Mẫu kế hoạch giáo dục năm học 2025 - 2026
Mẫu kế hoạch giáo dục năm học 2025 - 2026 được lập ra cho giáo viên lên kế hoạch giảng dạy các môn học trong bộ sách mới, đảm bảo việc rà soát, điều chỉnh phân phối chương trình trên cơ sở chuẩn kiến thức. Mời bạn đọc tham khảo và tải tài liệu này về.
Kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2025 - 2026
1. Khung kế hoạch giáo dục của giáo viên theo Công văn 5512
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG: .............................. Họ và tên giáo viên: ................ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ............................., LỚP............
(Năm học 20..... - 20.....)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học(1) |
Số tiết(2) |
Thời điểm(3) |
Thiết bị dạy học(4) |
Địa điểm dạy học(5) |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
2. Chuyên đề lựa chọn(đối với cấp trung học phổ thông)
|
STT |
Chuyên đề (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
3. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
|
TỔ TRƯỞNG |
… ngày..... tháng.... năm...... GIÁO VIÊN |
1.1. Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 7 sách Kết nối tri thức
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG THCS ............... TỔ: NGỮ VĂN Họ và tên giáo viên: ................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỮ VĂN, LỚP 7
(Năm học ...........)
I. Kế hoạch dạy học
>> Có đầy đủ trong file tải về! >>
1.2. Mẫu kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Ngữ văn 6 sách Kết nối tri thức
PHỤ LỤC III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG:................................. TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI Họ và tên giáo viên: ....................
|
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỮ VĂN LỚP 6
(Năm học ..........)
I. Kế hoạch dạy học
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học (phần bổ sung so với 5512 của Sở)
>> Có đầy đủ trong file tải về! >>
1.3. Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7 sách Cánh diều
|
TRƯỜNG THCS ……………………… TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Giáo viên: ………………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
Năm học ...........
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Cả năm: 140 tiết. Học kì I: 72 tiết. Học kì II: 68 tiết
|
Bài học |
Tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Thiết bị dạy học |
Ghi chú |
|
|
BÀI MỞ ĐẦU (3 TIẾT) |
Nội dung sách giáo khoa Ngữ văn 7 |
1,2 |
- HS nắm được những nội dung chính củasách Ngữ văn 7. - Cấu trúc của sách và các bài học. - Sử dụng sách một cách hiệu quả. |
- SGK, KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT,… |
|
|
Cấu trúc của sách Ngữ văn 7 |
3,4 |
||||
|
BÀI 1.TRUYỆN NGẮN VÀ TIỂU THUYẾT (12 TIẾT) |
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN |
|
- Nêu được ấn tượng chung về các văn bản đọc hiểu; nhận biết được một số yếu tố hình thức (bối cảnh, nhân vật, ngôi kể và sự thay đổi ngôi kể, ngôn ngữ vùng miền,…) và nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa,…) của văn bản. - Nhận biết được từ ngữ địa phương, đặc sắc ngôn ngữ vùng miền trong các văn bản đã học. - Viết được bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử. - Biết trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống. - Có tình yêu thương con người, biết chí sẻ, cảm thông với người khác và những cảnh ngộ éo le trong cuộc sống; có tinh thần yêu nước, tự hào dân tộc và ý thức về trách nhiệm của công dân đối với đất nước. |
- SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,... - KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm |
Giáo dục TTHCM, QPAN |
|
- Người đàn ông cô độc giữa rừng |
5,6,7 |
||||
|
- Buổi học cuối cùng |
8,9 |
||||
|
THTV: Từ ngữ địa phương |
10 |
||||
|
THĐH: Dọcđường xứ Nghệ |
11,12 |
||||
|
VIẾT: Kể lại một sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử |
13,14,15 |
||||
|
NÓI VÀ NGHE: Trình bày ý kiến về vấn đề trong đời sống |
16 |
||||
|
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học |
|
||||
|
Bài học |
Tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Thiết bị dạy học |
Ghi chú |
|
|
BÀI 2. THƠ BỐN CHỮ, NĂM CHỮ (12 TIẾT) |
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN |
|
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức của thơ bốn chữ, năm chữ (số lượng dòng, chữ, vần, nhịp, từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ,…) và tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện trong bài thơ. - Nhận biết và phân tích tác dụng của một số biện pháp tu từ trong thơ. - Bước đầu làm được bài thơ bốn chữ, năm chữ; viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ, năm chữ. - Biết trao đổi về một vấn đề. - Biết yêu thương người thân trong gia đình, trân trọng các giá trị văn hóa của dân tộc. |
- SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,... - KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm |
|
|
- Mẹ |
17,18 |
||||
|
- Ông đồ |
19,20 |
||||
|
THTV: Từ trái nghĩa, biện pháp tu từ |
21,22 |
||||
|
THĐH: Tiếng gà trưa |
23,24 |
||||
|
VIẾT: Tập làm thơ bốn chữ, năm chữ; Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ, năm chữ |
25,26,27 |
||||
|
NÓI VÀ NGHE: Trao đổi về một vấn đề |
28 |
||||
|
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học |
|
||||
|
BÀI 3. TRUYỆN KHOA HỌC VIỄN TƯỞNG (12 TIẾT) |
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN |
|
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (sự kiện, tình huống, cốt truyện, nhân vật, bối cảnh,… ) và nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa) của truyện khoa học viễn tưởng. - Nhận biết và vận dụng được số từ, phó từ trong đọc, viết, nói và nghe. - Viết được bài văn biểu cảm về một con người hoặc sự việc. - Biết thảo luận nhóm về một vấn đề gây tranh cãi. - Trân trọng ý tưởng khoa học; dũng cảm, yêu thiên nhiên, thích khám phá, đam mê tưởng tượng và sáng tạo,… |
- SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,... - KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm |
|
|
- Bạch tuộc |
29,30,31 |
||||
|
- Chất làm gỉ |
32,33 |
||||
|
THTV: Số từ và phó từ |
34 |
||||
|
THĐH: Nhật trình Sol 6 |
35,36 |
||||
|
VIẾT: Viết bài văn biểu cảm về một người hoặc sự việc |
37,38,39 |
||||
|
NÓI VÀ NGHE: Thảo luận nhóm về một vấn đề |
40 |
||||
|
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học |
|
||||
|
Đánh giá giữa học kì I |
Ôn tập giữa học kì I |
41 |
- Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong nửa đầu học kì I, gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học. - Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập. - Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách nhiệm trong thực hiện bài KT. |
KHBD, đề cương, PHT,… |
Linh hoạt sắp xếp theo KHGD nhà trường, địa phương |
|
Kiểm tra giữa học kì I |
42,43 |
Đề và giấy kiểm tra |
|||
|
Trả bài kiểm tra giữa học kì I |
44 |
Đáp án, bài chấm |
|||
|
Bài học |
Tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Thiết bị dạy học |
Ghi chú |
|
|
BÀI 4. NGHỊ LUẬN VĂN HỌC (13 TIẾT) |
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN |
|
- Nhận biết được đặc điểm hình thức ( ý kiến, lí lẽ, bằng chứng,…) và nội dung (đề tài, tư tưởng, ý nghĩa…) của các văn bản nghị luận văn học; mối quan hệ giữa đặc điểm với mục đích của bài nghị luận. - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm chủ vị vào đọc hiểu, viết, nói và nghe có hiệu quả. - Bước đầu biết viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong tác phẩm văn học. - Biết thảo luận nhóm về một vấn đề. - Yêu thích tìm hiểu, khám phá vẻ đẹp của các tác phẩm văn học. |
- SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,... - KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm |
|
|
- Thiên nhiên và con người trong truyện “Đất rừng phương Nam” |
45,46 |
||||
|
- Vẻ đẹp của bài thơ “Tiếng gà trưa” |
47,48 |
||||
|
THTV: Mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm chủ vị |
49,50 |
||||
|
THĐH: Sức hấp dẫn của tác phẩm “Hai vạn dặm dưới đáy biển” |
51,52 |
||||
|
VIẾT: Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật |
53,54,55 |
||||
|
NÓI VÀ NGHE: Thảo luận nhóm về một vấn đề |
56 |
||||
|
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học |
|
||||
|
BÀI 5. VĂN BẢN THÔNG TIN (12 TIẾT)
|
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN |
|
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (đặc điểm, cách triển khai,…), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa…) của văn bản giới thiệu quy tắc, luật lệ của một hoạt động, trò chơi. - Biết mở rộng trạng ngữ của câu. - Biết giới thiệu, thuyết minh, giải thích quy tắc, luật lệ của một hoạt động, trò chơi cả trong viết, nói và nghe. - Yêu quý, trân trọng cảnh vật, con người và truyền thống văn hóa của dân tộc. |
- SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,... - KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm |
|
|
- Ca Huế |
57,58 |
||||
|
- Hội thi thổi cơm |
59,60 |
||||
|
THTV: Mở rộng trạng ngữ |
61,62 |
||||
|
THĐH:Những nét đặc sắc trên “đất vật” Bắc Giang |
63,64 |
||||
|
VIẾT: Viết văn bản thuyết minh về quy tắc, luật lệ của một hoạt động hay trò chơi |
65,66,67 |
||||
|
NÓI VÀ NGHE: Giải thích quy tắc, luật lệ của một hoạt động hay trò chơi |
68 |
||||
|
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học |
|
||||
|
Bài học |
Tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Thiết bị dạy học |
Ghi chú |
|
|
Đánh giá cuối học kì I |
Ôn tập học kì I |
69 |
- Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong học kì I, gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học. - Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập. - Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách nhiệm trong thực hiện bài KT. |
KHBD, đề cương, PHT,… |
Linh hoạt sắp xếp theo KHGD nhà trường, địa phương |
|
Kiểm tra học kì I |
70,71 |
Đề và giấy kiểm tra |
|||
|
Trả bài kiểm tra học kì I |
72 |
Đáp án, bài chấm |
|||
Còn nữa,...
1.4. Kế hoạch giáo dục Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 sách Chân trời sáng tạo
|
TRƯỜNG: THCS TỔ: Họ và tên giáo viên: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP - LỚP 7
(Năm học ..........)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chươngtrình
Cả năm: 35 tuần (105 tiết)
Học kỳ I: 18 tuần (54 tiết)
Học kỳ II: 17 tuần (51 tiết)
(Trong đó: SH dưới cờ 35 tiết; SH lớp 1 tiết/tuần; HĐGD theo chủ đề 1 tiết/tuần)
Lưu ý: SH dưới cờ theo chủ điểm; SHL và HĐGD theo chủ đề
A. Sinh hoạt dưới cờ (35 tiết)
|
STT |
Hoạt động/Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Ghi chú |
|
1 |
Chủ điểm 1: Xây dựng truyền thống nhà trường - Khai giảng năm học - Tìm hiểu nội quy của nhà trường. - Xây dựng bảng chấm điểm của Sao Đỏ các lớp . - Đại hội liên đội |
4 |
Tháng 9 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, trang phục…
|
Ngoài trời hoặc lớp học |
|
|
2 |
Chủ điểm 2: Chăm ngoan, học giỏi - Tìm hiểu phương pháp học ở trường THCS - Phòng chống tai nạn, thương tích trong trường học. - Ca ngợi người phụ nữ Việt Nam (20/10) |
4 |
Tháng 10 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, trang phục… |
Ngoài trời hoặc lớp học |
|
|
3 |
Chủ điểm 3: Tôn sư trọng đạo - Thi đua dạy tốt, học tốt - Lễ kỉ niệm ngày nhà giáo Việt Nam |
4 |
Tháng 11 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, trang phục… |
Ngoài trời hoặc lớp học |
|
|
4 |
Chủ điểm 4: Uống nước nhớ nguồn - Chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam - Bảo vệ chủ quyền biên giới, hải đảo |
4 |
Tháng 12 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, trang phục… |
Ngoài trời hoặc lớp học |
|
|
5 |
Chủ điểm 5: Chào xuân yêu thương - Ngày Tết quê em - Hoạt động thiện nguyện - Sơ kết HK I |
4 |
Tháng 01 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, trang phục… |
Ngoài trời hoặc lớp học |
|
|
6 |
Chủ điểm 6: Mừng Đảng, mừng Xuân - Vui Tết an toàn (cam kết an toàn giao thông, cấm đốt pháo…). - Văn nghệ mừng Đảng, mừng xuân |
3 |
Tháng 02 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, trang phục… |
Ngoài trời hoặc lớp học |
|
|
7 |
Chủ điểm 7: Tiến bước lên Đoàn - Chào mừng ngày quốc tế phụ nữ 8/3 - Chào mừng ngày 26/3 |
4 |
Tháng 03 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, trang phục… |
Ngoài trời hoặc lớp học |
|
|
8 |
Chủ điểm 8: Bảo tồn cảnh quan thiên nhiên - Cảnh quan thiên nhiên ở địa phương em |
4 |
Tháng 04 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, trang phục… |
Ngoài trời hoặc lớp học |
Có thể kết hợp với quỹ thời gian dự trữ của nhà trường tổ chức cho HS tham quan thực tế tại địa phương. |
|
9 |
Chủ điểm 9: Nhớ về Bác - Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. - Mừng ngày giải phóng miền Nam thống nhất đất nước và ngày quốc tế lao động - Tổng kết năm học |
4 |
Tháng 05 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, trang phục… |
Ngoài trời hoặc lớp học |
|
B. Sinh hoạt lớp theo chủ điểm (35 tiết)
|
STT |
Hoạt động/Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Ghi chú |
|
Chủ điểm 1: Xây dựng truyền thống nhà trường |
||||||
|
1 |
- Xây dựng tổ chức lớp học |
1 |
Tuần 1 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
2 |
- Tìm hiểu nhiệm vụ chính của năm học, xây dựng nội quy lớp học |
1 |
Tuần 2 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
3 |
- Trung thu cho em |
1 |
Tuần 3 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
4 |
- Tìm hiểu về thói quen tốt của bạn, của em |
1 |
Tuần 4 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
Chủ điểm 2: Chăm ngoan, học giỏi |
||||||
|
5 |
- Trao đổi kinh nghiệm học tập cùng bạn và giúp bạn cùng tiến |
1 |
Tuần 5 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
6 |
- Hát bài hát ca ngợi phụ nữ |
1 |
Tuần 6 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
7 |
- Làm quà tặng bà, tặng mẹ |
1 |
Tuần 7 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, giấy màu, keo dính,… |
Lớp học |
|
|
8 |
- Thực hành phòng chống tai nạn thương tích trong trường học |
1 |
Tuần 8 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
Chủ điểm 3: Tôn sư trọng đạo |
||||||
|
9 |
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến |
1 |
Tuần 9 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
10 |
- Sơ kết giữa kì I |
1 |
Tuần 10 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu |
Lớp học |
|
|
11 |
- Tri ân thầy cô giáo |
1 |
Tuần 11 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu |
Lớp học |
|
|
12 |
- Kể về thầy cô giáo cũ |
1 |
Tuần 12 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
Chủ điểm 4: Uống nước nhớ nguồn |
||||||
|
13 |
- Chia sẻ truyền thống yêu nước của gia đình em |
1 |
Tuần 13 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
14 |
- Thực hiện nền nếp theo gương chú bộ đội |
1 |
Tuần 14 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
15 |
- Xây dựng gia đình văn hóa |
1 |
Tuần 15 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
16 |
- Tự hào về gia đình em |
1 |
Tuần 16 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
Chủ điểm 5: Chào xuân yêu thương |
||||||
|
17 |
- Trang trí lớp đón Tết |
1 |
Tuần 17 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
18 |
- Sơ kết học kì I |
1 |
Tuần 18 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
Chủ điểm 6: Mừng Đảng, mừng Xuân |
||||||
|
19 |
- Cùng bạn tham gia trang trí lớp học chào xuân |
1 |
Tuần 19 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
20 |
- Ứng xử văn minh khi tham gia lễ hội |
1 |
Tuần 20 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
21 |
- Hát mừng Đảng, mừng Xuân |
1 |
Tuần 21 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
22 |
- Thảo luận về cách vui Tết an toàn |
1 |
Tuần 22 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
Chủ điểm 7: Tiến bước lên Đoàn |
||||||
|
23 |
- Hát về người phụ nữ Việt Nam |
1 |
Tuần 23 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
24 |
- Giới thiệu về cuốn sách mà em yêu thích |
1 |
Tuần 24 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
25 |
- Tìm hiểu về Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh |
1 |
Tuần 25 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
26 |
- Sơ kết giữa kì II |
1 |
Tuần 26 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
Chủ điểm 8: Bảo tồn cảnh quan thiên nhiên |
||||||
|
27 |
- Du lịch danh lam thắng cảnh của địa phương qua màn ảnh nhỏ |
1 |
Tuần 27 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
28 |
- Em đã làm gì để bảo tồn cảnh quan thiên nhiên |
1 |
Tuần 28 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
29 |
- Cuộc thi “Giới thiệu về cảnh quan thiên nhiên quê em” |
1 |
Tuần 29 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
30 |
- Hát các bài hát về môi trường xanh |
1 |
Tuần 30 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
Chủ điểm 9: Nhớ về Bác |
||||||
|
31 |
- Kể cho nhau nghe những mẩu chuyện về Bác |
1 |
Tuần 31 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
32 |
- Tự hào là đội viên |
1 |
Tuần 32 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
33 |
- Học tập và làm theo lời Bác |
1 |
Tuần 33 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
34 |
- Tổng kết cuối năm |
1 |
Tuần 34 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
|
35 |
- Chuẩn bị vào hè |
1 |
Tuần 35 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
C. Hoạt động giáo dục theo chủ đề (35 tiết)
Còn nữa,...
2. Kế hoạch giáo dục của giáo viên theo Công văn 2345
Trên đây là một phần tài liệu.
Mời các bạn Tải file (bên dưới) để tham khảo toàn bộ mẫu Mẫu kế hoạch giáo dục (dài 73 trang).
Xem thêm: