Bảng mã khung Năng lực số Tiểu học
Bảng mã khung Năng lực số Tiểu học dưới đây được quy định trong Thông tư 02/2025/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bao gồm 6 miền năng lực chính và các năng lực thành phần tương ứng sẽ giúp thầy cô nắm được các kỹ năng số cần giảng dạy, địa chỉ tích hợp vào bài giảng, giúp thầy cô chuẩn bị tốt cho công tác giảng dạy sắp tới. Mời thầy cô cùng tải về tham khảo.
Khung năng lực số cho học sinh tiểu học
TÍCH HỢP KHUNG NĂNG LỰC SỐ VÀO DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC
1. Các Miền Năng lực (6 Miền)
Khung NLS bao gồm 6 miền năng lực chính và 24 năng lực thành phần:
|
Miền Năng lực |
Nội dung cốt lõi và Năng lực Thành phần |
|
I. Khai thác dữ liệu và thông tin |
1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số; 1.2. Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số; 1.3. Quản lý dữ liệu, thông tin và nội dung số. |
|
II. Giao tiếp và Hợp tác |
2.1. Tương tác thông qua công nghệ số; 2.2. Chia sẻ thông tin và nội dung thông qua công nghệ số; 2.3. Sử dụng công nghệ số để thực hiện trách nhiệm công dân; 2.4. Hợp tác thông qua công nghệ số; 2.5. Thực hiện quy tắc ứng xử trên mạng; 2.6. Quản lý danh tính số. |
|
III. Sáng tạo nội dung số |
3.1. Phát triển nội dung số; 3.2. Tích hợp và tạo lập lại nội dung số; 3.3. Thực thi bản quyền và giấy phép; 3.4. Lập trình. |
|
IV. An toàn |
4.1. Bảo vệ thiết bị; 4.2. Bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư; 4.3. Bảo vệ sức khỏe và an sinh số; 4.4. Bảo vệ môi trường. |
|
V. Giải quyết vấn đề |
5.1. Giải quyết các vấn đề kỹ thuật; 5.2. Xác định nhu cầu và giải pháp công nghệ; 5.3. Sử dụng sáng tạo công nghệ số; 5.4. Xác định các vấn đề cần cải thiện về năng lực số. |
|
VI. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) |
6.1. Hiểu biết về trí tuệ nhân tạo (AI); 6.2. Sử dụng AI có đạo đức và trách nhiệm; 6.3. Đánh giá các công cụ AI. |
2. Mức độ thành thạo ở cấp Tiểu học
|
Khối lớp |
Mức độ thành thạo |
Tình huống/ Nhiệm vụ dạy học |
Mức độ tự chủ |
|
Lớp 1, 2, 3 |
Cơ bản 1 (CB1) |
Nhiệm vụ đơn giản |
Với sự hướng dẫn |
|
Lớp 4, 5 |
Cơ bản 2 (CB2) |
Nhiệm vụ quen thuộc |
Tự chủ một phần và có hướng dẫn khi cần thiết |
3. Bảng chỉ báo năng lực số cho học sinh tiểu học
Các mức độ thành thạo ở cấp Tiểu học được chia thành:
- Cơ bản 1 (Bậc 1): Lớp 1, 2, 3 – Nhiệm vụ đơn giản, có hướng dẫn.
- Cơ bản 2 (Bậc 2): Lớp 4, 5 – Nhiệm vụ quen thuộc, tự chủ một phần và có hướng dẫn khi cần thiết.
Các chỉ báo NLS (Lớp 1-5) được trích dẫn chi tiết dưới đây, phục vụ cho việc tham chiếu và ghi mã số trong kế hoạch dạy học của giáo viên.
|
Năng lực Thành phần |
Mô tả chung |
Chỉ báo NLS (L1-L2-L3 / CB1) |
Chỉ báo NLS (L4-L5 / CB2) |
|
Miền I. Khai thác Dữ liệu và Thông tin |
|||
|
1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
Xác định nhu cầu, tìm kiếm, truy cập và khai thác kết quả, tạo chiến lược tìm kiếm. |
1.1.L1-L2.a. Xác định được nhu cầu thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. |
1.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin. |
|
1.1.L1-L2.b. Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng. |
1.1.L3-L4-L5.b. Tìm được dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. |
||
|
1.1.L1-L2.c. Xác định được các chiến lược tìm kiếm đơn giản. |
1.1.L3-L4-L5.c. Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng. |
||
|
|
1.1.L3-L4-L5.d. Xác định được các chiến lược tìm kiếm đơn giản. |
||
|
1.2. Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số |
Phân tích, so sánh và đánh giá độ tin cậy và tính xác thực của nguồn dữ liệu, thông tin. |
(Chủ yếu tập trung ở cấp độ L4-L5) |
1.2.L3-L4-L5.a. Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn chung của dữ liệu, thông tin và nội dung số. |
|
1.3. Quản lý dữ liệu, thông tin và nội dung số |
Tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu trong môi trường số có cấu trúc. |
1.3.L1-L2.a. Xác định được cách tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, thông tin và nội dung một cách đơn giản trong môi trường số. |
1.3.L3-L4-L5.a. Xác định được cách tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, thông tin và nội dung một cách đơn giản trong môi trường số. |
|
1.3.L1-L2.b. Nhận biết được nơi để sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung một cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc. |
1.3.L3-L4-L5.b. Nhận biết được nơi để sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung một cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc. |
||
|
Miền II. Giao tiếp và Hợp tác |
|||
|
Năng lực Thành phần |
Mô tả chung |
Chỉ báo NLS (L1-L2-L3 / CB1) |
Chỉ báo NLS (L4-L5 / CB2) |
|
2.1. Tương tác thông qua công nghệ số |
Tương tác qua các công nghệ số khác nhau và nhận biết phương tiện giao tiếp phù hợp. |
2.1.L1-L2.a. Lựa chọn được các công nghệ số đơn giản để tương tác. |
2.1.L3-L4-L5.a. Lựa chọn được các công nghệ số đơn giản để tương tác. |
|
2.1.L1-L2.b. Xác định được các phương tiện giao tiếp đơn giản thích hợp cho một bối cảnh cụ thể. |
2.1.L3-L4-L5.b. Xác định được các phương tiện giao tiếp đơn giản thích hợp cho một bối cảnh cụ thể. |
||
|
2.2. Chia sẻ thông tin và nội dung thông qua công nghệ số |
Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số; hiểu biết và thực hành trích dẫn và ghi chú nguồn. |
2.2.L1-L2.a. Nhận biết được các công nghệ số đơn giản, phù hợp để chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số. |
2.2.L3-L4-L5.a. Nhận biết được các công nghệ số đơn giản, phù hợp để chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số. |
|
2.2.L1-L2.b. Nhận biết được tham chiếu và ghi chú nguồn cơ bản. |
2.2.L3-L4-L5.b. Nhận biết được tham chiếu và ghi chú nguồn cơ bản. |
||
|
2.3. Sử dụng công nghệ số để thực hiện trách nhiệm công dân |
Tham gia đóng góp cho xã hội thông qua dịch vụ số công và tư; tìm kiếm cơ hội để trao quyền công dân. |
2.3.L1-L2.a. Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội. |
2.3.L3-L4-L5.a. Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội. |
|
2.3.L1-L2.b. Nhận biết được các công nghệ số đơn giản, phù hợp để nâng cao năng lực cho bản thân và tham gia vào xã hội với tư cách là một công dân. |
2.3.L3-L4-L5.b. Nhận biết được các công nghệ số đơn giản, phù hợp để nâng cao năng lực cho bản thân và tham gia vào xã hội với tư cách là một công dân. |
||
|
2.4. Hợp tác thông qua công nghệ số |
Sử dụng công cụ và công nghệ số cho các quá trình hợp tác, cùng xây dựng và đồng sáng tạo dữ liệu. |
2.4.L1-L2.a. Chọn được những công cụ và công nghệ số đơn giản cho các quá trình cộng tác. |
2.4.L3-L4-L5.a. Chọn được những công cụ và công nghệ số đơn giản cho các quá trình cộng tác. |
Còn tiếp,...
Mời các bạn Tải file để tham khảo toàn bộ tài liệu!