Nhận xét học bạ các môn học Lớp 4 theo Thông tư 27
VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo!
Mẫu nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27
- 1. Lời nhận xét các môn học lớp 4 theo Thông tư 27
- 1.1. Lời nhận xét môn Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
- 1.2. Lời nhận xét môn Toán lớp 4 theo Thông tư 27
- 1.3. Lời nhận xét môn Tiếng Anh lớp 4 theo Thông tư 27
- 1.4. Lời nhận xét môn Đạo đức lớp 4 theo Thông tư 27
- 1.5. Lời nhận xét môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4 theo Thông tư 27
- 1.6. Lời nhận xét môn Công nghệ (Tin học) lớp 4 theo Thông tư 27
- 1.7. Lời nhận xét môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 theo Thông tư 27
- 1.8. Lời nhận xét môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 27
- 1.9. Lời nhận xét môn Giáo dục thể chất lớp 4 theo Thông tư 27
- 1.10. Lời nhận xét môn Âm nhạc lớp 4 theo Thông tư 27
- 1.11. Lời nhận xét môn Mĩ Thuật lớp 4 theo Thông tư 27
- 2. Lời nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 27
Mẫu nhận xét môn học học bạ lớp 4 chuẩn theo Thông tư 27 bao gồm gợi ý nhận xét đầy đủ các môn học khác nhau dành cho quý thầy cô dễ dàng nhận xét vào học bạ, sổ theo dõi chất lượng giáo dục của học sinh thật chi tiết, đúng theo quy định của Thông tư 27. Mời các bạn cùng tham khảo.
1. Lời nhận xét các môn học lớp 4 theo Thông tư 27
1.1. Lời nhận xét môn Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
Tập đọc | A | 1 | Bước đầu biết đọc diễn cảm, trả lời tốt các câu hỏi của bài học. |
2 | Đọc bài to, rõ ràng, lưu loát. Biết ngắt, nghỉ hợp lí. | ||
3 | Đọc lưu loát, hiểu bài, trả lời tốt câu hỏi của bài đọc. | ||
4 | Đọc bài to, rõ ràng, trả lời tốt câu hỏi của bài đọc. | ||
B | 5 | Đọc rõ ràng, hiểu nội dung bài đọc. | |
6 | Đọc to, rõ ràng, lưu ý cách ngắt nghỉ hợp lí hơn. | ||
7 | Đọc lưu loát, trả lời đúng các câu hỏi của bài học. | ||
8 | Đọc lưu loát, lưu ý cách ngắt nghỉ hợp lí hơn. | ||
C | 9 | Cần tích cực luyện đọc hơn. | |
10 | Cần tăng cường luyện đọc. | ||
Chính tả | A | 11 | Viết đúng chính tả, chữ viết đều, đẹp. |
12 | Chữ viết sạch đẹp, đảm bảo tốc độ. | ||
13 | Chữ viết đẹp, đều nét, đúng chính tả. | ||
14 | Chữ viết đúng độ ly, sạch đẹp. | ||
B | 15 | Chữ viết tương đối đều nét. | |
16 | Chữ viết sạch, đều nét. | ||
17 | Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ. | ||
18 | Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ. | ||
C | 19 | Cần cố gắng rèn chữ viết cho đẹp. | |
20 | Tốc độ viết bài còn chậm. | ||
LT&C | A | 21 | Nắm vững kiến thức về từ và câu, vận dụng để làm bài tập tốt. |
22 | Vận dụng được kiến thức đã học để làm bài tập tốt. | ||
23 | Nắm vững các kiểu câu và biết dùng từ đặt câu tốt. | ||
24 | Có vốn từ phong phú. | ||
B | 25 | Nắm được kiến thức về từ và câu và biết vận dụng vào bài tập. | |
26 | Nắm được kiến thức về từ và câu và biết vận dụng vào bài tập. | ||
27 | Nắm được các kiểu câu và biết dùng từ đặt câu. | ||
28 | Có vốn từ khá phong phú và biết dùng từ đặt câu. | ||
C | 29 | Cần đọc sách, báo nhiều hơn để phát triển vốn từ. | |
30 | Vốn từ còn hạn chế. | ||
TLV | A | 31 | Bài văn có ý hay, diễn đạt tốt. |
32 | Bài văn biết chọn hình ảnh đẹp, viết câu chặt chẽ, đủ ý. | ||
33 | Viết văn có sáng tạo. | ||
34 | Câu văn hay biết dùng từ ngữ gợi tả tốt. | ||
B | 35 | Biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật trong viết văn. | |
36 | Viết được câu có đủ thành phần và diễn đạt được ý của mình. | ||
37 | Viết được câu có đủ thành phần và diễn đạt được ý của mình. | ||
38 | Viết bài tập làm văn đạt yêu cầu. | ||
C | 39 | Cần chú ý sắp xếp các ý văn trong bài tập làm văn. | |
40 | Bài văn còn sơ sài. | ||
Kể chuyện | A | 41 | Đã biết thể hiện cảm xúc khi kể chuyện. |
42 | Đã biết thể hiện cảm xúc khi kể chuyện. | ||
43 | Kể lại được đúng câu chuyện, lời kể hấp dẫn. | ||
44 | Kể lại được đúng câu chuyện, lời kể hấp dẫn. | ||
B | 45 | Kể được câu chuyện theo gợi ý. | |
46 | Kể được câu chuyện theo gợi ý. | ||
47 | Kể được câu chuyện theo gợi ý. | ||
48 | Kể được câu chuyện theo gợi ý. | ||
C | 49 | Chưa kể được câu chuyện theo gợi ý | |
50 | Chưa kể được câu chuyện theo gợi ý |
1.2. Lời nhận xét môn Toán lớp 4 theo Thông tư 27
Điểm 10 | 1 | Nắm chắc kiến thức đã học. Tính toán thành thạo, giải toán đúng. |
2 | Tiếp thu nhanh. Hiểu và làm chính xác các bài tập. | |
3 | Hoàn thành tốt. Kĩ năng tính toán nhanh, giải toán chính xác. | |
4 | Có tư duy toán tốt, tính toán cẩn thận, giải toán thành thạo. | |
5 | Nắm vững kiến thức đã học. Tích cực chủ động thực hiện các nhiệm vụ học tập. | |
Điểm 9 | 6 | Tiếp thu bài khá tốt. Thực hành thành thạo các bài tập. |
7 | Nắm vững kiến thức và áp dụng thực hành tốt. | |
8 | Tập trung lắng nghe trong giờ học. Hiểu bài và làm bài đầy đủ. | |
9 | Hoàn thành tốt môn học, nắm chắc các kiến thức cơ bản. | |
10 | Hoàn thành tốt môn học, nắm chắc các kiến thức cơ bản. | |
Điểm 8 | 11 | Hiểu bài, nắm được các kiến thức cơ bản. |
12 | Học khá, biết tính thành thạo các phép tính. | |
13 | Học khá, biết tính thành thạo các phép tính. | |
14 | Nắm được kiến thức cơ bản của môn học. | |
15 | Nắm được kiến thức cơ bản của môn học. | |
Điểm 7 | 16 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. |
17 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. | |
18 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. | |
19 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
20 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
Điểm 6 | 21 | Nắm được kiến thức cơ bản tuy nhiên thực hiện các phép tính còn chậm. |
22 | Nắm được kiến thức cơ bản tuy nhiên thực hiện các phép tính còn chậm. | |
23 | Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn. | |
24 | Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn. | |
25 | Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn. | |
Điểm 5 | 26 | Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học |
27 | Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học | |
28 | Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học | |
29 | Cần tích cực, chủ động hơn trong học tập. | |
30 | Cần tích cực, chủ động hơn trong học tập. | |
DƯỚI 5 | 31 | Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt. |
32 | Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt. | |
33 | Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt. | |
34 | Chưa nắm được kiến thức cơ bản của môn học. | |
35 | Chưa nắm được kiến thức cơ bản của môn học. |
1.3. Lời nhận xét môn Tiếng Anh lớp 4 theo Thông tư 27
- Em nghe tốt các câu đơn giản.
- Em nghe và trả lời câu hỏi nhanh.
- Em giao tiếp tốt những câu đơn giản.
- Em tích cực tham gia vào các hoạt động giao tiếp.
- Em có thể giao tiếp câu đơn giản rõ ràng.
- Em nắm vững và vận dụng kiến thức đã học rất tốt.
- Em nhận biết nhanh từ theo tranh.
- Em nhớ và sử dụng từ vựng rất tốt.
- Em hiểu và sử dụng cấu trúc câu hợp lý.
- Em nhận thức và ghi nhớ từ nhanh theo tranh.
- Em biết vận dụng từ trong câu tốt.
- Em phát âm đúng âm, từ.
- Em nắm vững kiến thức của bài học.
- Em nhớ từ vựng và nắm vững cấu trúc câu.
- Em nhận biết và ghi nhớ số rất chính xác.
- Em biết xác định đề toán và tính toán nhanh.
- Em làm phép tính về những con số rất chính xác.
- Em thực hành thành thạo các bài tập toán.
- Em nghe được các số nhanh.
- Em nhớ và đọc các số nhanh.
- Em nghe và trả lời về số lượng nhanh.
- Em sáng tạo, có khả năng vẽ tranh theo cách của riêng mình.
- Em sử dụng màu hiệu quả, phù hợp với tranh mình miêu tả.
- Em thể hiện ý tưởng sản phẩm sáng tạo rất thẩm mỹ.
- Em nhận biết và ứng dụng chủ đề của sản phẩm có sáng tạo trong thực tế.
- Em vận dụng sáng tạo sản phẩm trong thực tế.
- Em trình bày bài sáng tạo thể hiện tính thẩm mỹ.
- Em hiểu và nghe từ đơn giản.
- Em nghe và hiểu câu ngắn.
- Em hiểu và trả lời được các câu hỏi cá nhân.
- Em nói được câu ngắn theo mẫu.
- Em biết vận dụng các mẫu câu đã học.
- Em có thể vận dụng các từ vựng đã học.
- Em hiểu và trả lời được các câu hỏi theo mẫu câu.
- Em nhận biết từ theo tranh.
- Em xác định được hình ảnh và nhớ từ.
- Em ghi nhớ và sử dụng từ vựng tốt.
- Em hiểu và biết áp dụng các cấu trúc câu.
- Em nhiệt tình tham gia các hoạt động giao tiếp.
- Em đếm được số đơn giản.
- Em nhận biết số lượng.
- Em nhìn tranh và xác nhận được số lượng.
- Em đọc được bài toán ngắn.
- Em xác định và làm được bài toán.
- Em hiểu và nhận biết chủ đề của hình vẽ, biểu tượng.
- Em biết vẽ hình, tô màu phù hợp với nội dung được yêu cầu.
- Em thực hiện yêu cầu bài học một cách khoa học, hợp lý.
- Em biết vận dụng sáng tạo sản phẩm trong thực tế.
- Em trình bày sạch đẹp, đúng yêu cầu.
*Học sinh chưa hoàn thành bài làm, GV có thể nhận xét:
- Em nên rèn thêm kỹ năng nghe.
- Em nên mạnh dạn hơn khi tham gia giao tiếp trong giờ học.
- Em nên rèn thêm kỹ năng đọc chữ và từ nhiều hơn .
- Em vận dụng các mẫu câu còn chậm.
- Em nên rèn thêm kỹ năng nói.
- Em nên rèn luyện thêm về từ vựng.
- Em nên luyện tập thêm về sử dụng cấu trúc câu.
- Em nên tính toán cẩn thận hơn.
- Em cần đọc các số rõ ràng hơn.
- Em nên đồ và viết số cẩn thận hơn.
- Em tính toán còn nhầm lẫn.
- Em tính toán còn sai sót.
- Em nên quan sát tranh vẽ và tô màu rõ ràng hơn.
- Em nên trình bày hình vẽ của bài học khoa học, hợp lý hơn.
- Em nên trình bày bài đúng theo yêu cầu.
- Em nên cố gắng vẽ hình, tô màu phù hợp với nội dung được yêu cầu.
- Em đã có nhiều tiến bộ trong việc nói rất nhiều, hãy phát huy nhé.
- Em đã có nhiều tiến bộ trong việc đọc rất nhiều, hãy phát huy nhé.
- Em đã có nhiều tiến bộ trong việc viết rất nhiều, hãy phát huy nhé.
- Em đã có nhiều tiến bộ trong việc nghe và nói rất nhiều, hãy phát huy nhé.
- Em đã có nhiều tiến bộ trong việc đọc và viết rất nhiều, hãy phát huy nhé.
- Em có nhiều tiến bộ, hãy phát huy nhé”.
1.4. Lời nhận xét môn Đạo đức lớp 4 theo Thông tư 27
Hoàn thành tốt | 1 | Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt. |
2 | Biết điều chỉnh thái độ và hành vi đạo đức phù hợp. | |
3 | Nêu tình huống và giải quyết theo nội dung bài học tốt. | |
4 | Nêu tình huống và giải quyết theo nội dung bài học tốt. | |
5 | Vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt. | |
6 | Vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt. | |
7 | Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống. | |
8 | Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống. | |
9 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập | |
10 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập | |
Hoàn thành | 11 | Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ. |
12 | Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ. | |
13 | Nhận biết được hành vi đúng sai. | |
14 | Nhận biết được hành vi đúng sai. | |
15 | Hoàn thành kiến thức môn học. | |
16 | Hoàn thành kiến thức môn học. | |
17 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
18 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
19 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
20 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. |
1.5. Lời nhận xét môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4 theo Thông tư 27
Hoàn thành tốt | 1 | Tự tin khi tham gia hoạt động tập thể. |
2 | Vận dụng tốt kiến thức đã học vào xử lí tình huống | |
3 | Biết xử lí tình huống, phân biệt đúng/sai trong chủ đề vừa học. | |
4 | Tích cực phát biểu, tham gia hoạt động nhóm. | |
5 | Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học. | |
6 | Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. | |
7 | Tích cực phát biểu, tham gia hoạt động nhóm. | |
8 | Nắm chắc kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi. | |
9 | Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học. | |
10 | Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt. | |
Hoàn thành | 11 | Nhận biết được hành vi nên và không nên làm. |
12 | Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ. | |
13 | Bước đầu biết vận dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày. | |
14 | Bước đầu biết vận dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày. | |
15 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
16 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
17 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
18 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
19 | Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học. | |
20 | Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học. |
1.6. Lời nhận xét môn Công nghệ (Tin học) lớp 4 theo Thông tư 27
Điểm 10 | 1 | Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. |
2 | Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. | |
3 | Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt. | |
4 | Tích cực, chủ động tiếp thu bài học. | |
5 | Biết thu thập thông tin từ tình huống | |
Điểm 9 | 6 | Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi. |
7 | Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi. | |
8 | Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
9 | Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
10 | Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học. | |
Điểm 8 | 11 | Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn. |
12 | Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn. | |
13 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
14 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
15 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
Điểm 7 | 16 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. |
17 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. | |
18 | Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học. | |
19 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
20 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
Điểm 6 | 21 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. |
22 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. | |
23 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
24 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
25 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
Điểm 5 | 26 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. |
27 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
28 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
29 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
30 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
DƯỚI 5 | 31 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
32 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
33 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
34 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
35 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
1.7. Lời nhận xét môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 theo Thông tư 27
Điểm 10 | 1 | Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. |
2 | Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. | |
3 | Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt. | |
4 | Tích cực, chủ động tiếp thu bài học. | |
5 | Tích cực, tự giác trong học tập. | |
Điểm 9 | 6 | Nắm vững kiến thức đã học và vận dụng kiến thức tốt. |
7 | Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi. | |
8 | Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
9 | Tiếp thu bài tốt, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
10 | Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học. | |
Điểm 8 | 11 | Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn. |
12 | Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng bài học vào thực tiễn. | |
13 | Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng vào cuộc sống. | |
14 | Học khá, biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống. | |
15 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
Điểm 7 | 16 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. |
17 | Hoàn thành kiến thức, kĩ năng cơ bản của môn học. | |
18 | Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học. | |
19 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
20 | Hoàn thành nội dung môn học. | |
Điểm 6 | 21 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. |
22 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. | |
23 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
24 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
25 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
Điểm 5 | 26 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. |
27 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
28 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
29 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
30 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
DƯỚI 5 | 31 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
32 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
33 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
34 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
35 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
1.8. Lời nhận xét môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 27
Điểm 10 | 1 | Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. |
2 | Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. | |
3 | Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt. | |
4 | Tích cực, chủ động tiếp thu bài học. | |
5 | Tích cực, tự giác trong học tập. | |
Điểm 9 | 6 | Nắm vững kiến thức đã học và vận dụng kiến thức tốt. |
7 | Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi. | |
8 | Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
9 | Tiếp thu bài tốt, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
10 | Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học. | |
Điểm 8 | 11 | Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn. |
12 | Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng bài học vào thực tiễn. | |
13 | Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng vào cuộc sống. | |
14 | Học khá, biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống. | |
15 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
Điểm 7 | 16 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. |
17 | Hoàn thành kiến thức, kĩ năng cơ bản của môn học. | |
18 | Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học. | |
19 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
20 | Hoàn thành nội dung môn học. | |
Điểm 6 | 21 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. |
22 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. | |
23 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
24 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
25 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
Điểm 5 | 26 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. |
27 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
28 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
29 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
30 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
DƯỚI 5 | 31 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
32 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
33 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
34 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
35 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
1.9. Lời nhận xét môn Giáo dục thể chất lớp 4 theo Thông tư 27
- Em hoàn thành nội dung theo yêu cầu của giáo viên trong tháng.
- Hoàn thành tốt các nội dung của từng bài trong tháng. Em tham gia nhiệt tình các trò chơi.
- Hoàn thành tốt các nội dung của từng bài trong tháng. Biết cách quan sát mẫu và thể hiện đúng theo yêu cầu.
- Hoàn thành tốt các nội dung của từng bài học trong tháng. Nhận biết các nội dung của từng bài tập.
- Hoàn thành tốt các nội dung của từng bài trong tháng. Tập các động tác đẹp, rõ ràng.
- Biết được những điểm cơ bản của chương trình và một số nội quy trong giờ học.
- Biết cách tập hợp hàng dọc, quay phải, quay trái, đứng nghỉ,đứng nghiêm, biết cách dãn hàng.
- Biết cách tập hợp hàng dọc, quay phải, quay trái, chào báo cáo, xin phép khi ra vào lớp.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia các trò chơi, hoàn thành nội dung đúng yêu cầu
- Bước đầu biết cách quay phải, quay trái (các động tác quay)
- Biết cách các dóng hàng, tập hợp hàng dọc, đứng nghiên, nghỉ.
- Biết cách tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái.
- Em biết cách tư thế đứng cơ bản, đứng đưa hai tay dang ngang.
- Em thực hiện theo đúng theo vạch kẻ thẳng
- Biết cách đi đúng theo vạch kẻ thẳng, thân người giữ thăng bằng.
- Em hoàn thành các nội dung trong tháng theo yêu cầu của giáo viên
- Hoàn thành các nội dung của từng bài trong tháng, nhận biết làm các động tác rõ ràng.
- Hoàn thành các nội dung theo yêu của của từng bài trong tháng. Thực hiện được các động tác khó
- Em hoàn thành các nội dung trong tháng, tham gia tốt các trò chơi theo yêu cầu.
- Em luôn thực hiện tốt mọi yêu cầu của giáo viên đề ra.
- Hoàn thành các nội dung của các bài trong tháng. Chưa thực hiện được các động tác khó.
- Hoàn thành các nội dung của từng bài trong tháng. Chưa chú ý đến các động tác khó.
- Hoàn thành các nội dung của từng bài trong tháng. Chưa quan sát kĩ mẫu của giáo viên.
- Em đã có sáng tạo trong thực hiện các động tác. Tuy nhiên em cần cố gắng hơn nữa.
- Hoàn thành các nội dung của từng bài trong tháng. Thực hiện thành thạo bài tập phát triển chung.
- Hoàn thành các nội dung chương trình của từng bài trong tháng. Biết cách chơi và thich thú tham gia trò chơi.
- Hoàn thành các nội dung của từng bài trong tháng. Thực hiện tốt động tác nghiêm, nghỉ.
- Em biết chơi và thích thú tham gia các trò chơi của giáo viên.
- Hoàn thành các nội dung trong tháng. Thực hiện tốt đội hình đội ngũ.
- Em hoàn thành các nội dung trong tháng. Biết cách đi thực hiện đội hình đội ngủ.
- Biết cách di chuyển thẳng hướng phải, trái, thân người tự nhiên.
- Hoàn thành các nội dung theo yêu cầu của giáo viên đưa ra.
- Biết cách đi theo nhịp hàng dọc, biết rèn luyện tư thế cơ bản.
- Hoàn thành các nội dung và chuyền cầu theo nhóm 2.
- Hoàn thành các nội dung và thuộc bài thể dục với cờ.
- Biết cách tung và bắt bóng theo nhóm 2, và hoàn thành các nội dung
- Hoàn thành nội dung của tháng, biết tưng cầu và chuyền theo nhóm 2.
- Biết nhảy dây kiểu chụm hay chân và thực hiện đúng cách so dây, chao dây, quay dây, nhịp điệu
- Em hoàn thành tốt nội dung theo yêu cầu
- Chưa đi đều đúng nhịp. Hướng dẫn lại cách đi đều theo nhịp đếm kềm hình ảnh minh họa.
- Em đã hoàn thành bài làm, nếu thường xuyên luyện tập, em sẽ có kết quả tốt hơn.
- Bài làm đạt yêu cầu. Nếu em chú ý những vấn đề như tư thế, thì kết quả sẽ tốt hơn.
- Em có hiểu bài, em hãy phát huy thêm.
- Em có cố gắng, em hãy phát huy nhé!
- Em có tiến bộ, em hãy phát huy nhé!
- Em cần cố gắng hơn nữa.
- Em có nhiều cố gắng, em hãy phát huy nhé!
- Bài làm tạm được, em cần cố gắng hơn nhé!
- Em hiểu và thuộc các động tác, em cố gắng hơn nhé!
- Em bước đầu thuộc được các động tác theo yêu cầu.
- Thực hiện được tưng cầu cá nhân, bằng 1 tay và bằng 2 tay.
- Em biết tưng cầu theo nhóm 2-3 người
- Em thuộc bài thể dục với cờ.
- Cơ bản em đạt được theo yêu cầu các nội dung
- Biết cách đi hay tay chống hông, đi kiểng gót, đi vượt chứng ngại vật thấp.
- Em biết cách đi vượt chứng ngại vật thấp, và hoàn thành các nội dung.
- Hoàn thành các nội dung của các bài trong tháng. Các động tác chưa được đẹp, cần cố gắng hơn.
- Hoàn thành các nội dung của từng bài trong tháng. Em cần chú ý hơn nữa.
- Hoàn thành các nội dung của từng bài trong tháng. Cần kết hợp các động tác nhảy dây nhịp nhàng hơn.
- Em ngần thuộc hết các động tác, cần cố ngắng em nhé!
- Các động tác của em cần rõ ràng hơn.
- Động tác còn sai; Chưa chú ý, Em cố gắng hơn nhé!
- Thực hiện các động tác chưa tốt ; Em cố gắng hơn nhé!
- Bài thực hiện của em chưa tốt; Em cố gắng hơn nhé!
- Em đã cố gắng thực hiện bài làm. Nếu lưu ý những điểm như bên phải và bên trái, em sẽ có kết quả cao hơn.
- Em có tiến bộ; Em cố gắng hơn nhé!
- Bài làm chưa đạt yêu cầu, con cần cố gắng thêm nhé...
- Em hoàn thành tốt nội dung trong học kỳ.
- Em thực hiện tốt các nội dung theo yêu cầu của giáo viên.
- Hoàn thành chương trình trong học kỳ.
- Em hoàn thành nội dung theo yêu cầu.
1.10. Lời nhận xét môn Âm nhạc lớp 4 theo Thông tư 27
- Em thuộc lời. Cố gắng hát đúng giai điệu lời ca.
- Em thuộc lời, giọng hát to, hát đúng giai điệu lời ca.
- Thuộc lời, hát đúng giai điệu lời ca. cần phát huy thêm.
- Thực hiện được 2 kiểu gõ đệm.
- Em hát đúng giai điệu. Em có cố gắng.
- Em đã hát đúng nhịp bài hát. Cố gắng em nhé!
- Thuộc lời, hát đúng giai điệu lời ca. cố gắng hát rõ lời.
- Em hoàn thành bài hát. Cố gắng hơn nữa.
- Em đã thuộc lời bài hát.
- Em đã hát đúng giai điệu. Em hãy phát huy thêm.
- Em hoàn thành. Em cần chú ý các động tác phụ họa để phù hợp hơn
- Em cần chú ý các động tác phụ họa để phù hợp hơn
- Em hát đúng theo giai điệu lời ca,cần tập luyện cách vỗ đệm.
- Em thuộc lời. Cố gắng hát đúng giai điệu lời ca.
- Hát đúng nhịp bài hát
- Biết hát kết hợp múa minh họa.
- Biết gõ tiết tấu theo giai điệu lời ca.
- Em hát đúng cao độ, trường độ bài hát.
- Em có sáng tạo trong động tác múa minh họa.
- Thực hiện được 3 kiểu gõ đệm.
- Em hoàn thành. Em hát to, rõ ràng, đúng giai điệu.
- Em đã biểu diễn được bài hát.
- Em hoàn thành môn học. Em hát đúng cao độ, trường độ bài hát.
- Em hoàn thành tốt nội dung học tập.
- Em đọc được nốt nhạc.
- Em hoàn thành môn học. Em hát tự nhiên, giọng trong sáng.
- Em có năng khiếu ca hát. Cảm thụ âm nhạc tốt.
- Em đọc được bài tập đọc nhạc.
- Em nhớ nội dung, kể được câu chuyện âm nhạc.
- Em hát kết hợp được vận động cơ thể
- Em hoàn thành môn học. Giọng hát hay truyền cảm. Có năng khiếu.
- Em hoàn thành môn học. Em biết thể hiện tình cảm của mình vào bài hát.
- Em hoàn thành môn học. Em mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay.
- Em có hiểu bài, em hãy phát huy thêm.
- Em có cố gắng, em hãy phát huy thêm.
- Em có tiến bộ, em hãy phát huy thêm.
- Cần lắng nghe thầy và các bạn để hát rõ lời hơn.
- Tiếp thu bài tốt nhưng cần tập trung hơn .
- Cần cố gắng hoàn chỉnh phần gõ đệm.
- Nên xem trước bài ở nhà để học đạt kết quả cao hơn.
- Cần chú ý lắng nghe giáo viên hơn.
- Nên luyện tập nghe nhạc nhiều hơn.
- Đôi chỗ còn sai cao độ và tiết tấu.
- Cần chú ý phần gõ đệm.
- Em đã hoàn thành bài, nếu rèn thêm em sẽ có kết quả tốt hơn.
- Em cần cố gắng hát to, rõ lời hơn nhé!
- Cố gắng tập trung lắng nghe khi thầy cô tập hát, em sẽ có kết quả cao hơn.
1.11. Lời nhận xét môn Mĩ Thuật lớp 4 theo Thông tư 27
- Em biết cách vẽ màu đều, đẹp.
- Em biết chọn lọc hình ảnh phù hợp với đề tài.
- Em vẽ hình sinh động phù hợp với đề tài.
- Em sắp xếp hình cân đối phù hợp vào tranh.
- Em vẽ hình ảnh tốt có sáng tạo.
- Em vẽ hình ảnh sinh động, màu sắc tươi sáng.
- Em tô màu phong phú có đậm, có nhạt.
- Em vẽ được hình ảnh sinh động tô màu đẹp.
- Em sắp xếp hình cân đối phù hợp vào tranh.
- Em vẽ hình to rỏ, màu tô hài hòa.
- Em vẽ bài đúng nội dung bài học.
- Em vẽ bố cục cân đối đúng nội bài học.
- Em vẽ màu hợp lý đúng nội bài học.
- Em vẽ hình phong phú màu sắc hài hòa
- Em vẽ đúng nội dung bài học, vẽ màu hợp lý
- Em biết thực hành theo yêu cầu nội dung bài hoc.
- Em vẽ được sản phẩm tô màu có sáng tạo.
- Em biết cách vẽ tranh theo đề tài.
- Em hoàn thành các bài, vẽ được tranh theo ý thích.
- Em hoàn thành sản phẩm bài vẽ.
- Em vẽ bài cần tô màu cẩn thận hơn.
- Em vẽ hình cần to rỏ và tô màu nền.
- Em cần chú ý hơn khi tô màu cho bài.
- Em hoàn thành bài vẽ chú ý vẽ hình rỏ hơn.
- Em hoàn thành bài, vẽ rõ nội dung bài nhưng chú ý tô màu tốt hơn.
- Em hoàn thành bài tô màu và hình vẽ cần cố gắng hơn.
- Em hoàn thành bài vẽ hình ảnh còn hơi nhỏ, cố gắng hơn ở bài sau.
- Em hoàn thành bài vẽ màu sắc còn cần cố gắng cẩn thận hơn.
- Em hoàn thành sản phẩm, nhưng cần vẽ hình to rỏ hơn.
- Em hoàn thành các bài vẽ nhưng em cần tô màu cẩn thận hơn.
- Em vẽ bài đạt yêu cầu nhưng nên tô kín màu nền.
- Em hoàn thành bài nhưng cần lựa chọn màu tô cho tranh tốt hơn.
- Bài vẽ hình ảnh còn nhỏ, em hãy cố gắng hơn.
- Em hoàn thành bài vẽ nhưng cần tập lại hình vẽ nhiều hơn.
- Em hoàn thành bài vẽ nhưng cần chú ý khi tô màu để tranh tốt hơn.
- Em hoàn thành bài vẽ nhưng cần biết chọn màu tô phù hợp hơn.
- Em hoàn thành bài vẽ nhưng cố gắng vẽ hình to hơn.
- Em hoàn thành bài vẽ nhưng chú ý tô màu đều hơn.
- Em đã có nhiều tiến bộ trong khi vẽ tranh.
- Em đã có nhiều tiến bộ trong việc giúp đỡ bạn.
- Em có nhiều tiến bộ trong học tập.
- Em có ý thức tự học và chăm chỉ hơn.
- Bài làm đạt tốt theo yêu cầu, em cần phát huy.
- Em chưa hoàn thành bài.
2. Lời nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 27
2.1. Lời nhận xét năng lực học sinh lớp 4
NĂNG LỰC CHUNG | Tự chủ và tự học | Hoàn thành tốt | 1 | Tích cực, tự giác hoàn thành nhiệm vụ học tập. |
2 | Thực hiện tốt các bài tập được giao. | |||
3 | Có ý thức tham gia học tập tốt. | |||
4 | Tích cực, tự giác trong học tập và rèn luyện | |||
5 | Hăng hái tham gia các hoạt động học tập. | |||
Đạt | 6 | Bước đầu biết tự học, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập. | ||
7 | Bước đầu biết tự học, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập. | |||
8 | Nên tự giác và chủ động hơn trong học tập. | |||
Giao tiếp và hợp tác | Hoàn thành tốt | 9 | Trình bày rõ ràng, mạch lạc. | |
10 | Giao tiếp tốt, biết lắng nghe và chia sẻ ý kiến. | |||
11 | Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu. | |||
12 | Có kĩ năng giao tiếp tốt, sẵn sàng giúp đỡ các bạn. | |||
13 | Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm. | |||
Đạt | 14 | Biết lắng nghe người khác. | ||
15 | Bước đầu biết phối hợp với bạn khi làm việc trong nhóm, lớp. | |||
16 | Biết tự giác tham gia các hoạt động nhóm. | |||
Giải quyết vấn đề và sáng tạo | Hoàn thành tốt | 17 | Biết chủ động nghĩ ra những cách khác nhau để giải quyết vấn đề. | |
18 | Biết vận dụng điều đã học để giải quyết các vấn đề trong học tập. | |||
19 | Phát hiện và nêu được các tình huống có vấn đề trong học tập. | |||
20 | Linh hoạt trong thực hiện các nhiệm vụ học tập. | |||
21 | Tự đánh giá kết quả học tập của bản thân và của bạn. | |||
Đạt | 22 | Cần mạnh dạn đưa ra ý kiến cá nhân. | ||
23 | Cần tự tin hơn khi giải quyết các vấn đề trong học tập. | |||
24 | Biết trình bày ý kiến của mình. | |||
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ | Ngôn ngữ | Hoàn thành tốt | 25 | Diễn đạt tốt. |
26 | Nói năng lưu loát, rõ ràng. | |||
27 | Trình bày rõ ràng, dễ hiểu. | |||
28 | Khả năng sử dụng ngôn ngữ tốt. | |||
29 | Khả năng sử dụng ngôn ngữ tốt. | |||
Đạt | 30 | Cần rèn cách diễn đạt khi nói. | ||
31 | Cần nói to, rõ ràng khi giao tiếp. | |||
32 | Nên dùng từ ngữ cho phù hợp. | |||
Tính toán | Hoàn thành tốt | 33 | Kĩ năng tính toán tốt. | |
34 | Tính toán cẩn thận. | |||
35 | Có tư duy toán tốt. | |||
36 | Vận dụng kĩ năng tính toán tốt. | |||
37 | Tính toán chính xác, cẩn thận. | |||
Đạt | 38 | Nên rèn thêm kĩ năng tính toán. | ||
39 | Nên rèn thêm kĩ năng tính toán. | |||
40 | Nên rèn thêm kĩ năng tính toán. | |||
Khoa học | Hoàn thành tốt | 41 | Có ý thức giữ gìn sức khỏe của bản thân. | |
42 | Yêu thiên nhiên. | |||
43 | Giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên. | |||
44 | Có ý thức bảo vệ môi trường. | |||
45 | Thích khám phá, tìm hiểu môi trường tự nhiên. | |||
Đạt | 46 | Cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. | ||
47 | Cần tích cực tìm hiểu thế giới xung quanh. | |||
48 | Cần xem thêm các chương trình khoa học. | |||
Công nghệ | Hoàn thành tốt | 49 | Có ý thức giữ gìn sản phẩm công nghệ. | |
50 | Có ý thức giữ gìn sản phẩm công nghệ. | |||
51 | Biết tác dụng của một số sản phẩm công nghệ. | |||
52 | Biết tác dụng của một số sản phẩm công nghệ. | |||
53 | Biết tác dụng của một số sản phẩm công nghệ. | |||
Đạt | 54 | Nhận biết được sản phẩm công nghệ. | ||
55 | Nhận biết được sản phẩm công nghệ. | |||
56 | Nhận biết được sản phẩm công nghệ. | |||
Tin học | Hoàn thành tốt | 57 | Vận dụng tốt kiến thức vào bài thực hành. | |
58 | Vận dụng tốt kiến thức vào bài thực hành. | |||
59 | Vận dụng tốt kiến thức vào bài thực hành. | |||
60 | Thành thạo các kỹ năng thực hành. | |||
61 | Thành thạo các kỹ năng thực hành. | |||
Đạt | 62 | Có kỹ năng thực hành. | ||
63 | Có kỹ năng thực hành. | |||
64 | Có kỹ năng thực hành. | |||
Thẩm mĩ | Hoàn thành tốt | 65 | Có khiếu thẩm mĩ. | |
66 | Biết phối kết hợp màu sắc hài hòa. | |||
67 | Diễn tả tốt ý tưởng của bản thân. | |||
68 | Biết thể hiện cảm xúc trước cái đẹp. | |||
69 | Biết thể hiện cảm xúc trước cái đẹp. | |||
Đạt | 70 | Nên lựa chọn màu sắc cho hài hòa. | ||
71 | Cần tập diễn tả rõ ý tưởng của mình. | |||
72 | Nên tự tin bày tỏ cảm xúc trước cái đẹp. | |||
Thể chất | Hoàn thành tốt | 73 | Giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ. | |
74 | Thể chất tốt. | |||
75 | Ăn mặc phù hợp với thời tiết. | |||
76 | Tích cực tham gia hoạt động thể thao. | |||
77 | Biết cách giữ gìn vệ sinh phòng bệnh. | |||
Đạt | 78 | Cần tích cực tham gia hoạt động thể thao. | ||
79 | Cần tích cực tham gia hoạt động thể thao. | |||
80 | Cần tích cực tham gia hoạt động thể thao. |
2.2. Lời nhận xét phẩm chất học sinh lớp 4
PHẨM CHẤT | Yêu nước | Hoàn thành tốt | 81 | Kính trọng, lễ phép với thầy cô; yêu quý bạn bè. |
82 | Bảo vệ của công, giữ gìn bảo vệ môi trường. | |||
83 | Yêu quý người thân trong gia đình. | |||
84 | Đoàn kết, yêu quý bạn bè. | |||
85 | Tích cực tham gia các hoạt động của trường, lớp. | |||
Đạt | 86 | Nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa. | ||
87 | Nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa. | |||
88 | Nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa. | |||
Nhân ái | Hoàn thành tốt | 89 | Biết quan tâm, chia sẻ. | |
90 | Hòa nhã, thân thiện với bạn bè. | |||
91 | Biết giúp đỡ mọi người | |||
92 | Biết giúp đỡ mọi người xung quanh. | |||
93 | Cởi mở, hòa nhã với mọi người. | |||
Đạt | 94 | Luôn yêu quí mọi người. | ||
95 | Luôn yêu quí mọi người. | |||
96 | Luôn yêu quí mọi người. | |||
Chăm chỉ | Hoàn thành tốt | 97 | Chăm ngoan, lễ phép, vâng lời. | |
98 | Đi học đều, đúng giờ. | |||
99 | Tập trung trong giờ học, chăm chú nghe giảng. | |||
100 | Giúp đỡ bố mẹ những việc vừa sức. | |||
101 | Chăm chỉ học tập. | |||
Đạt | 102 | Cần tập trung hơn trong giờ học. | ||
103 | Cần tập trung hơn trong giờ học. | |||
104 | Cần tích cực, tự giác học tập hơn. | |||
Trung thực | Hoàn thành tốt | 105 | Chấp hành tốt nội quy của trường lớp. | |
106 | Trung thực trong học tập. | |||
107 | Biết nhường nhịn và chia sẻ. | |||
108 | Giữ trật tự, không làm việc riêng trong giờ học. | |||
109 | Biết giữ lời hứa. | |||
Đạt | 110 | Biết chấp hành nội quy của trường, lớp. | ||
111 | Biết chấp hành nội quy của trường, lớp. | |||
112 | Biết chấp hành nội quy của trường, lớp. | |||
Trách nhiệm | Hoàn thành tốt | 113 | Biết nhận lỗi và sửa lỗi. | |
114 | Có trách nhiệm trong học tập, rèn luyện bản thân. | |||
115 | Luôn nỗ lực, có trách nhiệm trong học tập. | |||
116 | Biết lắng nghe, nhận xét, góp ý cho bạn. | |||
117 | Luôn chủ động, cố gắng tự hoàn thành việc của mình. | |||
Đạt | 118 | Biết tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm. | ||
119 | Biết tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm. | |||
120 | Biết tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm. |
Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải nhiều mẫu lời nhận xét theo từng môn học tiểu học khác như: