Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 2 sách Kết nối tri thức năm 2025 - 2026
Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 2 sách Kết nối tri thức là bản kế hoạch được lập ra nhằm lồng ghép, phát triển kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông cho học sinh lớp 2, giúp thầy cô xây dựng kế hoạch thực hiện tích hợp nội dung Năng lực số vào các môn học như: Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Giáo dục địa phương.
Giới thiệu về tài liệu:
- Gồm các môn: Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Giáo dục địa phương.
- Số trang: 27 trang.
- Nội dung: Tích hợp Khung Năng lực số trong các môn học và hoạt động giáo dục
khối 2 năm học 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức với cuộc sống. - File: Word, PDF.
Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 2 sách Kết nối tri thức
1. Môn Toán
|
Tuần |
Chủ đề/mạch nội dung |
Chương trình và sách giáo khoa |
|
Năng lực số phát triển |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
|
Ghi chú |
|
Tên bài học
|
Tiết học/ thời lượng |
|||||
|
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung |
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 ( Tiết 3) |
1 tiết |
5.2.CB1a,
1.1.CB1a |
5.2.CB1a : Xác định được các nhu cầu cá nhân. Sử dụng công cụ số để trình bày. 1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số.
|
|
|
Tuần 2 |
Các thành phần của phép cộng, phép trừ ( Tiết1) |
1 tiết |
1.2.CB1a |
1.2 CB1a: Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số để thay thế nhận biết thiết bị công nghệ trong môi trường sống, học tập và gia đình. |
|
|
|
Tuần 4 |
Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 ( Tiết 2) |
1 tiết |
5.1.CB1b |
5.1.CB1b: Xác định được các giải pháp đơn giản để giải quyết chúng. |
|
|
|
Tuần 6 |
Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 ( Tiết 1) |
1 tiết |
1.1.CB1b,
2.1.CB1a |
1.1.CB1b:Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng. 2.1.CB1a : Lựa chọn được các phương tiện giao tiếp đơn giản thích hợp cho một bối cảnh cụ thể.. - An toàn số – Biết hành vi an toàn khi sử dụng thiết bị kỹ thuật số. |
|
|
|
Tuần 7 |
Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị ( Tiết 2) |
1 tiết |
1.1.CB1a,
2.4.CB1a |
1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số.
2.4.CB1a: Chọn được những công cụ và công nghệ số đơn giản cho các quá trình cộng tác. |
|
|
|
Tuần 10 |
Chủ đề 3: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 |
Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số ( Tiết 1) |
1 tiết |
5.2.CB1a |
5.2.CB1a : Xác định được các nhu cầu cá nhân. Sử dụng công cụ số để trình bày.
|
|
|
Tuần 11 |
Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số ( Tiết 2) |
1 tiết |
5.1.CB1b,
1.1.CB1c |
5.1.CB1b: Xác định được các giải pháp đơn giản để giải quyết chúng. 1.1.CB1c: Xác định được các chiến lược tìm kiếm đơn giản. |
|
|
|
Tuần 12 |
Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số( Tiết 1) |
1 tiết |
1.3.CB1b |
1.3.CB1b: Nhận biết được nơi để sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung một cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc. |
|
|
|
Tuần 13 |
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số ( Tiết 3) |
1 tiết |
3.2.CB1a |
3.2.CB1a: Chọn được các cách sửa đổi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp các mục đơn giản có nội dung và thông tin mới để tạo ra những nội dung và thông tin mới và độc đáo. |
|
|
|
Tuần 16 |
Bài 30: Ngày - tháng( Tiết 1) |
1 tiết |
1.1.CB1b
2.1.CB1a |
1.1.CB1b: Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng.
2.1.CB1a : Lựa chọn được các phương tiện giao tiếp đơn giản thích hợp cho một bối cảnh cụ thể.. - An toàn số – Biết hành vi an toàn khi sử dụng thiết bị kỹ thuật số. |
...
2. Môn Tiếng Việt
|
Tuần 1 |
Chương trình và sách giáo khoa |
Năng lực số phát triển |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (Nếu có) |
Ghi chú |
||
|
|
Chủ đề |
Tên bài học |
Tiết học/thời lượng |
|
|
|
|
|
|
Bài 2:Ngày hôm qua đâu rồi Đọc : Ngày hôm qua đâu rồi |
2 tiết |
2.3.CB1a;
5.2.CB1a;
5.3.CB1a |
2.3.CB1a: Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội. 5.2.CB1a : Xác định được các nhu cầu cá nhân. Sử dụng công cụ số để trình bày. 5.3.CB1a: Xác định được các công cụ và công nghệ số đơn giản có thể được sử dụng để tạo ra kiến thức và đổi mới quy trình cũng như sản phẩm.
|
|
|
Tuần 2 |
|
Bài 3: Nói và nghe : K/C: Niềm vui của Bi và Bống |
1tiết |
2.2.CB1b;
3.2.CB1b |
2.2.CB1b: Nhận biết được phương pháp trích dẫn và ghi nguồn cơ bản.
3.2.CB1b: Chọn được các cách sửa đổi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp các mục đơn giản có nội dung và thông tin mới để tạo ra những nội dung và thông tin mới và độc đáo. |
|
|
Tuần 3 |
|
Luyện tập : TN chỉ đặc điểm. Câu nêu đặc điểm |
1tiết |
2.3.CB1a;
4.2.CB1a |
2.3.CB1a: Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội.
4.2.CB1a: Lựa chọn được những cách thức đơn giản để bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số. |
|
|
Tuần 4 |
|
Bài 7: Đọc: Cây xấu hổ |
2 tiết |
5.1.CB1b;
5.2.CB1b |
5.1.CB1b: Xác định được các giải pháp đơn giản để giải quyết chúng.
5.2.CB1b: Nhận ra được các công cụ số đơn giản và các giải pháp công nghệ có thể có để giải quyết những nhu cầu đó. |
|
...
3. Môn Đạo đức
|
Tuần 3 + 4 |
Chương trình và sách giáo khoa |
Năng lực số phát triển |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
|
Ghi chú |
||
|
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|
|
|
|
|
|
Bài 2: Em yêu quê hương Em yêu quê hương ( Tiết 1) |
1 tiết |
3.4.CB2a
1.2.CB1b |
3.4.CB2a: Liệt kê được các hướng dẫn đơn giản để hệ thống máy tính giải quyết một vấn đề đơn giản hoặc thực hiện một nhiệm vụ đơn giản.
1.2.CB1b: Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số để thay thế nhận biết thiết bị . |
|
...
4. Môn Giáo dục địa phương
|
Tuần |
Chương trình sách giáo khoa |
Năng lực số phát triển |
Điều chỉnh (nếu có) |
Ghi chú |
||
|
|
Chủ đề |
Tên bài học |
Tiết học/thời lượng |
|
|
|
|
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Động Từ Thức |
Động Từ Thức (Tiết 1) |
1 tiết |
1.1.CB1b,
2.1.CB1a |
1.1.CB1b:Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng. 2.1.CB1a : Lựa chọn được các phương tiện giao tiếp đơn giản thích hợp cho một bối cảnh cụ thể..
|
|
...
>> Mời các bạn Tải file để tham khảo đầy đủ nội dung.