Nhận xét các môn học theo Thông tư 27
Mẫu nhận xét các môn học tiểu học theo Thông tư 27 được VnDoc.com sưu tầm sẽ giúp các thầy cô giáo viên Tiểu học có tài liệu tham khảo khi nhận xét, để đánh giá nhận xét kết quả học tập, năng lực và phẩm chất, ý thức học sinh sau mỗi kỳ học.
Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 27
- I. Mẫu nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 27
- II. Mẫu nhận xét các môn học tiểu học học kỳ II
- III. Lời nhận xét học sinh theo thông tư 27
- 1. Mẫu nhận xét môn Tiếng Việt theo Thông tư 27
- 2. Mẫu nhận xét môn Toán theo Thông tư 27
- 3. Mẫu nhận xét môn Tự nhiên xã hội theo Thông tư 27
- 4. Mẫu nhận xét môn Đạo đức theo Thông tư 27
- 5. Mẫu nhận xét môn Hoạt động trải nghiệm theo Thông tư 27
- 6. Mẫu nhận xét môn Âm nhạc theo Thông tư 27
- 7. Mẫu nhận xét môn Thủ công theo Thông tư 27
- 8. Mẫu nhận xét môn Mĩ thuật theo Thông tư 27
- 9. Nhận xét môn Giáo dục thể chất theo Thông tư 27
- 10. Mẫu nhận xét môn Tin học theo Thông tư 27
- 11. Lời nhận xét môn công nghệ theo Thông tư 27
- 12. Lời nhận xét môn Lịch sử - Địa lí theo Thông tư 27
- 13. Lời nhận xét môn Ngoại ngữ theo Thông tư 27
I. Mẫu nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 27
1. Nhận xét năng lực theo Thông tư 27
Tự chủ và tự học
- Em có ý thức tự giác cao trong học tập.
- Em có ý thức tự học và tự chủ trong mọi vấn đề.
- Em biết tự thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập.
- Em biết cách nêu câu hỏi và tự trả lời.
- Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Em có khả năng phối hợp nhóm để hoàn thành tốt nhiệm vụ.
- Em có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh các bài tập.
- Em có khả năng tự học và tự chủ bản thân .
- Em có khả năng báo cáo kết quả làm việc của nhóm với giáo viên.
- Em có khả năng họp nhóm tốt với các bạn.
- Em có khả năng tự học một mình.
- Em biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
- Em biết chia sẻ kết quả học tập với bạn, với cả nhóm.
- Em biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập.
- Em bước đầu biết tự học.
- Em tự giác thực hiện nhiệm vụ học nhưng kết quả chưa cao.
- Em có khả năng tự học tốt nhưng kết quả chưa cao.
- Em chưa có ý thức tự học.
- Em nên tự giác hơn trong việc học.
- Em chưa biết tự hoàn thành bài, cần sự trợ giúp từ người lớn .
- Em biết tìm kiếm sự trợ giúp kịp thời từ bạn bè.
- Em cần có ý thức tự giác hơn trong học tập .
- Em tự biết hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
Giao tiếp và hợp tác
- Em biết trao đổi ý kiến cùng bạn rất tốt.
- Em phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
- Em biết lắng nghe người khác, hợp tác cùng với bạn tốt.
- Em thể hiện sự tốt sự thân thiện, hòa đồng với bạn bè.
- Em biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn rất tốt.
- Em biết thể hiện sự thân thiện và hợp tác tốt với bạn bè.
- Em chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.
- Em có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm rất tốt.
- Em có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm tốt.
- Em tổ chức, giao tiếp và hợp tác nhóm có hiệu quả.
- Em diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu.
- Em biết lắng nghe ý kiến bạn bè.
- Em trình bày ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu.
- Em trình bày ý kiến trọng tâm khi trao đổi với nhóm, lớp.
- Em có khả năng phối hợp với bạn khi làm việc nhóm.
- Em biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè.
- Em biết giao tiếp, hợp tác với bạn.
- Em biết chia sẻ cùng với bạn trong học tập.
- Em chưa mạnh dạn trong giao tiếp, hợp tác.
- Em chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo
- Em biết xác định và làm rõ thông tin.
- Em phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập.
- Em biết thu nhận thông tin từ tình huống và giải quyết vấn đề.
- Em biết nhận ra những vấn đề đơn giản và biết đặt câu hỏi đơn giản.
- Em mạnh dạn đưa ra những ý kiến cá nhân.
- Em có năng lực giải quyết tốt những tình huống phát sinh.
- Em biết đặt câu hỏi khác nhau về một sự vật hiện tượng.
- Em có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao.
- Em có năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo.
- Em biết lựa chon thông tin tốt.
- Em có khả năng tự thực hiện nhiệm vụ cá nhân.
- Em có khả năng điều khiển hoạt động nhóm tốt.
- Em biết nhận ra sai sót sẵn sàng sửa sai.
- Em nhận biết thông tin nhanh nhẹn hơn nhé.
- Em tự tin hơn trong giải quyết nhiệm vụ được giao.
- Em biết giải quyết tình huống trong học tập.
- Em biết phối hợp với bạn khi hoạt động nhóm.
- Em biết chia sẻ kết quả hoc tập với bạn.
- Em biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập và cuộc sống.
- Em biết tự đánh giá, nhận xét kết quả học tập của bản thân và của bạn.
- Em biết báo cáo kết quả hoạt động trong nhóm với giáo viên.
Ngôn ngữ
- Em có sự tiến bộ trong giao tiếp.
- Em nói to, rõ ràng.
- Em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài.
- Em mạnh dạn khi giao tiếp.
- Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nôi dung cần trao đổi.
- Em sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh.
- Em trình bày ý kiến của mình trước đám đông.
- Em đọc to, rõ các chữ.
- Em đọc chữ trôi chảy.
- Em trình bày các vấn đề lưu loát.
- Em có khả năng sử dụng từ ngữ tốt.
- Em nói mạch lạc các vấn đề.
- Em giao tiếp, hợp tác tốt với bạn.
- Em có kĩ năng giải quyết vấn đề bằng ngôn ngữ tốt.
- Em nên nói rõ ràng các vấn đề hơn.
- Em giải quyết các vấn đề cẩn trọng hơn.
- Em tìm hiểu vấn đề và giải quyết hiệu quả.
- Em có khả năng trình bày kết quả làm việc của nhóm.
- Em đọc chữ còn ngập ngừng.
- Em đọc bài giọng còn e dè.
- Em nói còn lấp lững.
- Em nên mạnh dạn tự tin trong giao tiếp.
Năng lực tính toán
- Em làm tốt toán cộng trừ, viết phép tính tốt.
- Em có tiến bộ cần làm toán đúng nhiều hơn.
- Em thông minh, tính toán nhanh nhẹn, chính xác.
- Em vận dụng kiến thức tốt vào các bài thực hành.
- Em chăm chỉ, học toán tốt.
- Em vận dụng tốt bảng cộng trừ vào thực hành.
- Em tiếp thu bài tốt, tính toán chính xác.
- Em làm bài tốt, nắm vững các kiến thức, kĩ năng làm toán.
- Em tích cực học toán.
- Em thực hiện tốt các yêu cầu của bài toán.
- Em tính nhanh nhẹn các dạng toán.
- Em có năng khiếu về toán học.
- Em làm toán nhanh, cẩn thận.
- Em tính toán nhanh, chính xác, có ý thức học tập tốt.
- Em có kĩ năng tính toán tốt.
- Em tính toán cẩn thận, chính xác.
- Em thực hiện tốt các phép tính cộng trừ đã học.
- Em tính đúng nhưng còn chậm.
- Kĩ năng tính toán của em chưa nhanh, hay bôi xoá khi làm bài.
- Em nên ôn luyện các kĩ năng cộng, trừ, so sánh số.
- Em tính toán cẩn thận hơn, rèn thêm sắp xếp số.
- Em rèn tính cộng, trừ cẩn thận hơn.
- Em cần đọc kĩ yêu cầu đề bài và tính toán cẩn thận hơn.
- Em rèn kĩ năng so sánh số.
- Em rèn xếp thứ tự số.
- Em rèn thao tác tính nhanh hơn nhé!
- Em rèn viết phép tính phù hợp yêu cầu bài nhé!
Nhận xét năng lực thẩm mỹ
- Em chọn lọc màu sắc hài hoà khi tô màu.
- Em tô màu đều, đẹp khi làm bài.
- Em tự nhận ra cái đẹp trong cuộc sống.
- Em dùng lời nói hay, diễn tả tốt cái đẹp.
- Em biết chọn lựa từ ngữ khi ca ngợi cái đẹp.
- Em thể hiện tình yêu quê hương qua các tranh.
- Em có cảm xúc và nhận xét trước cái đẹp.
- Em diễn tả tốt ý tưởng của mình.
- Em biết diễn đạt, thể hiện cảm xúc trước cái đẹp.
- Em có gu thẩm mĩ tốt trong cách ăn mặc.
- Em biết chọn lọc màu sắc khi tô màu.
- Em biết tô màu theo yêu cầu.
- Em biết nhận ra cái đẹp trong cuộc sống.
- Em biết dùng lời nói diễn tả cái đẹp.
- Em biết ca ngợi cái đẹp.
- Em có gu thẩm mĩ trong cách ăn mặc.
- Em biết nhận xét trước cái đẹp.
- Em biết diễn tả ý tưởng của mình.
- Em biết thể hiện cảm xúc trước cái đẹp.
Nhận xét năng lực thể chất
- Em giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách.
- Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao.
- Em lựa chọn tốt tham gia hoạt động phù hợp với bản thân.
- Em có khả năng tự điều chỉnh cảm xúc cá nhân.
- Em tự giác chia sẻ, quan tâm với mọi người.
- Em lựa chọn tốt cách ăn mặc phù hợp với thời tiết.
- Em tích cực tham gia cổ vũ, động viên bạn.
- Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ.
- Em tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách.
- Em giữ vệ sinh môi trường sống xanh, sạch.
- Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh phòng bệnh.
- Em nêu được các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ.
- Em biết lựa chọn cách ăn mặc phù hợp với thời tiết.
- Em biết giữ gìn vệ sinh thân thể.
- Em biết tập luyện thể dục, thể thao.
- Em biết lựa chọn tham gia hoạt động phù hợp với bản thân.
- Em biết điều chỉnh cảm xúc cá nhân.
- Em biết chia sẻ với mọi người.
- Em biết cảm thông với mọi người.
- Em tham gia cổ vũ, động viên bạn.
- Em biết chọn lựa các hoạt động phù hợp với sức khoẻ.
- Em biết vệ sinh cá nhân đúng cách.
- Em biết cách giữ vệ sinh môi trường.
- Em biết nêu các biện pháp giữ gìn vệ sinh phòng bệnh.
Năng lực về khoa học
- HS biết trân trọng, giữ gìn, bảo vệ tự nhiên; có thái độ, hành vi tôn trọng các quy định chung về bảo vệ tự nhiên; hứng thú khi tìm hiểu thế giới tự nhiên và vận dụng kiến thức vào bảo vệ thế giới tự nhiên của quê hương, đất nước.
- HS biết yêu lao động, có ý chí vượt khó; có ý thức bảo vệ, giữ gìn sức khoẻ của bản thân, của người thân trong gia đình và cộng đồng.
- HS phẩm chất tự tin, trung thực, khách quan, tình yêu thiên nhiên, vai trò và cách ứng xử phù hợp của con người với môi trường tự nhiên;
- Quan sát, thu thập thông tin; dự đoán, phân tích, xử lí số liệu; dự đoán kết quả nghiên cứu; suy luận, trình bày; giải quyết vấn đề của một số tình huống đơn giản trong thực tiễn; mô tả, dự đoán, giải thích được các hiện tượng khoa học đơn giản; ứng xử thích hợp trong một số tình huống có liên quan đến vấn đề bản thân, gia đình và cộngđồng; trình bày được ý kiến cá nhân nhằm vận dụng kiến thức đã học vào bảovệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và phát triển bền vững.
>> Mẫu nhận xét năng lực đặc thù theo Thông tư 27
2. Nhận xét phẩm chất theo Thông tư 27
Chăm chỉ
- Em tham gia tốt các hoạt động của lớp, Trường.
- Em tích cực tham gia lau, dọn lớp học.
- Em tích cực trong học tập ở lớp.
- Em biết bảo vệ của công.
- Em biết nhận nhiệm vụ vừa sức với bản thân mình và các bạn.
- Em chăm, ngoan, lễ phép.
- Em thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn và giáo viên.
- Em chăm làm việc nhà giúp đỡ cha mẹ.
- Em thường xuyên trao đổi bài với bạn, thầy cô giáo.
- Em thực hiện tốt các quy định về tập luyện ở lớp cũng như ở nhà.
- Em chăm làm bài ở lớp.
- Em thường xuyên tham gia các hoạt động giữ vệ sinh của lớp.
- Em chăm học hơn, giúp đỡ các bạn tích cực hơn.
- Em tích cực trong các nhiệm vụ chung của nhóm.
- Em yêu thích lao động và các hoạt động nghệ thuật.
- Em thích tham gia trang trí và làm sạch đẹp trường, lớp.
- Em biết làm việc phù hợp ở nhà.
- Em có sự tập trung, chú ý nghe giảng bài.
- Em nỗ lực hoàn thành các công việc được giao.
- Em đi học đều và đúng giờ.
- Em sẵn sàng giúp đỡ các bạn.
- Em cần tích cực tham gia việc giữ vệ sinh lớp học.
Yêu nước
- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.
- Em biết ơn thầy giáo, cô giáo; yêu thương, giúp đỡ bạn.
- Em có ý thức bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường.
- Em luôn tự hào về người thân trong gia đình.
- Em biết yêu quê hương, đất nước qua các bài học.
- Em luôn tự giác, tích cực tham gia các hoạt hoạt động tập thể.
- Em biết quý trọng công sức lao động của người khác.
- Em luôn đoàn kết và yêu mến bạn bè.
- Em biết quý trọng và yêu vẻ đẹp thiên nhiên.
- Em tích cực tham gia các hoạt động trường, lớp.
- Em vui vẻ, hòa đồng, cần tích cực tham gia lao động.
- Em cần bảo vệ của công tốt hơn.
- Em quý trọng tình bạn nhưng chưa cởi mở, gần gũi.
- Em biết yêu thương, chia sẻ cùng người thân, nhưng chưa mạnh dạn.
- Em yêu vẻ đẹp của thiên nhiên, cần chung tay bảo vệ chúng hơn.
- Em cần gần gũi thân thiết cùng mọi người xung quanh.
- Em nên cởi mở và đoàn kết cùng bạn bè.
- Em yêu quý tình bạn, cần vui chơi nhẹ nhàng hơn.
- Em ý thức giữ vệ sinh chung nhưng chưa tích cực lao động.
- Em nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa.
Nhân ái
- Em có tấm lòng nhân ái.
- Em có tấm lòng nhân hâu, sẻ chia.
- Em quan tâm và giúp đỡ mọi người.
- Em hay chia sẻ công việc nhà trong gia đình.
- Em biết giúp đỡ bạn khó khăn.
- Em luôn quan tâm mọi người trong gia đình.
- Em luôn chăm sóc quan tâm ông bà.
- Em luôn yêu quí mọi người.
- Em hay giúp đỡ bạn có hoàn cảnh khó khăn.
- Em biết thương yêu và giúp đỡ bạn.
- Em hay giúp đỡ bạn bè.
- Em biết yêu thương gia đình.
- Em biết yêu thương ông bà cha mẹ.
- Em biết chăm sóc quan tâm ông bà.
- Em biết thương yêu và giúp đỡ bạn.
- Em biết giúp đỡ mọi người xung quanh.
- Em biết chia sẻ những khó khăn với bố mẹ.
- Em biết quan tâm và giúp đỡ người thân.
- Em nhân hậu, hiền hòa.
- Em biết giúp đỡ những người trong gia đình.
Trung thực
- Em luôn trung thực với bạn bè.
- Em có tính trung thực cao và biết giữ lời hứa.
- Em luôn nhường nhịn và chia sẻ với bạn bè trong lớp.
- Em có ý thức giữ trật tự, không làm việc riêng trong giờ học.
- Em chấp hành tốt nội qui lớp học .
- Em luôn có ý thức tự giác cao và trung thực trong học tập.
- Em tự tin trong học tập, trung thực, đoàn kết, yêu quý bạn bè.
- Em biết bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường.
- Em biết quý trọng công sức lao động của người khác.
- Em biết giúp đỡ mọi người, cởi mở, thân thiện.
- Em có tính trung thực và biết giữ lời.
- Em biết nhặt của rơi trả lại cho bạn.
- Em cần trung thực hơn trong học tập.
- Em nên chấp hành nội qui lớp học.
- Em không nói dối, không nói sai về người khác.
- Em nói thật, nói đúng về sự việc.
- Em cần nói đúng về sự việc.
- Em không đổ lỗi cho người khác khi mình làm chưa đúng.
- Em không chép bài của bạn trong giờ học.
- Em trung thực trong mọi hoạt động.
Trách nhiệm
- Em tự tin hơn khi phát biểu ý kiến.
- Em tự tin hơn khi giải quyết vấn đề.
- Em biết nhận lỗi và sữa lỗi sai.
- Em tự chịu trách nhiệm về việc làm của mình.
- Em tự tin khi phát biểu ý kiến.
- Em có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
- Em không đổ lỗi cho người khác.
- Em biết nhận lỗi khi làm sai.
- Em luôn nỗ lực trong học tập.
- Em có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
- Em tự tin trao đổi ý kiến với các bạn.
- Em biết nhận công việc vừa sức của mình.
- Em biết trình bày ý kiến trước lớp.
- Em mạnh dạn nói những gì mình biết.
- Em sẵn sàng nhận xét, góp ý cho bạn.
- Em cần mạnh dạn, tự tin khi phát biểu.
- Em cần nỗ lực hơn trong học tập.
- Em cần mạnh dạn góp ý, nhận xét cho bạn.
- Em cần làm việc theo sự hướng dẫn của giáo viên.
- Em cần tích cực hợp tác với nhóm.
II. Mẫu nhận xét các môn học tiểu học học kỳ II
STT | Loại nhận xét | Nội dung |
1 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tự chăm sóc bản thân, thực hiện tốt các thao tác phòng tránh đuối nước. |
2 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tuân thủ tốt các nội qui của trường, lớp. Tự chăm sóc bản thân đáng khen. Nắm được các thao tác trong phòng chống đuối nước. |
3 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nắm được các thao tác phòng chống đuối nước. Biết tự chăm sóc bản thân và tuân thủ tốt nội qui của trường lớp. |
4 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tự chăm sóc bản thân, giúp đỡ bạn trong học tập. Tuân thủ tốt nội qui nhà trường và nắm được các thao tác phòng chống đuối nước. |
5 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tuân thủ nội qui nhà trường, nắm được các thao tác phòng chống đuối nước. Tự chăm sóc bản thân đáng khen. |
6 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết sắm vai tặng quà cho người thân. Biết viết câu đối, làm thiệp chúc mừng năm mới. Biết thể hiện cảm xúc của bản thân với mọi người. |
7 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết thể hiện cảm xúc của bản thân với mọi người. Biết viết câu đối, làm thiệp chúc mừng năm mới. Biết sắm vai tặng quà cho người thân. |
8 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết viết câu đối, làm thiệp chúc mừng năm mới. Biết thể hiện cảm xúc của bản thân với mọi người. Biết sắm vai tặng quà cho người thân. |
9 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tham gia các hoạt động thăm hỏi, quyên góp... để chia sẻ với mọi người. Biết tham gia sắm vai thực hiện một số việc đã làm cho người thân như: viết câu đối, làm thiệp thể hiện những câu chúc đầu xuân với mọi người trong gia đình. |
10 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tham gia sắm vai thực hiện một số việc đã làm cho người thân như: viết câu đối, làm thiệp thể hiện những câu chúc đầu xuân với mọi người trong gia đình. Biết tham gia các hoạt động thăm hỏi, quyên góp... để chia sẻ với mọi người. |
11 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nhận dạng, đọc, viết được các số từ 1 đến 100. Biết so sánh >, <, =. Biết viết sơ đồ tách, gộp theo mô hình. |
12 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết nhìn mô hình, viết sơ đồ tách gộp. Đọc, viết, cộng, trừ các số từ 1 đến 100. Thực hiện đúng các phép tính ngang, dọc. So sánh số >, <, = đúng yêu cầu đề bài. |
13 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết cộng, trừ trong phạm vi 100. Biết viết sơ đồ tách, gộp theo mô hình. Viết số rõ ràng, sạch đẹp, hoàn thành bài làm đúng yêu cầu. Đáng khen. |
14 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết bật đếm ngón tay, nhận diện được mặt số trong phạm vi 100. Tính được các dạng toán cộng, trừ, so sánh >, <, = theo yêu cầu đề bài. Hoàn thành bài làm đáng khen. |
15 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nhận diện mặt số trong phạm vi 100 tốt. Biết nối sơ đồ với phép tính phù hợp. Điền dấu >, <, = đúng yêu cầu đề bài và viết sơ đồ tách gộp đáng khen. |
16 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tính toán cộng, trừ trong phạm vi 100 khá tốt. Nhìn mô hình viết được sơ đồ tách gộp. Đặt tính dọc đúng yêu cầu, hoàn thành môn học. Đáng khen. |
17 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nắm được kiến thức môn học. Điền số khuyết đúng yêu cầu, nhìn mô hình viết sơ đồ tách gộp đáng khen. |
18 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em viết bài đúng yêu cầu, rèn thêm kĩ năng tính toán trong phạm vi 100. Lưu ý viết số cho đẹp hơn. Trình bày bài viết cho rõ ràng hơn. |
19 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nhận diện được mặt số trong phạm vi 100. Nhưng lưu ý tính toán cho cẩn thận hơn, rèn thêm kĩ năng điền khuyết, so sánh >, <, = cho đúng yêu cầu đề bài em nhé. |
20 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành bài toán. Lưu ý rèn kĩ năng tính toán cho cẩn thận. Viết số còn bị ngược, trình bày bài làm cho rõ ràng, sạch đẹp hơn. |
21 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết các tư thế vận động tay, chân, thân mình, khớp. Thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông. |
22 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông. Biết các tư thế vận động tay, chân, thân mình, khớp. |
23 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông. Có ý thức kỷ luật, đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau trong tập luyện. |
24 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có ý thức kỷ luật, đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau trong tập luyện. Thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông. |
25 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thực hiện được các tư thế tay, chân, thân mình, khớp.có ý thức kỷ luật, đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau trong tập luyện. |
26 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết chăm sóc và bảo vệ vật nuôi. Biết giữ an toàn với một số loài động vật nguy hiểm. Em biết tên gọi một số thực vật, động vật. |
27 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em xác định được tên, hoạt động các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Phân biệt được con trai và con gái. Biết chăm sóc động vật, thực vật. |
28 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết chăm sóc động vật, thực vật. Xác định được tên, hoạt động các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Phân biệt được con trai và con gái. |
29 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết chăm sóc động vật, thực vật. Phân biệt được con trai, con gái. Xác định được tên, hoạt động bên ngoài của cơ thể. |
30 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết được trên cơ thể mình gồm những bộ phận nào. Biết thể hiện tình cảm yêu thương động vật, thực vật. Phân biệt được con trai, con gái. |
31 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc bài to, rõ. Trả lời câu hỏi đúng yêu cầu. Bài viết sạch đẹp, nhìn tranh nối từ đáng khen! |
32 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc bài lưu loát, điền khuyết đúng yêu cầu, bài viết sạch đẹp và trả lời câu hỏi đáng khen. |
33 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành bài viết rõ ràng, đọc bài lưu loát và điền khuyết, viết tranh dưới từ đáng khen. |
34 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc trơn đáng khen, tốc độ đọc đúng yêu cầu. Biết ngắt nghỉ hơi, âm lượng vừa đủ nghe. Bài viết rõ ràng, sạch đẹp. |
35 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em viết chữ rõ ràng, đúng kiểu chữ thường, điền khuyết đúng yêu cầu, nắm được luật chính tả. Giọng đọc vừa đủ nghe, trả lời câu hỏi đúng yêu cầu. |
36 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nắm nội dung yêu cầu bài đọc, điền khuyết đúng yêu cầu, giọng đọc vừa đủ nghe. Bài viết rõ ràng, sạch đẹp, đáng khen. |
37 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành môn học, lưu ý chữ viết cho rõ ràng và trả lời câu hỏi cho đúng yêu cầu đề bài, rèn thêm tốc độ đọc cho đúng. |
38 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em viết bài đúng yêu cầu, cần rèn thêm chữ viết cho đều nét. Tuy nhiên em đọc trơn còn chậm, cần rèn đọc nhiều hơn em nhé. |
39 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cố gắng rèn đọc nhiều hơn, trả lời câu hỏi cho tròn câu. Viết bài cho rõ ràng, đúng kiểu chữ nhé em. |
40 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc bài lưu loát, trả lời câu hỏi đáng khen. Bài viết rõ ràng sạch đẹp, điền khuyết đúng yêu cầu. Hãy luôn phát huy như thế em nhé! |
41 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Bài viết em rõ ràng, sạch đẹp. Hiểu nội dung yêu cầu bài đọc. Biết nhìn tranh nối từ và điền khuyết đáng khen. |
42 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc to, rõ các chữ, viết bài đúng yêu cầu. Biết nhìn tranh nối từ và trả lời tốt câu hỏi. Đáng khen! |
43 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc chữ trôi chảy, lưu loát. Bài viết sạch đẹp. Biết nhìn tranh nối từ thích hợp, trả lời câu hỏi đúng yêu cầu. |
44 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có khả năng sử dụng từ ngữ tốt. Hiểu yêu cầu nội dung đề bài. Trả lời câu hỏi đúng bài đọc. Nối từ với tranh. Đáng khen! |
45 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em rèn đọc nhiều thuộc các âm vần đã học. Cần rèn đọc trơn nhiều, lưu ý bài viết cho đều nét và đúng yêu cầu em nhé! |
46 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em giải quyết các vấn đề và đọc rõ âm vần đã học hơn nhé! Em cần rèn đọc trơn nhiều, trả lời câu hỏi đúng với nội dung bài đọc hơn. Lưu ý chữ viết cho đều nét. |
47 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em rèn đọc nhiều, chú ý viết bài cho đúng yêu cầu nhé! Lưu ý phần điền khuyết và trả lời câu hỏi theo đúng nội dung yêu cầu bài đọc nhé em. |
48 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thuộc các âm vần đã học khá tốt, lưu ý viết bài bỏ dấu thanh đúng yêu cầu. Cần chú ý trả lời câu hỏi theo yêu cầu bài học cho đúng nhé! |
49 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em làm toán nhanh, chính xác. Hiểu nội dung yêu cầu đề bài. Biết điền dấu >, <, =. Nhìn tranh viết được sơ đồ tách gộp. |
50 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em làm toán nhanh, cẩn thận. Nắm được sơ đồ tách, gộp. Em nhận diện được các hình theo yêu cầu đề bài. Điền số khuyết đúng yêu cầu. |
51 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có kỹ năng so sánh tốt. Điền số khuyết đúng yêu cầu, biết nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp phù hợp. Hoàn thành bài làm tốt. |
52 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em làm toán nhanh, có ý thức học tập tốt. Hiểu nội dung yêu cầu đề bài. Viết được sơ đồ tách gộp phù hợp với tranh. Hoàn thành môn học tốt. |
53 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nói trôi chảy cách các tách gộp từ 1 đến 10. Nhìn tranh viết sơ đồ đúng yêu cầu. Nhận diện được khối lập phương, khối chữ nhật, vị trí trên dưới, trái phải. Hoàn thành bài đúng yêu cầu. |
54 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết làm toán nhưng chú ý làm đúng yêu cầu đề bài. Cần rèn thêm kĩ năng nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp. Cần chú ý quan sát khối hộp chữ nhật, khối lập phương khi làm bài. |
55 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết so sánh >,<,=. Nhưng còn lẫn lộn giữa 2 dấu >,<. Em biết làm toán cộng trừ phạm vi 10 nhưng cần chú ý tính toán cho cẩn thận hơn, lưu ý dạng bài nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp cho đúng yêu cầu. |
56 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành tốt các bài làm, điền khuyết đúng yêu cầu, nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp đáng khen, lưu ý viết số bị ngược. |
57 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần rèn xếp thứ tự số, lưu ý sơ đồ tách gộp. Cần tính toán cộng trừ phạm vi 10 cho cẩn thận hơn và rèn thêm kĩ năng điền số khuyết cho đúng yêu cầu đề bài. Chú ý quan sát khối hộp chữ nhật, khối lập phương hơn nữa nhé! |
58 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em mạnh dạn đưa ra ý kiến cá nhân và tham gia hoạt động nhóm tốt. Biết nhặt của rơi trả lại người bị mất, không nói dối và biết nhận lỗi khi phạm lỗi. Đáng khen! |
59 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết xử lý tình huống tốt, trang trí vẽ gia đình đúng yêu cầu. Không tham của rơi, biết nhận lỗi khi phạm lỗi. |
60 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao. Em không tự ý lấy và sử dụng đồ dùng của người khác, biết nhận lỗi khi phạm lỗi và không tham của rơi. |
61 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần rèn năng lực giải quyết tốt các vấn đề và sắp xếp đồ dùng học tập cho gọn gàng. Em biết nhận lỗi khi phạm lỗi. |
62 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần mạnh dạn hơn khi giải quyết vấn đề. Chú ý sắp xếp, dọn dẹp đồ dùng học tập cho ngăn nắp. Em biết nhặt của rơi trả lại người bị mất. |
63 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết giải quyết tình huống trong học tập. Em biết nơi em sinh sống và những công việc nên làm trong cộng đồng. |
64 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết phối hợp với bạn khi hoạt động nhóm. Em biết giữ an toàn trên đường đi, nói được nơi em sinh sống. Biết được các công việc trong cộng đồng. |
65 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết vận dụng những điều đã học vào cuộc sống mỗi ngày và thực hiện được các công việc trong cộng đồng. Biết giữ an toàn khi đi trên đường. |
66 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần tự tin hơn khi giải quyết tình huống trong học tập. Em kể được các hoạt động trong ngày Tết. |
67 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần tự tin hơn trong giải quyết nhiệm vụ được giao, mạnh dạn hơn khi hoạt động nhóm. |
68 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm rất tốt. Thuộc được các bài hát đã học, kết hợp với bộ gõ cơ thể khi tham gia múa hát. |
69 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em diễn đạt lời bài hát rõ ràng, dễ hiểu và biết kết hợp bộ gõ cơ thể khi hát. Biểu diễn được các bài hát về ngày Tết và các bài hát nói về giai điệu quê hương. |
70 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em phối hợp tốt với các bạn trong nhóm khi tham gia múa hát. Thuộc các bài hát theo chủ đề đã học, biết kết hợp bộ gõ cơ thể khi tham gia múa hát. |
71 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết lắng nghe và hoạt động nhóm, hoàn thành các bài tập âm nhạc theo yêu cầu. Em hát đúng các bài hát theo giai điệu quê hương, giai điệu ngày Tết... |
72 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thuộc lời bài hát và hát rõ lời hơn nhé! Lưu ý tự tin khi tham gia biểu diễn các bài hát theo giai điệu quê hương, ngày Tết quê em... |
73 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em mạnh dạn hơn khi tham gia múa hát. Và cần biết sử dụng bộ gõ cơ thể khi tham gia biểu diễn các bài hát cùng các bạn trong lớp. |
74 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có ý thức tự giác cao trong học tập, hoàn thành bài vẽ tốt. Biết vẽ tranh theo các chủ đề đã học. Đáng khen! |
75 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ trong học tập, nét vẽ sáng tạo. Vẽ đúng các bài theo chủ đề: Ngôi nhà của em, thiên nhiên và bầu trời,... |
76 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh bài vẽ. Hoàn thành các bài vẽ theo chủ đề, sạch đẹp rõ ràng. Đáng khen! |
77 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em bước đầu biết tự học, hoàn thành bài vẽ theo các chủ đề đã học. Tuy nhiên em cần tô màu cho đều nét nhé em. |
78 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có ý thức tự giác trong học tập, hoàn thành các bài vẽ theo chủ đề, lưu ý tô màu cho đều nét. |
79 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tham gia hoạt động nhóm tốt, thân thiện với bạn bè. Em biết tự chăm sóc và phục vụ bản thân. Biết yêu thương gia đình mình. |
80 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thể hiện được sự tôn trọng người lớn, yêu thương gia đình, hợp tác tốt với bạn. Biết bảo vệ của công. |
81 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết đánh giá về cá nhân mình, tham gia hoạt động nhóm tốt. Em biết tự chăm sóc và phục vụ bản thân, yêu thương gia đình và biết nói lên cảm xúc của em khi tham gia hoạt động nhóm. |
82 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết kể tên những công việc thường ngày của mình và sắp xếp đồ dùng học tập hợp lý. Biết tự chăm sóc và phục vụ bản thân. Biết thể hiện cảm xúc của mình khi được mọi người khen ngợi hoặc bị góp ý khi làm sai. |
83 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành tốt các công việc được giao, biết sắp xếp thời khóa biểu hợp lý khi đi học. Biết thể hiện cảm xúc qua từng hoạt động của bài học và biết tự nhận xét mức đạt được của mình qua bài học đó. |
84 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết những việc nên làm và không nên làm. Vận dụng được kiến thức đã học vào cuộc sống hằng ngày. Em biết thể hiện những cảm xúc của bản thân. |
85 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành môn học, cần mạnh dạn tham gia thảo luận nhóm hơn. Em tự chăm sóc và phục vụ bản thân tốt nhưng em chưa tự giác hoàn thành bài học theo yêu cầu. |
86 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tự đánh giá mức đạt được của bản thân nhưng cần sắp xếp việc học tập cho hợp lý. Biết yêu thương gia đình và thể hiện được cảm xúc của mình qua các tình huống: khen, thưởng, bị góp ý... |
87 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành môn học, biết thể hiện tình cảm yêu thương gia đình, người thân nhưng cần chú ý trong giờ học hơn. |
88 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tập đúng, đều các động tác cơ bản của bài thể dục. Biết các tư thế vận động cơ bản của tay, chân, đầu, cổ... |
89 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết dóng hàng ngang, hàng dọc và tập đúng các động tác vận động cơ bản của đầu, cổ, tay, chân... để phối hợp với thân mình. |
90 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết dóng hàng, dàn hàng, làm theo khẩu hiệu của giáo viên. Biết vận động tư thế cơ bản và phối hợp phù hợp với các khớp, tay, chân, đầu, cổ... |
91 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tập đúng, đều các động tác khi tham gia bài thể dục. Vận động tốt các cơ thế cơ bản: đầu, cổ, tay, chân... |
92 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tập các động tác theo yêu cầu, vận động đúng các tư thế cơ bản: đầu, cổ, tay, chân ... nhưng cần tập trung trong giờ tập thể dục hơn. |
93 | Năng lực | Em biết sắp xếp các công việc ở nhà và ở trường hợp lí. Bước đầu sử dụng ngôn ngữ kết hợp với hình ảnh, cử chỉ để trình bày thông tin và ý tưởng. Xác định và làm rõ thông tin theo sự hướng dẫn. |
94 | Năng lực | Em biết thu thập thông tin và tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản. Biết cách kết bạn và giữ gìn tình bạn. Hòa nhã với mọi người, không nói hoặc làm những điều xúc phạm với người khác. |
95 | Năng lực | Em biết tự điều chỉnh tình cảm, thái độ, hành vi của mình. Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập, biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập. Nêu được cách thức giải quyết vấn đề đơn giản theo hướng dẫn. |
96 | Năng lực | Em nêu được thắc mắc về sự vật, hiện tượng xung quanh. Có tập trung chú ý khi giao tiếp. Bộc lộ được sở thích, khả năng của bản thân. |
97 | Năng lực | Em biết tự phục vụ nhu cầu bản thân, rèn thêm ý thức tự giác trong học tập, mạnh dạn trong giao tiếp. Xác định nội dung chính đúng ý hơn. |
98 | Năng lực | Em bộc lộ được sở thích và khả năng của bản thân. Tập trung chú ý khi giao tiếp. Biết xác định vấn đề, làm rõ vấn đề hơn em nhé. |
99 | Năng lực | Em nói to, rõ ràng. Làm tốt toán cộng, trừ. Biết trân trọng, giữ gìn, bảo vệ tự nhiên, có thái độ hành vi tôn trọng các qui định chung về bảo vệ tự nhiên, hứng thú khi tìm hiểu thế giới tự nhiên và vận dụng kiến thức vào bảo vệ thế giới tự nhiên của quê hương. Biết chọn lọc màu sắc hài hòa và giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách. |
100 | Năng lực | Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao. Tô màu đều, đẹp khi làm bài. Biết yêu lao động, có ý chí vượt khó. Thông minh, nhanh nhẹn. Mạnh dạn khi giao tiếp. |
101 | Năng lực | Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nội dung cần trao đổi. Vận dụng tốt kiến thức vào các bài thực hành, có ý thức bảo vệ giữ gìn sức khỏe của bản thân. Biết tự nhận ra cái đẹp trong cuộc sống. Biết tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách. |
102 | Năng lực | Em có khả năng tự điều chỉnh cảm xúc cá nhân. Biết chọn lựa từ ngữ khi ca ngợi cái đẹp và biết quan sát thu nhập thông tin. Vận dụng tốt bảng cộng, trừ vào thực hành. Biết sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh. |
103 | Năng lực | Em biết trình bày ý kiến của mình trước đám đông. Tiếp thu bài tốt, tính toán chính xác và giải quyết một số tình huống đơn giản trong thực tiễn. Đồng thời em diễn tả tốt ý tưởng của mình. Biết quan tâm đến mọi người. |
104 | Năng lực | Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao. Biết tô màu vào bài làm, mạnh dạn hơn khi giao tiếp. Kỹ năng tính toán chưa nhanh và giải quyết các vấn đề cẩn trọng hơn. |
105 | Năng lực | Em đọc chữ còn ngập ngừng, giọng còn e dè và tính đúng nhưng còn chậm. Em biết yêu lao động, có ý chí vượt khó. Tô màu vào hình chưa đều nét. Biết bảo vệ môi trường. |
106 | Năng lực | Em biết trao đổi ý kiến cùng bạn rất tốt, mạnh dạn đưa ra ý kiến cá nhân, có sự tiến bộ trong giao tiếp. Có ý thức bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường. |
107 | Năng lực | Em có ý thức tự học và tự chủ trong mọi vấn đề, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm, biết xác định và làm rõ thông tin. Biết quý trọng công sức lao động của người khác và tích cực tham gia các hoạt động trường, lớp. |
108 | Năng lực | Em có khả năng tự thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập, biết lắng nghe người khác, thân thiện, hòa đồng với bạn bè. Em biết quý trọng và yêu vẻ đẹp thiên nhiên, vẻ đẹp của quê hương đất nước qua các bài học. |
109 | Năng lực | Em biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm tốt, có năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo và biết quý trọng công sức của người khác. |
110 | Năng lực | Em chú ý tự giác trong học tập, biết chia sẻ với bạn, biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ được giao. Biết đoàn kết và luôn tự hào về người thân trong gia đình mình. |
111 | Năng lực | Em có ý thức tự học, biết vận dụng những điều đã học, luôn tự hào về những người thân trong gia đình mình nhưng chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm, |
112 | Năng lực | Em biết hợp tác theo nhóm để thảo luận, biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè. Em thể hiện tốt sự thân thiện, chấp hành tốt sự phân công trong nhóm, biết xác định và làm rõ thông tin |
113 | Năng lực | Em có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc nhóm, mạnh dạn khi giao tiếp, tích cực trong các môn học, em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài và biết nhận ra sai sót, sẵn sàng sửa sai. |
114 | Năng lực | Em biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm. Biết lắng nghe người khác, có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh các hoạt động và biết trao đổi ý kiến cùng bạn. |
115 | Năng lực | Em tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp, trình bày rõ ràng ngắn gọn, dễ hiểu về các môn học và biết đặt câu hỏi khác nhau về sự vật, hiện tượng. Biết lựa chọn thông tin tốt để áp dụng vào bài học. |
116 | Năng lực | Em biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè. Biết ứng xử thân thiện với mọi người. Tuy nhiên em chưa mạnh dạn trong giao tiếp và cần nhận biết thông tin nhanh nhẹn hơn nhé em. |
117 | Năng lực | Em có khả năng tự hoàn thành học tập cá nhân trên lớp, biết phối hợp với bạn bè, biết thu nhận thông tin từ tình huống và giải quyết vấn đề. Tuy nhiên cần mạnh dạn khi giao tiếp và hợp tác hơn nữa em nhé! |
118 | Phẩm chất | Em yêu thiên nhiên và có những việc làm thiết thực bảo vệ thiên nhiên. Biết chăm sóc người thân trong gia đình. Tôn trọng sự khác biệt của bạn bè trong lớp. Đi học đầy đủ, đúng giờ. Thật thà, không tham của rơi. Có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học. |
119 | Phẩm chất | Em có ý thức giữ vệ sinh môi trường, không xả rác bừa bãi. Không đồng tình với các hành vi thiếu trung thực. Hoàn thành nhiệm vụ học tập. Biết nhận lỗi và sửa lỗi khi phạm lỗi. Biết yêu quê hương, đất nước. |
120 | Phẩm chất | Em biết chia sẻ với những bạn có hoàn cảnh khó khăn. Tham gia tốt các công việc của trường, lớp. Không tham của rơi. Tự giác thực hiện nội qui của nhà trường. |
121 | Phẩm chất | Em không đồng tình với những hành vi xả rác bừa bãi. Biết giữ lời hứa, mạnh dạn nhận lỗi. Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. Không phân biệt đối xử, chia rẽ bạn bè. Biết tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa. |
122 | Phẩm chất | Em biết bảo vệ, giữ gìn của công. Tôn trọng người lớn tuổi, yêu quý bạn bè. Có ý thức tự giác học tập. Không tham của rơi. Có trách nhiệm với công việc được giao ở trường, lớp. |
123 | Phẩm chất | Em có ý thức trách nhiệm về việc làm của mình, biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè. Biết giúp đỡ bạn khó khăn, chăm ngoan lễ phép và tích cực tham gia tốt các hoạt động của lớp, trường. |
124 | Phẩm chất | Em tích cực tham gia các hoạt động trường, lớp, hay giúp đỡ bạn bè, chăm làm bài ở lớp. Tự tin khi phát biểu. Em biết nhận lỗi và sửa sai khi phạm lỗi, không nói dối và không nói sai về người khác. |
125 | Phẩm chất | Em yêu quý tình bạn, đoàn kết cùng bạn bè, biết chia sẻ những khó khăn với mọi người. Có tập trung chú ý nghe giảng, không nói dối, nói sai về người khác. Em biết giúp đỡ bạn bè và người xung quanh. Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn và giáo viên. |
126 | Phẩm chất | Em vui vẻ hòa đồng, tích cực tham gia lao động, biết yêu thương gia đình, thường xuyên tham gia các hoạt động giữ vệ sinh của lớp. Em có ý thức giữ trật tự, không làm việc riêng trong giờ học, biết nhận lỗi và sửa sai, biết thể hiện tình yêu thương đất nước qua các bài học. |
127 | Phẩm chất | Em cần bảo vệ của công, có tấm lòng tâm ái, có tính trung thực và biết giữ lời, biết nhận lỗi khi làm sai. Em yêu vẻ đẹp của thiên nhiên, cần chung tay bảo vệ chúng hơn. Biết nhận nhiệm vụ vừa sức với bản thân mình và các bạn. |
128 | Phẩm chất | Em nhân hậu, hiền hòa, đi học đều và đúng giờ. Biết nhặt của rơi trả lại cho bạn, luôn nỗ lực trong học tập. Em nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa. Em biết trao đổi bài học với các bạn để củng cố kiến thức của mình cho tốt hơn. |
III. Lời nhận xét học sinh theo thông tư 27
Tổng hợp Lời nhận xét các môn học tiểu học theo TT 27 giúp quý thầy cô dễ dàng nhận xét các em học sinh.
1. Mẫu nhận xét môn Tiếng Việt theo Thông tư 27
Nhận xét học kì 1 môn Tiếng Việt
TIẾNG VIỆT |
Em biết đã đọc lưu loát và hiểu nghĩa bài đọc, viết đúng chính tả với tốc độ phù hợp. Tốc độ đọc đạt yêu cầu. Viết đúng bài chính tả… Em nói được 1 – 2 câu có sử dụng từ ngữ liên quan đến chủ đề. Em biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được đặt tên chủ đề. Em biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh. Em đọc được âm, vần, tiếng; viết được chữ ghi âm, vần,tiếng, từ đã học. Bước đầu em biết đọc thầm. Em trả lời được một số câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc. Em biết trả lời đúng nội dung một số câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc. Em có thể trả lời được câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc theo gợi ý, hỗ trợ. Em nói rõ ràng thành câu. Em có thể nói câu có vần, tiếng, từ liên quan đến chủ đề. Em có kỹ năng thực hành tốt trên bộ đồ dùng học Tiếng Việt. Em rất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết. Em biết đánh giá trung thực việc thực hiện các nội dung học tập. Em có năng lực sáng tạo tốt qua hoạt động đọc, viết. Em có thể tự học qua hình ảnh, gợi ý của thầy cô. |
Em cần cố gắng đọc to trước lớp để ghi nhớ đúng âm, vần. Em nhớ viết đúng độ cao con chữ h. l,… Em cần đọc lại bài nhiều lần để ghi nhớ tốt các âm đôi. Em nhớ chú ý lắng nghe giáo viên, các bạn đọc để ghi nhớ tốt hơn. Em cần kiên trì khi viết, để bài viết đúng, sạch đẹp hơn. Em nhớ quan sát tranh thật kĩ để nêu đúng các sự vật, trạng thái, hoạt động trong tranh. Đọc còn đánh vần, viết chưa đều các nét…. |
Mẫu nhận xét giữa học kỳ 2 môn Tiếng Việt
Giữa học kỳ II | |
Mức đạt được | Nhận xét điểm mạnh và các mặt cần rèn luyện |
Nội dung | |
T | Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu. |
T | Đọc to, rõ ràng, viết đúng chính tả. Diễn đạt câu văn gãy gọn, dễ hiểu. |
T | Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh. |
T | Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát. |
T | Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn. |
H | Chưa tập trung trong học tập, kỹ năng viết bị hạn chế, cần rèn chữ nhiều hơn. |
H | Con đọc to, rõ ràng. Cần chú ý luyện viết cẩn thận hơn nhé. |
H | Con đọc bài tương đối tốt, câu văn có hình ảnh hay, chữ viết có nhiều tiến bộ. |
H | Chưa tập trung trong học tập, kỹ năng viết bị hạn chế, cần rèn chữ nhiều hơn. |
H | Hoàn thành nội dung môn học. Cần rèn đọc, viết đúng các âm, chữ viết chưa rõ ràng. |
H | Chữ viết trình bày sạch đẹp, câu văn có hình ảnh hay. Tuy nhiên con cần viết đúng độ cao của các chữ đã học. |
H | Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn. |
H | Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn. |
T | Bài viết sạch sẽ, trình bày đẹp, chữ viết rõ ràng. |
T | Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định Kĩ năng nói và viết tốt. |
H | Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn. |
H | Chữ viết chưa đẹp, còn sai nét, trình bày bài chưa khoa học. Ngắt nghỉ câu văn chưa đúng vị trí. Diễn đạt văn viết, văn nói còn hạn chế. Con cần cố gắng nhiều hơn ở cuối HKII. |
T | Con đọc lưu loát, tìm hiểu bài tốt. Chữ con viết sạch, đẹp, rõ ràng. |
H | Con đọc to, rõ ràng. Cần chú ý luyện viết cẩn thận hơn và mở rộng thêm vốn từ để đặt câu đúng. |
T | Con đọc bài to, rõ ràng. Chữ viết sạch sẽ, câu văn gãy gọn và có hình ảnh hay. |
T | Đọc hiểu tốt, chữ viết rõ ràng, viết được đoạn văn đúng yêu cầu. |
H | Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn. |
T | Con đọc bài lưu loát, diễn cảm, chữ viết đúng độ cao. Vốn từ phong phú. |
H | Chữ viết sạch sẽ, trình bày bài khoa học. Con cần hăng hái hơn trong giờ học. |
H | Chữ viết chưa đúng mẫu, trình bày vở chưa đẹp. Con cần cố gắng nhiều hơn. |
H | Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đoạn văn đạt hiệu quả hơn. |
H | Đọc khá lưu loát chữ viết còn chưa đều đẹp cần rèn viết nhiều hơn nắm vững kiến thức để áp dụng thực hành khá tốt. Biết dùng từ đặt câu. |
T | Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định; Kĩ năng nói và viết tốt. |
T | Đọc to, lưu loát, đúng tốc độ. Chữ viết ngay ngắn, sạch đẹp. Diễn đạt câu rõ ý. |
H | Kĩ năng đọc tương đối tốt. Chữ viết chưa đẹp, chưa đúng độ cao còn tẩy xóa nhiều. Rèn thêm chữ viết và cách trình bày. |
H | Kĩ năng đọc tương đối tốt. Chữ viết chưa đẹp, chưa đúng độ cao còn tẩy xóa nhiều. Rèn thêm chữ viết và cách trình bày. |
H | Chữ viết sạch sẽ, trình bày bài khoa học. Con cần hăng hái hơn trong giờ học. |
H | Chữ viết chưa đẹp, còn sai nét, trình bày bài chưa khoa học. Ngắt nghỉ câu văn chưa đúng vị trí. Diễn đạt văn viết, văn nói còn hạn chế. Con cần cố gắng nhiều hơn ở cuối HKII. |
H | Chữ viết chưa đẹp. Kĩ năng đọc thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết văn đạt hiệu quả hơn. |
H | Đọc to, rõ ràng hơn so với đầu năm, chữ viết đẹp, đều nét.Tuy nhiên con cần rèn luyện viết văn nhiều hơn để câu văn gãy gọn có hình ảnh. |
T | Câu văn có hình ảnh phong phú, cảm xúc chân thành. Giọng đọc tốt, chữ viết cẩn thận. |
H | Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn. |
H | Chữ viết chưa đúng cỡ quy định, đọc còn nhỏ, trả lời câu hỏi còn lúng túng. Con cần cố gắng nhiều hơn ở cuối HKII. |
T | Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định; Kĩ năng nói và viết tốt. |
H | Con đọc khá lưu loát chữ viết còn chưa tốt cần rèn viết nhiều hơn nắm vững kiến thức để áp dụng thực hành khá tốt. Biết dùng từ đặt câu. |
H | Con đọc khá lưu loát chữ viết còn chưa tốt cần rèn viết nhiều hơn nắm vững kiến thức để áp dụng thực hành khá tốt. Biết dùng từ đặt câu. |
H | Chữ viết trình bày sạch đẹp. Tuy nhiên, con đọc bài còn nhỏ, chưa tập trung chú ý vào bài. Chưa biết cách dùng từ đặt câu, bố cục câu văn lủng củng. Con cần cố gắng nhiều hơn ở cuối HKII. |
H | Chữ viết chưa đúng cỡ quy định, đọc còn nhỏ, trả lời câu hỏi còn lúng túng. Con cần cố gắng nhiều hơn. |
H | Chữ viết chưa đẹp. Kĩ năng đọc thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết văn đạt hiệu quả hơn. |
T | Tiếp thu bài tốt, đọc,viết thành thạo, viết chữ rõ ràng.Viết đoạn văn có hình ảnh hay. |
T | Tiếp thu bài tốt, đọc,viết thành thạo, viết chữ rõ ràng.Viết đoạn văn có hình ảnh hay. |
H | Chữ viết chưa đúng mẫu, đọc còn hay vấp. Kĩ năng viết văn chưa thành thạo, cần rèn luyện thêm. |
T | Chữ viết đẹp. Hoàn thành tốt nội dung môn học. Viết đoạn văn hay, sinh động. |
H | Chữ viết chưa đúng mẫu, đọc còn hay vấp. Kĩ năng viết văn chưa thành thạo, cần rèn luyện thêm. |
C | Chưa hoàn thành nội dung môn học. |
H | Con cần viết đúng mẫu chữ và rèn viết chữ mềm mại hơn. |
T | Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định; Kĩ năng nói và viết tốt. Câu văn có hình ảnh hay và diễn cảm. |
T | Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định; Kĩ năng nói và viết tốt. Câu văn có hình ảnh hay và diễn cảm. |
H | Chữ viết chưa đúng mẫu, đọc còn hay vấp. Kĩ năng viết văn chưa thành thạo, cần rèn luyện thêm. |
Nhận xét cuối học kì 2 môn Tiếng Việt
1. Đọc to, rõ ràng, lưu loát.
2. Đọc to, khá lưu loát.
3. Đọc trơn tương đối tốt.
4. Tốc độ đọc nhanh.
5. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi hợp lí.
6. Kĩ năng đọc rất tốt.
7. Hoàn thành tốt kĩ năng nghe, nói, đọc viết.
8. Chữ viết sạch đẹp, ngay ngắn.
9. Chữ viết sạch đẹp, đúng mẫu.
10. Chữ viết đẹp, nắn nót.
11. Chữ viết tròn đều, ngay ngắn.
12. Trình bày bài sạch đẹp, khoa học.
13. Vốn từ khá phong phú.
14. Biết đặt và trả lời câu hỏi.
15. Biết diễn đạt câu trọn vẹn.
16. Biết diễn đạt câu hay.
17. Kĩ năng viết câu trả lời khá tốt.
18. Kĩ năng đọc hiểu tương đối tốt.
19. Làm tốt các bài tập chính tả.
20. Có khả năng ghi nhớ và kể chuyện tương đối tốt.
21. Tiếp thu bài tốt, đọc viết thành thạo, viết chữ đẹp.
21. Khả năng nghe – viết tốt.
22. Kĩ năng nói và viết tốt.
23. Có giọng đọc tốt, bước đầu biết đọc diễn cảm. Đáng khen.
24. Đọc diễn cảm. Hiểu và trả lời đúng câu hỏi.
25. Hoàn thành tốt các nhiệm vụ bài học. Đọc lưu loát, viết thành thạo.
26. Nắm vững kiến thức các môn học, vận dụng có hiệu quả.
27. Đọc to, lưu loát, đảm bảo tốc độ viết.
28. Đọc trôi chảy, viết đúng chính tả.
29. Đọc trôi chảy, nắm vững nội dung bài học.
30. Đọc to rõ ràng, có nhiều cố gắng hơn so với đầu năm.
31. Đọc khá lưu loát nhưng hơi nhỏ.
32. Có tiến bộ. Đọc to hơn, khá lưu loát.
33. Đọc to hơn, đã liền tiếng.
34. Chữ viết có tiến bộ.
35. Chữ viết có tiến bộ nhưng chưa đều tay.
36. Chữ viết khá đẹp nhưng chưa cẩn thận.
37. Kĩ năng trình bày bài đã tốt hơn.
38. Nghe – viết có tiến bộ.
39. Làm bài tập chính tả có tiến bộ, ít sai lỗi.
40. Bước đầu biết trả lời câu hỏi đủ ý.
41. Biết diễn đạt những câu đơn giản.
42. Bước đầu biết dùng từ, đặt câu.
43. Kể được một đoạn của câu chuyện.
44. Đọc nhỏ, chưa liền tiếng.
45. Đọc trơn nhỏ, chưa liền tiếng.
46. Đọc trơn to nhưng chưa liền tiếng.
47. Đọc nhỏ, chưa nhớ hết các vần.
48. Đọc to, nhưng còn đánh vần chậm.
49. Đọc còn đánh vần chậm.
50. Ngắt nghỉ hơi chưa hợp lí.
51. Đọc chưa lưu loát.
52. Còn mắc nhiều lỗi phát âm.
53. Đọc còn ngọng, chưa tròn tiếng.
54. Đọc chậm, chưa đảm bảo tốc độ.
55. Kĩ năng đọc – hiểu văn bản còn hạn chế.
56. Còn lúng túng khi trả lời câu hỏi.
57. Diễn đạt câu chưa trọn vẹn.
58. Còn lúng túng khi diễn đạt câu.
59. Vốn từ hạn chế, chưa phong phú.
60. Chưa biết sử dụng từ ngữ phù hợp khi viết câu.
61. Chưa trả lời đúng nội dung câu hỏi.
62. Chữ viết chưa đúng mẫu.
63. Chữ viết chưa sạch sẽ, ngay ngắn.
64. Cần sửa khoảng các giữa các chữ.
65. Cần sửa khoảng các giữa các chữ.
66. Cần viết đúng độ cao các con chữ.
67. Chữ viết chưa cẩn thận.
68. Trình bày bài chưa khoa học.
69. Chưa biết cách trình bày bài khoa học.
70. Nghe – viết chậm, hay sai lỗi.
71. Chưa có khả năng nghe – viết.
72. Hoàn thành nội dung môn học.
73. Mắc nhiều lỗi chính tả.
74. Cần tích cực rèn kĩ năng đọc và viết.
75. Cần cố gắng rèn đọc và viết nhiều hơn.
76. Cần viết chữ cẩn thận, giữ vở sạch hơn.
77. Chưa hoàn thành nội dung môn học.
78. Chưa có khả năng đọc – viết.
2. Mẫu nhận xét môn Toán theo Thông tư 27
Nhận xét học kì 1 môn Toán
TOÁN |
Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 (1 chữ số) Biết đếm thêm, đếm bớt. Biết thực hiện tính toán trong bài có 2 dấu phép tính cộng, trừ. Biết nhìn hình viết phép tính thích hợp. Đếm đúng số lượng các phần tử của tập hợp từ 1 đến 10 Nhận biết được giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số Đọc, viết được các số trong phạm vi 10 Thực hiện được các thao tác tách - gộp số Biết đọc sơ đồ tách - gộp số theo bốn phép tính. So sánh được các số trong phạm vi 10 Biết được vị trí các số và điền số còn thiếu vào trong dãy số Xác định được số lớn nhất, số bé nhất, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10 Biết nhìn tranh và nói được theo mẫu câu theo hướng tách - gộp Biết đếm thêm, đếm bớt 1 tạo thành dãy số tăng dần, giảm dần Nhận biết và mô tả được các quan hệ “bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn” giữa số lượng các phần tử của hai tập hợp Nhận biết và mô tả được các quan hệ “bằng nhau, lớn hơn, bé hơn” giữa các số Sử dụng đúng các thuật ngữ “bằng, lớn hơn, bé hơn” và các kí hiệu “=,>,<” Nhận biết dãy số và xếp được các số theo thứ tự từ bé tới lớn, từ lớn tới bé |
Em cần viết số đúng độ cao. Em cần làm bài đúng với yêu cầu. Em chưa hiểu kĩ yêu cầu của bài tập nên làm bài chưa chính xác. Em nên….. |
Mẫu nhận xét giữa học kỳ 2 môn Toán
Giữa học kỳ II | |
Mức đạt được | Nhận xét điểm mạnh và các mặt cần rèn luyện |
Nội dung | |
T | Con tính toán nhanh.Thực hành giải thành thạo các bài tập. |
H | Con tính toán thành thạo cộng, trừ. Tuy nhiên con chưa nắm vững kiến thức về phép nhân và phép chia. Con cần học thuộc các bảng nhân và bảng chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn. |
T | Tính toán nhanh, chính xác. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn. |
T | Tính toán nhanh, chính xác. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn. |
T | Thông minh, có trí nhớ tốt, tính toán nhanh. |
H | Có tiến bộ trong tính toán, tuy nhiên cần cẩn thận để có kết quả tốt hơn nhé. |
H | Hoàn thành nội dung môn học. Tuy nhiên con cần trình bày bài khoa học và sạch đẹp hơn. Học thuộc các bảng nhân, chia đã học. |
H | Có tiến bộ hơn so với học kì I. Cẩn thận khi làm bài. Cần phát huy. |
H | Con đã hoàn thành nội dung môn học nhưng cần rèn thêm kĩ năng tính toán, phân tích đề bài, học thuộc các bảng nhân và chia đã học. |
H | Biết xác định đề toán. Cần trình bày và tính toán cẩn thận hơn. |
T | Có nhiều tiến bộ so với đầu năm, làm bài chính xác và tính toán nhanh |
T | Có nhiều tiến bộ so với đầu năm, làm bài chính xác và tính toán nhanh |
H | Con tiếp thu bài tương đối tốt, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán. Học thuộc các bảng nhân và chia đã học để vận dụng làm bài tốt hơn. |
T | Con làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. |
T | Con làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. |
H | Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học kĩ lại bảng cửu chương. |
H | Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học kĩ lại bảng cửu chương. |
T | Hiểu bài, tính toán nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học, sạch sẽ. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. Học thuộc các bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn. |
T | Con nắm vững kiến thức. Kỹ năng tính toán tốt. |
T | Hoàn thành tốt nội dung môn toán. Tính toán nhanh, sáng tạo khi giải toán có lời văn. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. Học thuộc các bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn. |
T | Hiểu bài, tính toán nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học, sạch sẽ. |
H | Con tiếp thu bài tương đối tốt, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán. Học thuộc các bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng vào làm bài tốt hơn. |
H | Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học thuộc bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn. |
H | Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học thuộc bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. |
T | Con làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. |
T | Con làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. |
H | Con tiếp thu bài được. Tuy nhiên cần rèn nhiều về kĩ năng tính toán và các dạng bài đã học. |
T | Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn. |
H | Con tiếp thu bài được. Tuy nhiên cần rèn nhiều về kĩ năng tính toán và các dạng bài đã học. |
H | Chưa chăm học đều, tính toán còn hạn chế, cần rèn thêm thêm kĩ năng giải toán có lời văn và các dạng toán đã học. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. |
H | Con tiếp thu bài được. Tuy nhiên cần rèn nhiều về kĩ năng tính toán và các dạng bài đã học. |
T | Con tiếp thu bài được. Tuy nhiên cần rèn nhiều về kĩ năng tính toán và các dạng bài đã học. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. |
T | Con nắm vững kiến thức. Kỹ năng tính toán tốt. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. |
H | Có nhiều tiến bộ so với đầu năm, tuy nhiên con cần học thuộc các bảng nhân và chia đã học để vận dụng làm bài tốt hơn. |
H | Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học thuộc các bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán,cách trình bày và phân biệt các dạng toán đã học. |
T | Con nắm vững kiến thức. Kỹ năng tính toán tốt. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn. |
H | Kĩ năng tính toán khá, biết lắng nghe cô giảng bài. Tuy nhiên khả năng tư duy các dạng toán đố còn hạn chế. Cần cố gắng ôn tập, thực hành nhiều hơn với các dạng bài đó. |
H | Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, kĩ năng tính toán chưa nhanh, cẩn thận hơn khi làm bài. |
T | Hoàn thành tốt nội dung môn toán. Tính toán nhanh, sáng tạo khi giải toán có lời văn. |
H | Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, kĩ năng tính toán chưa nhanh, cẩn thận hơn khi làm bài. |
C | Chưa hoàn thành nội dung môn học. |
H | Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, con cần tính toán nhanh hơn và phân biệt được các dạng bài đã học để vận dụng làm bài tốt hơn. |
T | Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, con cần tính toán nhanh hơn và phân biệt được các dạng bài đã học để vận dụng làm bài tốt hơn. |
T | Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn. |
H | Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, con cần rèn thêm kĩ năng tính toán, giải toán có lời văn và phân biệt các dạng bài đã học để vận dụng làm bài tốt hơn. |
Nhận xét học kì 2 môn Toán
1. Học khá tốt.
2. Tiếp thu bài được.
3. Học khá.
4. Học giỏi.
5. Học tốt.
6. Làm bài tốt.
7. Vận dụng kiến thức đã học làm tốt các dạng bài tập.
8. Vận dụng kiến thức đã học thực hiện tốt các dạng bài tập.
9. Trình bày bài sạch đẹp, khoa học.
10. Làm bài nhanh, chính xác.
11. Thông minh, tiếp thu bài nhanh.
12. Nắm vững kiến thức.
13. Thực hiện tính thành thạo.
14. Nắm được đơn vị đo độ dài, biết ước lượng độ dài các vật.
15. Biết xách định phép tính và câu trả lời bài toán có lời văn.
16. Nhận diện hình tương đối tốt.
17. Nắm được cách xem giờ đúng.
18. Hoàn thành tốt kiến thức giữa kì II.
19. Hoàn thành tốt kiến thức học kì I.
20. Giải toán nhanh, chính xác.
21. Làm bài nhanh nhưng cần cẩn thận hơn.
22. Nhận diện hình hình học chưa tốt.
23. Cần đẩy nhanh tốc độ làm bài.
24. Con cần làm bài cẩn thận hơn.
25. Lưu ý luyện thêm kĩ năng nhận diện hình hình học.
26. Tiếp thu bài chưa nhanh.
27. Chữ số viết chưa ngay ngắn.
28. Tính còn nhầm lẫn.
29. Còn lúng túng khi xác định phép tính và câu trả lời của bài toán có lời văn.
30. Chưa nắm vững kiến thức.
31. Cần đặt tính cẩn thận.
32. Chưa hoàn thành kiến thức, kĩ năng môn học.
33. Tiếp thu nhanh, nắm chắc kiến thức môn học, vận dụng giải toán tốt.
34. Có tiến bộ nhiều trong việc tiếp thu và vận dụng kiến thức vào giải toán. Cần tiếp tục phát huy.
35. Có tiến bộ vượt bậc về môn Toán.
36. Nắm được kiến thức cơ bản, kĩ năng tính toán có tiến bộ.
3. Mẫu nhận xét môn Tự nhiên xã hội theo Thông tư 27
Mẫu nhận xét học kì 1 môn Tự nhiên xã hội
- Em tích cực tham gia phát biểu xây dựng bài.
- Em nhận biết được các thành viên trong gia đình.
- Em biết quan tâm, chăm sóc các thành viên trong gia đình.
- Em biết thể hiện tình yêu thương đối với người thân trong gia đình.
- Em biết chọn những việc vừa sức để giúp đỡ bố mẹ.
- Em làm tốt việc chăm sóc ông bà.
- Em có ý thức giúp đỡ cụ già, em nhỏ khi họ gặp khó khăn.
- Em tôn trọng công việc của mọi người xung quanh.
- Em biết kể tên nghề nghiệp của bố mẹ.
- Em tự giác tham gia các hoạt động tập thể.
- Em tích cực tham gia các hoạt động vì cộng đồng.
- Em nêu được cách làm để phòng tránh ngộ độc.
- Em bước đầu biết xử lí tình huống khi bị ngộ độc.
- Em hiểu được ý nghĩa của việc giữ gìn nhà cửa sạch đẹp.
- Em biết làm vệ sinh để giữ nhà ở sạch đẹp.
- Em có ý thức giữ vệ sinh chung.
- Em tham gia đầy đủ các hoạt động của nhà trường.
- Em biết yêu thương, quý mến thầy cô.
- Em tham gia tích cực các hoạt động tập thể.
- Em chăm học, biết giúp bạn trong các hoạt động.
- Em tích cực khi học nhóm.
- Em mạnh dạn trình bày ý kiến trước lớp.
- Em có tinh thần trách nhiệm khi tham gia lao động.
- Em biết nhắc nhở khi bạn làm việc chưa tốt.
- Em biết yêu thương, quý mến thầy cô, bạn bè.
- Em nêu được các thành viên trong gia đình và nghề nghiệp của từng người.
- Em hiểu bài, biết cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
- Em biết được các thế hệ trong gia đình và nghề nghiệp của từng người thân.
- Em biết cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà và giữ vệ sinh nhà ở.
- Em tiếp thu tốt kiến thức, biết cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
- Em tiếp thu tốt kiến thức, biết cách giữ vệ sinh nhà ở.
- Em nêu được một số sự kiện ở trường và hiểu được ý nghĩa ngày Nhà giáo Việt Nam.
- Em hiểu được ý nghĩa ngày Nhà giáo Việt Nam và biết thể hiện sự tri ân thầy cô giáo.
- Em biết giữ vệ sinh khi tham gia các hoạt động ở trường.
- Em nêu được một số sự kiện ở trường và biết giữ an toàn, giữ vệ sinh khi tham gia.
- Em biết giữ vệ sinh nhà ở và giữ vệ sinh khi tham gia các hoạt động ở trường học.
- Em biết phòng tránh ngộ độc khi ở nhà và giữ an toàn khi tham gia các hoạt động ở trường học.
- Em nêu được nghề nghiệp của người thân trong gia đình và ý nghĩa ngày Nhà giáo Việt Nam.
- Em nắm vững kiến thức, biết cách giữ vệ sinh nhà ở và trường học.
- Em cần chú ý hơn trong giờ học.
- Em chú ý lắng nghe khi bạn phát biểu nhé.
- Em cần mạnh dạn phát biểu xây dựng bài.
- Em cần tự giác hơn trong các hoạt động nhóm.
Mẫu nhận xét học kì 2 môn Tự nhiên xã hội
1. Tự giác tham gia và thực hiện các hoạt động học tập cá nhân.
2. Biết phối hợp với các bạn trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Tự giác thực hiện hoạt động tiếp nối sau bài học.
4. Vận dụng bài học giải quyết các vấn đề thường gặp trong cuộc sống hằng ngày.
5. Hoàn thành tốt các nhiệm vụ của bài học.
6. Vốn hiếu biết về tự nhiên tương đối tốt.
7. Nêu và đặt được câu hỏi về một số đặc điểm bên ngoài của cây.
8. Nêu và làm được một số việc để chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
9. Có ý thức giữ an toàn cho bản thân khi tiếp xúc với một số loại cây.
10. Chỉ và nói được tên các bộ phận bên ngoài của một số con vật.
11. Phân biệt được một số con vật theo ích lợi và tác hại của chúng đối với con người.
12. Nêu tên và đặt được câu hỏi để tìm hiểu về một số đặc điểm bên ngoài nổi bật của con vật.
13. Đối xử tốt với vật nuôi.
14. Có ý thức, biết giữ an toàn cho bản thân khi tiếp xúc với một số con vật.
15. Chia sẻ được với bạn về vật nuôi yêu thích và những việc cần làm để giữ an toàn khi tiếp xúc với cây trồng, vật nuôi.
16. Biết cách bảo vệ các giác quan và phòng tránh cận thị học đường.
17. Biết giữ vệ sinh cơ thể.
18. Nêu được tên một số thức ăn, đồ uống giúp cơ thể khỏe mạnh, an toàn.
19. Nêu được các hoạt động vận động và nghỉ ngơi có lợi cho sức khỏe.
20. Nhận biết được những vùng riêng tư của cơ thể cần được bảo vệ.
21. Thực hành nói không và tránh xa người có hành vi động chạm hay đe dọa đến sự an toàn của bản thân.
22. Mô tả được bầu trời ban ngày và ban đêm.
23. Có ý thức bảo vệ cơ thể khi đi ngoài trời nắng và chia sẻ với mọi người xung quan cùng thực hiện.
24. Sử dụng được trang phục phù hợp với thời tiết để giữ cho cơ thể khỏe mạnh.
25. Vận dụng tốt kiến thức đã học để bảo vệ sức khỏe bản thân.
26. Hiểu bài và hoàn thành tốt các bài học.
27. Đã nắm vững các kiến thức đã học. Biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
28. Hoàn thành các nhiệm vụ bài học.
29. Cần tăng cường vận dụng kiến thức đã học của các môn vào cuộc sống hàng ngày.
30. Cần mạnh dạn hơn khi tham gia các hoạt động học tập.
31. Chưa biết cách chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
32. Chưa biết sắp xếp thời gian vận động và nghỉ ngơi hợp lí.
33. Chưa có ý thức bảo vệ cơ thể khi đi ngoài trời nắng.
34. Chưa biết cách chọn lựa trang phục phù hợp với thời tiết.
35. Hoàn thành môn học.
36. Cần tích cực phối hợp với các bạn trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
37. Cần vận dụng bài học tốt hơn để giải quyết các vấn đề thường gặp trong cuộc sống hằng ngày
38. Vốn hiểu biết về tự nhiên còn hạn chế.
4. Mẫu nhận xét môn Đạo đức theo Thông tư 27
Mẫu nhận xét học kì 1 môn Đạo đức
- Em biết quý trọng thời gian, sắp xếp công việc phù hơp.
- Em nêu được một số biểu hiện của việc quý trọng thời gian.
- Em biết được vì sao phải biết quý trọng thời gian.
- Em thực hiện được việc sử dụng thời gian hợp lí.
- Em có kĩ năng quan sát tranh và trả lời câu hỏi tốt.
- Em biết nêu thêm những việc làm thể hiện sự quý trọng thời gian.
- Em biết nêu được một số biểu hiện của nhận lỗi và sửa lỗi.
- Em biết được vì sao phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Em biết đồng tình với việc biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Em biết không đồng tình với việc không biết nhận lỗi và sửa lỗi trong học tập.
- Em thực hiện được và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện việc biết nhận lỗi, sửa lỗi trong học tập.
- Em biết nêu thêm được một số việc làm thể hiện việc biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Em biết chia sẻ với bạn về những việc làm thể hiện việc biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Em biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện việc biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Em nêu được một số biểu hiện của việc biết bảo quản đồ dùng cá nhân.
- Em biết nêu được lí do vì sao phải bảo quản đồ dùng cá nhân.
- Em thực hiện được việc bảo quản đồ dùng cá nhân.
- Em biết nhắc nhở bạn bè, người thân bảo quản đồ dùng cá nhân.
- Em biết nêu thêm một số việc cần làm để bảo quản đồ dùng cá nhân.
- Em biết nêu thêm một số việc cần làm để bảo quản đồ dùng trong gia đình.
- Em biết chia sẻ những việc em đã và sẽ làm để bảo quản đồ dùng gia đình.
- Em biết nhắc nhở bạn bè, người thân bảo quản đồ dùng gia đình.
- Em nêu được một số biểu hiện của sự kính trọng thầy giáo, cô giáo.
- Em thực hiện được những việc làm cụ thể để thể hiện hiện sự kính trọng thầy giáo, cô giáo.
- Em biết nêu thêm những việc cần làm thể hiện sự kính trọng thầy cô giáo.
- Em biết sắm vai và xử lí tình huống tốt.
- Em biết chia sẻ những việc em đã và sẽ làm để thể hiện sự kính trọng thầy cô giáo.
- Em biết nhắc nhở bạn thực hiện những việc làm thể hiện sự kính trọng thầy cô giáo.
- Em nêu được một số biểu hiện yêu quý bạn bè.
- Em thực hiện được lời nói, việc làm thể hiện sự yêu quý bạn bè.
- Em biết kể về một người bạn mà em yêu quý.
- Em biết chia sẻ với bạn về những việc làm thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ bạn.
- Em biết tham gia làm cây tình bạn của lớp.
- Em biết chia sẻ buồn, vui, khó khăn hằng ngày với bạn.
- Em nêu được một số biểu hiện của chia sẻ yêu thương.
- Em sẵn sàng tham gia các hoạt động phù hợp để giúp đỡ các bạn gặp khó khăn.
- Em đã biết làm những việc để chia sẻ yêu thương với các bạn.
- Em biết tham gia các hoạt động gây quỹ lớp, trường để ủng hộ các bạn có hoàn cảnh khó khăn.
- Em nắm vững kiến thức, biết quý trọng thời gian.
- Em biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Em hiểu bài tốt, biết bảo quản đồ dùng cá nhân.
- Em nắm vững kiến thức, biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Em tiếp thu bài tốt, biết bảo quản đồ dùng gia đình.
- Em biết bảo quản đồ dùng cá nhân và đồ dùng gia đình.
- Em biết quý trọng thời gian, biết nhận và sửa khi có lỗi.
- Em tiếp thu bài tốt, biết bảo quản đồ dùng cá nhân.
- Em nắm vững kiến thức, biết bảo quản đồ dùng cá nhân và đồ dùng gia đình.
- Em tiếp thu bài tốt, biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Em biết quý trọng thời gian và bảo quản tốt đồ dùng cá nhân.
- Em hiểu bài tốt, biết nhận và sửa khi có lỗi.
- Em tiếp thu bài tốt, biết bảo quản đồ dùng cá nhân và đồ dùng gia đình.
- Em biết bảo quản tốt đồ dùng cá nhân.
- Em hiểu bài tốt, biết quý trọng thời gian và bảo quản tốt đồ dùng cá nhân.
- Em cần chú ý bảo quản tốt đồ dùng học tập nhé.
- Em cần chú ý bảo quản tốt đồ dùng cá nhân nhé.
- Em rèn thêm cách sắp xếp thời gian học tập hiệu quả hơn nhé.
Mẫu nhận xét học kì 2 môn Đạo đức
1. Hăng hái phát biểu xây dựng bài.
2. Biết nhìn tranh nêu tình huống.
3. Nhận biết được biểu hiện và ý nghĩa của các hành vi đạo đức đúng.
4. Thực hành kiến thức đã học vào các tình huống thường gặp trong cuộc sống.
5. Tự giác thực hiện những hành động phù hợp với khả năng của mình.
6. Biết vận dụng, thể hiện những hành vi đạo đức đúng trong cuộc sống hằng ngày.
7. Nhận biết được hành vi đạo đức đúng hoặc chưa đúng.
8. Hiểu được cách thức thể hiện những hành vi đạo đức đã học.
9. Bước đầu biết đánh giá mức độ thường xuyên hay không khi thực hiện các hành vi đạo đức đúng.
10. Biết nhớ lại những trải nghiệm trong quá khứ để tiếp thu bài tốt hơn.
11. Xử lí tình huống khá tốt.
12. Hoàn thành tốt những chuẩn mực hành vi đạo đức đã học.
13. Có hành vi ứng xử phù hợp hoàn cảnh.
14. Biết phòng, tránh tai nạn thương tích.
15. Có khả năng tự chăm sóc bản thân.
16. Thực hiện tốt nội quy trường, lớp.
17. Sinh hoạt nền nếp, sắp xếp thời gian học tập, vui chơi khoa học.
18. Hoàn thành môn học.
19. Chưa áp dụng tốt các hành vi đạo đức đã học.
20. Cần mạnh dạn hơn khi đưa ra cách xử lí tình huống.
21. Nhận biết được hành vi chưa đúng nhưng chưa biết cách sửa hành vi chưa đúng thành hành vi đúng.
22. Cần áp dụng những kiến thức đã học để có hành vi, ứng xử, giao tiếp đúng mực trong cuộc sống.
23. Nắm được bài nhưng cần mạnh dạn hơn.
24. Cần áp dụng tốt hơn các hành vi đạo đức trong thực tiễn.
5. Mẫu nhận xét môn Hoạt động trải nghiệm theo Thông tư 27
Mẫu nhận xét học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm
- Em thực hiện tốt nội quy nhà trường, thân thiện với bạn bè.
- Em ghi nhớ và thực hiện tốt nội quy của nhà trường.
- Em tham gia tốt các hoạt động của trường lớp.
- Em luôn thân thiện, vui vẻ với bạn bè.
- Em biết nói những lời phù hợp khi giao tiếp với bạn.
- Em thể hiện được sự khéo léo, cẩn thận khi làm quà tặng bạn.
- Em làm được món quà tặng bạn.
- Em biết kể lại những tình huống xảy ra của bản thân.
- Em biết tìm kiếm sự hỗ trợ từ những người đáng tin cậy khi cần thiết.
- Em tham gia tích cực các hoạt động của trường, lớp về an toàn giao thông.
- Em biết khám phá thế giới bản thân và thế giới xung quanh.
- Em mô tả được hình dáng bên ngoài của em và của bạn.
- Em biết lắng nghe và chia sẻ ý kiến với các bạn trong nhóm.
- Em nêu được hành vi an toàn và không an toàn khi vui chơi.
- Em biết xử lý tình huống, phân biệt đúng/sai trong chủ đề vừa học.
- Em biết yêu thương, giúp đỡ bạn bè phù hợp với hoàn cảnh.
- Em biết tự chăm sóc bản thân và lựa chọn trang phục phù hợp khi đến trường, lớp.
- Em nhận biết được hành vi nên và không nên làm ở lớp.
- Em mạnh dạn làm quen và thân thiện với bạn bè mới.
- Em tham gia thảo luận tích cực trong giờ học.
- Em tự tin tham gia các hoạt động tập thể.
- Em có kỹ năng giao tiếp tốt.
- Em nắm vững kiến thức, biết cách xây dựng hình ảnh đẹp của bản thân.
- Em biết nói lời hay ý đẹp.
- Em biết cách phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc.
- Em biết bảo vệ tài sản chung trong lớp, trong trường.
- Em biết nhận các công việc phù hợp khi được phân công.
- Em tích cực tham gia các hoạt động tập thể do lớp, trường tổ chức.
- Em biết trao đổi nội dung bài học với bạn bè, thầy cô.
- Em tuân thủ tốt nội quy nhà trường.
- Em tiếp thu bài tốt, biết những việc làm thể hiện sự thân thiện, vui vẻ của bản thân.
- Em biết những việc làm để xây dựng hình ảnh của bản thân.
- Em hiểu bài tốt, biết nhận diện tình huống có nguy cơ bị bắt cóc.
- Em nắm vững kiến thức, biết cách phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc.
- Em nhận biết được những địa điểm dễ lạc và nhận diện tình huống có nguy cơ bị bắt cóc.
- Em nắm vững kiến thức, biết những việc làm thể hiện sự thân thiện, vui vẻ của bản thân.
- Em biết cách xây dựng hình ảnh đẹp của bản thân.
- Em biết những việc làm để xây dựng hình ảnh của bản thân.
- Em hiểu bài tốt, biết cách phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc.
- Em hiểu bài tốt, biết cách xây dựng hình ảnh đẹp của bản thân.
- Em biết những việc làm thể hiện sự thân thiện, vui vẻ của bản thân.
- Em tiếp thu bài tốt, biết những việc làm thể hiện sự thân thiện, vui vẻ của bản thân.
- Em biết nhận diện tình huống có nguy cơ bị bắt cóc.
- Em nên rèn kỹ năng lắng nghe, tập trung trong giờ học.
- Em chưa mạnh dạn khi giao tiếp.
- Em tập trung nghe giảng hơn nhé.
- Em chú ý hơn trong giờ học nhé.
- Em hạn chế làm việc riêng trong giờ học nhé.
Mẫu nhận xét học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm
1. Tham gia thảo luận tích cực, nhiệt tình, vui vẻ, đoàn kết.
2. Mô tả được hình thức bên ngoài của bản thân.
3. Mạnh dạn làm quen và thân thiện với bạn bè mới.
4. Thể hiện sự thân thiện với thầy cô, bạn bè.
5. Nhận biết được những việc nên làm vào giờ học, những việc nên làm vào giờ chơi và thực hiện được những việc đó.
6. Nhận biết được những việc nên làm vào giờ học, những việc nên làm vào giờ chơi và biết cách điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp.
7. Tham gia các hoạt động giáo dục của nhà trường.
8. Thể hiện được một số biểu hiện cảm xúc và hành vi yêu thương phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp thông thường.
9. Hiểu được tác dụng của việc lắng nghe tích cực: rèn luyện sự tập trung, các kĩ năng học tập....
10. Tự tin khi tham gia hoạt động tập thể.
11. Biết thể hiện sự quan tâm đến mọi người xung quanh.
12. Hiểu nguyên tắc của lời khen.
13. Biết cách tạo cảm xúc tích cực cho mình, cho người khác.
14. Biết cách vượt qua cảm xúc không vui.
15. Kĩ năng giao tiếp khá tốt.
16. Biết nói lời nói đẹp.
17. Có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường.
18. Thực hiện được lời nói, việc làm thể hiện tình yêu thương với các thành viên trong gia đình.
19. Biết sắp xếp nhà cửa, góc học tập gọn gàng, ngăn nắp.
20. Nêu được những hành động an toàn, không an toàn khi vui chơi.
21. Thực hiện được một số việc tự chăm sóc bản thân.
22. Chưa có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường.
23. Cần sắp xếp góc học tập gọn gàng, ngăn nắp hơn.
24. Cần mạnh dạn thể hiện tình thương yêu với các thành viên trong gia đình.
25. Chưa mạnh dạn khi giao tiếp, nêu ý kiến bản thân.
26. Cần tự tin hơn khi tham gia các hoạt động tập thể.
27. Cần rèn khả năng lắng nghe, tập trung.
28. Hoàn thành môn học.
29. Chưa biết tự chăm sóc bản thân.
30. Cần sắp xếp thời gian học tập, vui chơi khoa học hơn.
6. Mẫu nhận xét môn Âm nhạc theo Thông tư 27
- Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu, biết thể hiện sắc thái bài hát
- Biết biểu diễn kết hợp vận động phụ hoạ cho bài hát.
- Biết đọc cao độ, trường độ của các bài Tập đọc nhạc.
- Ghép được lời ca bào Tập đọc nhạc, gõ đệm nhịp nhàng.
- Mạnh dạn , tự tin thể hiện được cảm xúc của mình qua bài hát.
- Hát rõ lời, đúng giai điệu các bài hát, biết kết hợp vận động phụ hoạ.
- Đọc được đúng cao độ và tiết tấu của các bài Tập đọc nhạc.
- Biết đọc cao độ, trường độ, ghép lời ca và kết hợp gõ đệm bài TĐN.
- Hát đúng giai điệu, thuộc lời các bài hát,
- Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo phách.
- Biết gọi tên nốt, kết hợp nốt trên khuôn nhạc, hát đúng giai điệu.
- Thuộc lời ca và hát lại được các bài hát đã học kết hợp vận động phụ hoạ.
- Biết giá trị độ dài của hình nốt đã học, biết thể hiện hình tiết tấu có các nốt đã học.
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca, nhớ tên và vị trí các nốt nhạc qua trò chơi.
+ Hoàn thành các nội dung của từng bài trong tháng.
+ Biết thể hiện tình cảm của mình vào bài hát.
+ Hoàn thành các nội dung của môn học.
+ Mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay.
+ Hát đúng lời các bài hát, biết kết hợp vận động phụ hoạ.
+ Hoàn thành các nội dung chương trình của từng bài trong tháng.
+ Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát kết hợp với gõ đệm nhịp nhàng chính xác.
+ Hoàn thành các nội dung của môn học. Hát đúng giai điệu và cảm thụ âm nhạc tốt.
Hoàn thành tốt - Hát hay, biểu diễn tự nhiên. - Có năng khiếu hát và biểu diễn đẹp. - Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin. - Hát đúng giai điệu và cảm thụ âm nhạc tốt. - Mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay. - Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. - Hát hay và kết hợp với gõ đệm nhịp nhàng chính xác. - Hát đúng giai điệu kết hợp trò chơi âm nhạc. - Hát hay, biểu diễn tự nhiên. - Có năng khiếu hát và biểu diễn đẹp. - Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin. - Hát đúng giai điệu và cảm thụ âm nhạc tốt. - Mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay. - Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. - Thuộc lời, hát được các bài hát đã học - Hát đúng giai điệu kết hợp trò chơi âm nhạc. | Hoàn thành - Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu bài hát. - Biết hát kết hợp vận động phụ họa cho bài hát. - Hoàn thành các nội dung của môn học. - Hát đúng lời các bài hát, biết kết hợp gõ đệm. - Hoàn thành các nội dung chương trình của từng bài trong tháng. - Thuộc lời, hát được các bài hát đã học - Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo phách. - Hát rõ lời, đúng giai điệu các bài hát. - Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu bài hát. - Biết hát kết hợp vận động phụ họa cho bài hát. - Hoàn thành các nội dung của môn học. - Hát đúng lời các bài hát, biết kết hợp gõ đệm. - Hoàn thành các nội dung chương trình của từng bài trong tháng. - Thuộc lời, hát được các bài hát đã học - Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo phách. - Hát rõ lời, đúng giai điệu các bài hát. |
7. Mẫu nhận xét môn Thủ công theo Thông tư 27
Học kỳ II | ||
Mức đạt được | Nhận xét điểm mạnh và các mặt cần rèn luyện | |
Mã nhận xét | Nội dung | |
T | Hoàn thành sản phấm đẹp, sáng tạo. | |
H | Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu. | |
H | Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu. | |
T | Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo. | |
T | Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo. | |
H | Hoàn thành sản phẩm. Cần nhanh nhẹn hơn trong các thao tác kĩ thuật. | |
H | Hoàn thành sản phẩm theo yêu cầu.Cần nhanh nhẹn hơn trong các thao tác kĩ thuật. | |
H | Hoàn thành sản phẩm theo yêu cầu.Cần nhanh nhẹn hơn trong các thao tác kĩ thuật. | |
H | Hoàn thành sản phẩm theo yêu cầu. | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt | |
T | Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo. | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt | |
H | Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu. | |
T | Hoàn thành sản phẩm đẹp có sáng tạo. | |
H | Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
H | Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu. | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán.Sản phẩm hoàn thành. | |
T | Nắm được quy trình gấp cắt dán.Hoàn thành sản phẩm đẹp sáng tạo. | |
T | Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt | |
T | Nắm được quy trình gấp cắt dán. Hoàn thành sản phẩm đẹp sáng tạo. | |
H | Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu. | |
T | Nắm được quy trình gấp, cắt, dán. Sản phẩm hoàn thành sáng tạo đẹp. | |
H | Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
T | Khéo tay, hoàn thành sản phẩm đẹp, sáng tạo. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cắt dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
T | Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo. | |
T | Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo. | |
T | Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
T | Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm đẹp. | |
T | Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm đẹp. | |
H | Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu. | |
T | Có khiếu thẩm mĩ thực hành gấp cắt dán sản phẩm đẹp. | |
T | Có khiếu thẩm mĩ thực hành gấp cắt dán sản phẩm đẹp. | |
H | Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu. | |
T | Có khiếu thẩm mĩ thực hành gấp cắt dán sản phẩm đẹp. | |
H | Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu. | |
T | Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo. | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt | |
T | Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm hoàn thành. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm hoàn thành. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm hoàn thành. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm hoàn thành. | |
T | Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo. | |
T | Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo. |
8. Mẫu nhận xét môn Mĩ thuật theo Thông tư 27
- Em có ý thức chuẩn bị bài học
- Em chuẩn bị bài học rất tốt/tốt.
- Em tự giác tham gia các hoạt động học tập: cá nhân, nhóm.
- Em có khả năng tự học một mình.
- Em có ý thức bảo quản sản phẩm sáng tạo của mình/của bạn.
- Em giữ gìn, bảo quản đồ dùng học tập rất tốt
- Em biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.
- Em luôn tập trung quan sát, trả lời đúng câu hỏi về nhận biết kiến thức.
- Em biết liên hệ hình ảnh quan sát với hình ảnh trong thực tế
- Em biết liên hệ hình, khối cơ bản với một số đồ vật ở xung quanh
- Em nắm được cách thực hành và biết vận dụng để tạo sản phẩm.
- Em nắm được nội dung bài học và biết liên hệ với cuộc sống
- Em biết liên hệ ứng dụng sản phẩm vào cuộc sống
- Em biết phối hợp cùng bạn trong thực hiện nhiệm vụ học tập
- Em biết sử dụng đồ dùng, công cụ an toàn trong thực hành
- Em biết sử dụng vật liệu sẵn có để sáng tạo sản phẩm
- Em thể hiện sự thích thú sáng tạo với vật liệu sẵn có
- Em biết giới thiệu sản phẩm của mình và chia sẻ cảm nhận về bài học
- Em biết mô tả sản phẩm theo cảmnhận
- Em biết mô tả hình ảnh chính ở tác phẩm mĩ thuật
- Em biết trao đổi cùng bạn bè trong các hoạt động học tập
- Em có khả năng báo cáo kết quả làm việc của nhóm với giáo viên.
- Em giới thiệu sản phẩm rõ ràng, tựtin
- Em biết tự đánh giá, nhận xét kết quả học tập của bản thân và của bạn.
- Em biết tôn trọng ý kiến, câu trả lời và sản phẩm của bạn
- Em bước đầu biết tựhọc.
- Em tự giác thực hiện nhiệm vụ học nhưng cònchậm.
- Em chưa có ý thức tự học, tự chuẩn bị đồ dùng, vật liệu để học tập.
- Em chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi với bạn.
- Em nên mạnh dạn, tự tin trả lời câu hỏi, giới thiệu sản phẩm.
9. Nhận xét môn Giáo dục thể chất theo Thông tư 27
MỨC HT | NĂNG LỰC THỂ CHẤT |
T | Thực hiện tốt vệ sinh sân tập và chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện |
Thực hiện tốt các chủ đề của môn học, phát huy tốt năng khiếu Thể dục nhịp điệu. | |
Thực hiện tốt bài thể dục, tham gia tích cực các trò chơi được học | |
Mạnh dạn trong các hoạt động cũng như biết cách điều khiển nhóm tập luyện | |
Hoàn thành tốt lượng vận động của bài tập tư thế và kỹ năng vận động cơ bản. | |
Tham gia tốt các trò chơi và chơi tích cực, đúng luật cùng nhóm | |
Nhanh nhẹn trong các trò chơi, tham gia các hoạt động của nhóm một cách tích cực, có hiệu quả | |
Tích cực, trung thực trong tập luyện và hoạt động tập thể | |
H | Thực hiện được một số chủ đề của môn học nhưng em cần mạnh dạn hơn trong quá trình hoạt động theo căp đôi, nhóm |
Có tham gia vào các trò chơi vận động nhưng chưa tích cực | |
Bước đầu biết thực hiện vệ sinh sân tập và chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện. | |
Em đã thực hiện cơ bản nội dung, động tác đã học, cần cố gắng hơn trong tập luyện | |
Em đã biết quan sát tranh ảnh và động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. | |
Có ý thức rèn luyện, biết tham gia các hoạt động được giao | |
Em biết thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ. | |
Em biết tự giác tập luyện thể dục, thể thao. | |
Em biết chọn lựa các hoạt động phù hợp với sức khoẻ. | |
Hoàn thành được kỹ thuật, động tác nội dung đã học | |
Hoàn thành lượng vận động của bài tập | |
C | Em chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến trong quá trình học tập và rèn luyện. |
Em chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến. | |
Em chưa có tinh thần tự giác trong rèn luyện, còn nói chuyện riêng và hay đùa nghịch trong giờ học. | |
Em chưa mạnh dạn trong giao tiếp và hợp tác. |
MỨC HT | NĂNG LỰC THỂ CHẤT |
T | Mạnh dạn trong các hoạt động, biết cách điều khiển lớp tập luyện |
Thực hiện tốt bài thể dục, tham gia tích cực các trò chơi được học | |
Thực hiện tốt nội dung Đội hình đội ngũ, tham gia tích cực các trò chơi vận động. | |
Thực hiện tốt bài thể dục, tham gia tích cực các trò chơi vận động. | |
Hoàn thành tốt lượng vận động của bài tập tư thế và kỹ năng vận động cơ bản. | |
Hoàn thành tốt các động tác, bài tập, kỹ thuật môn học. | |
Thực hiện tốt vệ sinh sân tập và chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện | |
Tích cực, trung thực trong tập luyện và hoạt động tập thể | |
H | Biết hợp tác với bạn trong tập luyện TDTT |
Biết tham gia vào các trò chơi vận động. | |
Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi. | |
Bước đầu biết giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách và chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện. | |
Biết quan sát tranh ảnh và động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. | |
Có ý thức rèn luyện, biết tham gia các hoạt động được giao | |
Biết thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ. | |
Biết tự giác tập luyện thể dục, thể thao. | |
Biết tham gia được các trò chơi đúng luật. | |
Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang. | |
Hoàn thành lượng vận động của bài tập | |
Thực hiện được các động tác cả bài Thể dục phát triển chung | |
Hoàn thành các động tác, bài tập môn học. | |
Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ. | |
Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi. | |
Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. | |
C | Em chưa có tinh thần tự giác trong rèn luyện, còn nói chuyện riêng và hay đùa nghịch trong giờ học. |
Em chưa mạnh dạn trong giao tiếp và hợp tác. |
10. Mẫu nhận xét môn Tin học theo Thông tư 27
NHẬN XÉT DỰA VÀO ĐIỂM TBM
MÔN TIN HỌC
Điểm trung bình | Nhận xét |
0.0 – 3.4 | Chưa đạt yêu cầu của bộ môn, còn thụ động, chưa tự giác trong học tập và hoạt động nhóm, cần tăng cường luyện tập kỹ năng thực hành. |
3.5 – 4.9 | Chưa hoàn thành các yêu cầu cần đạt của bộ môn, còn thụ động, tăng cường luyện tập kỹ năng thực hành. |
5.0 – 5.9 | Hoàn thành được các yêu cầu của bộ môn, chủ động hơn trong học tập, tăng cường rèn luyện kỹ năng thực hành. |
6.0 – 6.9 | Tiếp thu được các kiến thức cơ bản của môn học, có ý thức tự giác, tương đối chủ động trong học tập. |
7.0 – 7.4 | Đáp ứng được yêu cầu cần đạt của bộ môn, khá chủ động trong hoạt động nhóm, chăm chỉ, tự giác trong học tập. |
7.5 – 7.9 | Hoàn thành khá tốt nội dung kiến thực đã học, vận dụng được vào bài thực hành, chăm chỉ trong học tập. |
8.0 – 8.4 | Hoàn thành tốt yêu cầu cần đạt của bộ môn, chủ động, tự giác trong học tập và rèn luyện. |
8.5 – 8.9 | Vận dụng tốt kiến thức vào bài thực hành, chăm chỉ, tự giác, tích cực trong học tập. |
9.0 – 9.4 | Hoàn thành tốt nội dung kiến thức môn học, vận dụng được để làm bài thực hành, chăm chỉ, chủ động trong học tập. |
9.5 – 10 | Nắm vững kiến thức môn học, vận dụng tốt vào bài thực hành, chăm chỉ, tích cực trong học tập. |
NHẬN XÉT HỌC BẠ
MÔN TIN HỌC
Điểm 9 – 10 | - Nắm vững kiến thức môn học, kỹ năng thực hành tốt. - Nắm vững kiến thức môn học, áp dụng vào thực hành tốt. - Thành thạo các kỹ năng thực hành. - Hoàn thành tốt nội dung kiến thức môn học. - Vận dụng tốt kiến thức đã học vào bài thực hành. |
Điểm 7 – 8 | - Vận dụng được kiến thức, có kỹ năng thực hành. - Hoàn thành khá tốt nội dung kiến thức đã học. - Vận dụng kiến thức tương đối chắc vào bài thực hành. |
Điểm 6 | - Nắm được kiến thức cơ bản môn học. - Vận dụng được kiến thức cơ bản vào bài thực hành |
Điểm 5 | - Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. |
11. Lời nhận xét môn công nghệ theo Thông tư 27
Nhận xét môn Công Nghệ lớp 3 theo Thông tư 27
STT | XẾP LOẠI | NHẬN XÉT |
1 | T | Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; có ý thức giữ gìn sản phẩm công nghệ |
2 | T | Tiếp thu bài tốt; hăng hái phát biểu |
3 | T | Nắm vững nội dung, kiến thức môn học, xử lý tốt các tình huống |
4 | T | Có kĩ năng lắng nghe và làm việc nhóm tốt; thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học. |
5 | T | Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; kĩ năng lắng nghe tốt. |
Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống | ||
6 | T | Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; kĩ năng làm việc nhóm tốt. |
7 | H | Có ý thức tự hoàn thành kiến thức các môn học; cần rèn thêm kĩ năng làm việc nhóm. |
8 | H | Thực hiện được yêu cầu cần đạt của môn học; cần rèn thêm kĩ năng lắng nghe, kĩ năng tổng hợp |
9 | H | Nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần tự tin hơn khi trình bày ý kiến của bản thân. |
10 | H | Nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần sôi nổi, tích cực hơn trong giờ học |
Nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần tích cực, chủ động hơn trong học tập | ||
11 | H | Thực hiện được yêu cầu cần đạt của môn học; cần tích cực tham gia thảo luận nhóm trong quá trình học tập. |
>> Lời nhận xét môn Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27
12. Lời nhận xét môn Lịch sử - Địa lí theo Thông tư 27
Xem chi tiết tại: Mẫu nhận xét môn Lịch sử Địa lí theo Thông tư 27
- Em nắm chắc kiến thức về lịch sử, địa lí.
- Em rất yêu thích môn học, chăm phát biểu ý kiến.
- Em rất thông minh, nhạy bén khi tìm hiểu nội dung bài.
- Em tham gia xây dựng bài học nhiệt tình, sôi nổi, nắm vững kiến thức mới.
- Em hiểu biết rộng và có trí nhớ bài tốt.
- Em tích cực tham gia hoạt động để tìm hiểu bải.
- Em biết cách đọc bản đồ, lược đồ chính xác.
- Em rất nhanh nhẹn, biết liên kết các yếu tố lịch sử.
- Em rất thích tìm hiểu về lịch sử của dân tộc Việt Nam.
- Em có ý thức học tập tốt, tích cực phát biểu ý kiến kiến xây dựng bài.
- Em thích khám phá địa lý về kinh tế, tự nhiên các vùng.
- Em biết tra cứu tài liệu và SGK để tìm hiểu bài tốt.
- Em ham học, có ý thức chuẩn bị bài tốt, nhớ bài lâu.
- Em rất thích khám phá cảnh đẹp của quê hương, đất nước.
- Em chăm chỉ học bài và tìm hiểu bài kĩ .
- Em có nhiều cố gắng trong quá trình học tập nhưng còn hạn chế phát biểu.
- Em nắm khá tốt kiến thức về lịch sử, địa lý của Việt Nam.
- Em chăm học bài và biết đọc trước bài mới.
- Em hiểu biết khá tốt về lịch sử và địa lí của Việt Nam.
- Em tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Em biết hỏi cô và bạn khi chưa hiểu vấn đề.
- Em tích cực tìm hiểu kiến thức lịch sử và địa lý.
- Em tích cực tìm hiểu về đất nước và con người Việt Nam.
- Em trả lời trôi chảy câu hỏi của giáo viên.
- Em chia sẻ và hợp tác tốt với bạn khi thảo luận nhóm.
- Em biết cách đọc bản đồ, lược đồ.
- Em hiểu biết khá tốt về đặc điểm của các vùng miền.
- Em biết liên hệ thực tế từ bài học.
- Em có khả năng quan sát tốt, biết cách tìm hiểu nội dung bài học thông qua tranh ảnh.
- Em phối hợp với các thành viên trong nhóm tốt khi tìm hiểu bài.
- Em tự tin vào bản thân để khám phá kiến thức.
- Em rất chăm chỉ học hỏi, ghi nhớ tốt các kiến thức đã học.
- Em biết quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi nhanh, chính xác.
- Em biết vận dụng kiến thức đã học vào luyện tập và vận dụng.
- Em biết tự nêu thắc mắc và tìm cách giải đáp.
- Em biết đọc kĩ yêu cầu khi tìm hiểu bài, trả lời đúng câu hỏi.
- Em có tiến bộ trong trả lời câu hỏi.
- Em yêu thích môn học, ham học hỏi.
- Em chăm phát biểu, biết nhận xét câu trả lời của bạn.
- Em giải quyết đúng vấn đề, câu hỏi của bài học.
- Em cần tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Em hiểu bài chưa kĩ cần cố gắng nhiều hơn nữa.
- Em còn hạn chế khi tham gia tìm hiểu kiến thức lịch sử và địa lý.
- Em cần cố gắng hơn khi tìm hiểu về đất nước và con người Việt Nam nhé!
- Em còn lúng túng khi trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Em còn thụ động trong giờ hoc, cần chia sẻ và hợp tác với bạn nhiều hơn.
- Em cần rèn thêm cách đọc bản đồ, lược đồ.
- Em nắm dược nội dung bài nhưng nhớ chưa lâu, còn nhầm lẫn thời gian, sự kiện lịch sử.
- Em cần rèn trả lời câu hỏi liên quan bài học lịch sử và địa lí, nên phát biểu nhiều hơn.
- Em cần tránh làm việc riêng trong giờ học nhé!
- Em nên chủ động hơn khi tham gia thảo luận nhóm về các câu hỏi liên quan lịch sử và địa lí nhé!
- Em nên đọc kĩ bài để thực hành vận dụng bài học tốt hơn.
13. Lời nhận xét môn Ngoại ngữ theo Thông tư 27
Xem chi tiết tại: Mẫu nhận xét môn Ngoại ngữ theo Thông tư 27
GV có thể nhận xét:
- Em nghe tốt các câu đơn giản.
- Em nghe và trả lời câu hỏi nhanh.
- Em giao tiếp tốt những câu đơn giản.
- Em tích cực tham gia vào các hoạt động giao tiếp.
- Em có thể giao tiếp câu đơn giản rõ ràng.
- Em nắm vững và vận dụng kiến thức đã học rất tốt.
- Em nhận biết nhanh từ theo tranh.
- Em nhớ và sử dụng từ vựng rất tốt.
- Em hiểu và sử dụng cấu trúc câu hợp lý.
- Em nhận thức và ghi nhớ từ nhanh theo tranh.
- Em biết vận dụng từ trong câu tốt.
- Em phát âm đúng âm, từ.
- Em nắm vững kiến thức của bài học.
- Em nhớ từ vựng và nắm vững cấu trúc câu.
- Em nhận biết và ghi nhớ số rất chính xác.
- Em biết xác định đề toán và tính toán nhanh.
- Em làm phép tính về những con số rất chính xác.
- Em thực hành thành thạo các bài tập toán.
- Em nghe được các số nhanh.
- Em nhớ và đọc các số nhanh.
- Em nghe và trả lời về số lượng nhanh.
- Em sáng tạo, có khả năng vẽ tranh theo cách của riêng mình.
- Em sử dụng màu hiệu quả, phù hợp với tranh mình miêu tả.
- Em thể hiện ý tưởng sản phẩm sáng tạo rất thẩm mỹ.
- Em nhận biết và ứng dụng chủ đề của sản phẩm có sáng tạo trong thực tế.
- Em vận dụng sáng tạo sản phẩm trong thực tế.
- Em trình bày bài sáng tạo thể hiện tính thẩm mỹ.
- Em hiểu và nghe từ đơn giản.
- Em nghe và hiểu câu ngắn.
- Em hiểu và trả lời được các câu hỏi cá nhân.
- Em nói được câu ngắn theo mẫu.
- Em biết vận dụng các mẫu câu đã học.
- Em có thể vận dụng các từ vựng đã học.
- Em hiểu và trả lời được các câu hỏi theo mẫu câu.Em nhận biết từ theo tranh.
- Em xác định được hình ảnh và nhớ từ.
- Em ghi nhớ và sử dụng từ vựng tốt.
- Em hiểu và biết áp dụng các cấu trúc câu.
- Em nhiệt tình tham gia các hoạt động giao tiếp.
- Em đếm được số đơn giản.
- Em nhận biết số lượng.
- Em nhìn tranh và xác nhận được số lượng.
- Em đọc được bài toán ngắn.
- Em xác định và làm được bài toán.
- Em hiểu và nhận biết chủ đề của hình vẽ, biểu tượng.
- Em biết vẽ hình, tô màu phù hợp với nội dung được yêu cầu.
- Em thực hiện yêu cầu bài học một cách khoa học, hợp lý.
- Em biết vận dụng sáng tạo sản phẩm trong thực tế.
- Em trình bày sạch đẹp, đúng yêu cầu.
*Học sinh chưa hoàn thành bài làm, GV có thể nhận xét:
- Em nên rèn thêm kỹ năng nghe .
- Em nên mạnh dạn hơn khi tham gia giao tiếp trong giờ học.
- Em nên rèn thêm kỹ năng đọc chữ và từ nhiều hơn .
- Em vận dụng các mẫu câu còn chậm.
- Em nên rèn thêm kỹ năng nói.
- Em nên rèn luyện thêm về từ vựng.
- Em nên luyện tập thêm về sử dụng cấu trúc câu.
- Em nên tính toán cẩn thận hơn.
- Em cần đọc các số rõ ràng hơn.
- Em nên đồ và viết số cẩn thận hơn.
- Em tính toán còn nhầm lẫn.
- Em tính toán còn sai sót.
- Em nên quan sát tranh vẽ và tô màu rõ ràng hơn.
- Em nên trình bày hình vẽ của bài học khoa học, hợp lý hơn.
- Em nên trình bày bài đúng theo yêu cầu.
- Em nên cố gắng vẽ hình, tô màu phù hợp với nội dung được yêu cầu.
- Em đã có nhiều tiến bộ trong việc nói rất nhiều, hãy phát huy nhé.
- Em đã có nhiều tiến bộ trong việc đọc rất nhiều, hãy phát huy nhé.
- Em đã có nhiều tiến bộ trong việc viết rất nhiều, hãy phát huy nhé.
- Em đã có nhiều tiến bộ trong việc nghe và nói rất nhiều, hãy phát huy nhé.
- Em đã có nhiều tiến bộ trong việc đọc và viết rất nhiều, hãy phát huy nhé.
- Em có nhiều tiến bộ, hãy phát huy nhé.