có nguy cơ bị bắt cóc

34

Hưởng ứng phong trào An toàn trong cuộc sống

Phòng tránh bị bắt cóc

Thực hành phòng tránh bị bắt cóc

35

Chuẩn bị Lễ tổng kết năm học

Đề phòng bị lạc

Điều em học được từ chủ đề An toàn trong cuộc sống

Phân phối chương trình Đạo Đức lớp 2

Tuần

Bài

Tên bài

1

Bài 1

Em với nội quy trường, lớp ( Tiết 1)

2

Em với nội quy trường, lớp( Tiết 2)

3

Bài 2

Gọn gàng, ngăn nắp ( Tiết 1)

4

Gọn gàng, ngăn nắp ( Tiết 2)

5

Bài 3

Học tập, sinh hoạt đúng giờ ( Tiết 1)

6

Học tập, sinh hoạt đúng giờ ( Tiết 2)

7

Bài 4

Sạch sẽ, gọn gàng

8

Sạch sẽ, gọn gàng

9

Bài 5

Chăm sóc bản thân khi bị ốm

10

Chăm sóc bản thân khi bị ốm

11

Bài 6

Em tự giác làm việc của mình

12

Em tự giác làm việc của mình

13

Bài 7

Yêu thương gia đình

14

Yêu thương gia đình

15

Bài 8

Em với ông bà, cha mẹ

16

Em với ông bà, cha mẹ

17

Bài 9

Em với anh chị em trong gia đình

18

Em với anh chị em trong gia đình

20

Bài 10

Lời nói thật

21

Lời nói thật

22

Bài 11

Trả lại của rơi

23

Trả lại của rơi

24

Bài 12

Phòng tránh bị ngã

25

Phòng tránh bị ngã

26

Bài 13

Phòng tránh bị thương do các vật sắc nhọn

27

Phòng tránh bị thương do các vật sắc nhọn

28

Bài 14

Phòng tránh bị bỏng

29

Phòng tránh bị bỏng

30

Bài 15

Phòng tránh bị điện giật

31

Phòng tránh bị điện giật

32

Ôn tập

33

Ôn tập

34

Ôn tập tổng hợp

35

Tổng kết môn học

Phân phối chương trình môn Mĩ thuật lớp 2

Bài

Nội dung chính

Bài 1 (2 tiết) Học vui cùng màu sắc

Tiết 1

- Nhận biết các màu cơ bản

- Thực hành: Vẽ bức tranh về hình ảnh yêu thích bằng các màu cơ bản

Tiết 2

- Nhắc lại nội dung tiết 1

- Thực hành: Sử dụng màu cơ bản để thể hiện hình ảnh yêu thích bằng cách vẽ, cắt, dán hoặc nặn để tạo sản phẩm nhóm. (hoặc sử dụng sản

phẩm của tiết 1 để tạo sản phẩm nhóm) …

Bài 2 (2 tiết) Màu đậm, màu nhạt

Tiết 1

- Nhận biết màu đậm, màu nhạt

- Thực hành: Sử dụng giấy màu đậm, màu nhạt để sáng tạo sản phẩm cá nhân bằng cách xé hoặc cắt dán.

Tiết 2

- Nhắc lại nội dung tiết 1

- Thực hành: Sáng tạo sản phẩm nhóm theo ý thích bằng cách xé, cắt, dán hoặc nặn, vẽ. (có thể kết hợp sử dụng sản phẩm tiết 1)…

Bài 3 (2 tiết) Cùng học vui với nét

Tiết 1

- Tìm hiểu cách tạo nét bằng một số hình thức khác nhau

- Thực hành: Tạo nét bằng hình thức yêu thích và tập vận dụng để tạo sản phẩm cá nhân.

Tiết 2

- Nhắc lại nội dung tiết 1, tìm hiểu một số sản phẩm được tạo từ các hình thức tạo nét khác nhau

- Thực hành: Sáng tạo sản phẩm nhóm

Bài 4 (2 tiết) Sáng tạo cùng sản phẩm thủ công

Tiết 1

- Tìm hiểu đặc điểm của một số chiếc vòng đeo tay

- Thực hành: Sử dụng giấy màu để tạo chiếc vòng tay bằng cách cách cắt, gấp, dán hoặc cắt, dán.

Tiết 2

- Nhắc lại nội dung tiết 1

- Thực hành: Sử dụng vật liệu giấy sẵn có để tạo thêm chiếc vòng tay hoặc vòng cổ, quả bóng… làm sản phẩm nhóm (có thể kết hợp sử dụng sản phẩm tiết 1).

Bài 5 (2 tiết) Khu vườn vui vẻ

Tiết 1

- Nhận biết chấm, nét lặp lại đối xứng, xen kẽ

- Thực hành: Vẽ hình ảnh thiên nhiên và trang trí chấm, nét lặp lại để tạo sản phẩm cá nhân.

Tiết 2

- Nhắc lại nội dung tiết 1

- Thực hành: Sử dụng sản phẩm tiết 1 để tạo bức tranh khu vườn vui vẻ của nhóm.

Bài 6 (2 tiết)

Tiết 1

- Nhận biết đặc điểm của hộp bút và những chấm, nét trang trí lặp lại

- Thực hành: Tạo sản phẩm hộp bút bằng cách yêu thích

Bài

Nội dung chính

Hộp bút thân quen

Tiết 2

- Nhắc lại nội dung tiết 1

- Thực hành: Hoàn thành sản phẩm cá nhân, sắp xếp tạo sản phẩm nhóm (hoặc tạo sản phẩm nhóm có số lượng ít thành viên)

Bài 7 (2 tiết) Làm quen với tranh in

Tiết 1

- Nhận biết một số cách in đơn giản từ khuôn in bằng vật liệu sẵn có

- Thực hành: Sử dụng vật liệu đơn giản làm khuôn in và tập tạo sản phẩm theo cách yêu thích.

Tiết 2

- Nhắc lại nội dung tiết 1

- Thực hành: Sử dụng vật liệu, chất liệu sẵn có để sáng tạo sản phẩm tranh in của nhóm bằng cách in yêu thích.

Bài 8 (2 tiết) Hoa quả mùa xuân

Tiết 1

- Nhận biết đặc điểm một số loại hoa, quả thường có vào mùa xuân.

- Thực hành: Sử dụng cách in yêu thích để tạo hình ảnh hoa, quả.

Tiết 2

- Nhắc lại nội dung tiết 1

- Thực hành: In, cắt, dán tạo bức tranh hoa, quả của nhóm (có thể sử dụng sản phẩm tiết 1).

Bài 9 (2 tiết) Cùng nhau ôn tập học kì 1

Tiết 1

- Giới thiệu những điều đã học trong học kì 1

- Trưng bày sản phẩm yêu thích và chia sẻ.

Tiết 2

Thực hành: Vận dụng những điều đã học để sáng tạo sản phẩm (cá

nhân/nhóm)

Bài 10 (2 tiết) Chiếc túi xách xinh xắn

Tiết 1

- Nhận biết hình dạng của túi xách và trang trí hình cơ bản lặp lại

- Thực hành: Tạo hình chiếc túi xách và trang trí hình cơ bản lặp lại

Tiết 2

- Nhắc lại nội dung tiết 1

- Thực hành: Hoàn thành sản phẩm cá nhân và sắp xếp tạo sản phẩm nhóm (hoặc các thành viên cùng tạo hình chiếc túi xách và trang trí)

Bài 11 (2 tiết) Phương tiện giao thông

Tiết 1

- Nhận biết đặc điểm hình khối của một số bộ phận chính ở phương tiên giao thông

- Thực hành: Tạo một số chi tiết, bộ phận của phương tiện giao thông

bằng vật liệu dạng khối để tạo sản phẩm nhóm

Tiết 2

- Nhắc lại nội dung tiết 1

- Thực hành: Gắn, ghép… các bộ phận, chi tiết đã tạo ở tiết 1 để tạo sản phẩm về phương tiện giao thông của nhóm. (hoặc các thành viên cùng tạo sản phẩm mới).

Bài 12 (2 tiết)

Làm quen với nhịp điệu

Tiết 1

- Nhận biết đường lượn trên một số hình ảnh trong đời sống và sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật

– Thực hành: Tập sắp xếp chấm, nét hoặc hình tạo đường lượn trên sản

phẩm (cá nhân/nhóm).

Bài

Nội dung chính

Tiết 2

– Nhắc lại nội dung tiết 1

– Thực hành: Tạo hình ảnh theo ý thích (chấm, nét, màu) và sắp xếp tạo đường lượn trên sản phẩm (cá nhân/nhóm)

Bài 13 (2 tiết) Chiếc bánh sinh nhật

Tiết 1

- Nhận biết hình dạng của chiếc bánh sinh nhật và chấm, nét trang trí

- Thực hành: Tạo hình chiếc bánh sinh nhật và sử dụng chấm, nét trang trí tạo nhịp điệu

Tiết 2

- Nhắc lại nội dung tiết 1

- Thực hành: Hoàn thành sản phẩm cá nhân và sắp xếp tạo sản phẩm nhóm (hoặc các thành viên cùng tạo hình chiếc bánh và trang trí)

Bài 14 (2 tiết) Con vật nuôi quen thuộc

Tiết 1

- Nhận biết hình dạng của một số con vật quen thuộc, liên hệ với các hình, khối lặp lại

- Thực hành: Sử dụng vật liệu sẵn có để tạo hình con vật nuôi yêu thích

Tiết 2

- Nhắc lại nội dung tiết 1

- Thực hành: Trang trí chấm, nét, hoặc hình lặp lại trên sản phẩm tiết 1, sắp xếp sản phẩm cá nhân tạo sản phẩm nhóm. (hoặc các thành viên

– quy mô nhóm nhỏ cùng tạo hình con vật và trang trí)

Bài 15 (2 tiết) Trang phục em yêu thích

Tiết 1

- Nhận biết đặc điểm của một số trang phục yêu thích

- Thực hành: Sử dụng các hình cơ bản để tạo trang phục theo ý thích.

Tiết 2

- Nhắc lại nội dung tiết 1

- Thực hành: Trang trí các hình cơ bản lặp lại trên hình trang phục đã tạo ở tiết 1 (hoặc các thành viên cùng tạo sản phẩm nhóm).

Bài 16 (3 tiết)

Một ngày thú vị

Tiết 1

- Giới thiệu hoạt động thú vị trong một ngày

- Thực hành: Tạo một số hình ảnh, chi tiết thể hiện hoạt động thú vị yêu thích của nhóm

Tiết 2

- Nhắc lại nội dung tiết 1

- Tạo cảnh nền cho các hình đã tạo được ở tiết 1

Tiết 3

- Nhắc lại nội dung tiết 1, 2

- Sắp xếp, dán các chi tiết, hình ảnh trên cảnh nền tạo sản phẩm nhóm

Bài 17 (2 tiết) Cùng nhau ôn tập học kì 2

Tiết 1

- Giới thiệu những điều đã học trong học kì 2

- Trưng bày sản phẩm yêu thích và chia sẻ

Tiết 2

Thực hành: Lựa chọn, vận dụng nội dung đã học để sáng tạo sản phẩm

Giáo án lớp 2 Cánh Diều các môn

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án điện tử lớp 2

    Xem thêm