Nhận xét học bạ các môn học Lớp 4 theo Thông tư 27

Mẫu nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27

Mẫu nhận xét môn học học bạ lớp 4 chuẩn theo Thông tư 27 bao gồm gợi ý nhận xét đầy đủ các môn học khác nhau dành cho quý thầy cô dễ dàng nhận xét vào học bạ, sổ theo dõi chất lượng giáo dục của học sinh thật chi tiết, đúng theo quy định của Thông tư 27.

Lời nhận xét các môn học lớp 4 theo Thông tư 27:

Tiếng Việt

˗ Nghe, đọc, viết tốt.

˗ Kĩ năng nghe viết tốt.

˗ Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu.

˗ Tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn.

˗ Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh.

˗ Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc.

˗ Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát.

Toán

˗ Có chú ý bài nhưng khả năng vận dụng thiếu chính xác. Cần đọc kỹ yêu cầu bài tập.

˗ Tính toán nhanh, giải toán đúng.

˗ Thực hành thành thạo các bài tập.

˗ Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt.

˗ Nắm chắc kiến thức đã học, vận dụng thực hành tốt.

˗ Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn.

˗ Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh.

˗ Có sáng tạo trong giải toán có lời văn và tính nhanh.

˗ Thực hiện thành thạo các phép tính, có năng khiếu về tính nhanh.

˗ Có năng khiếu về giải toán có yếu tố hình học.

˗ Có tiến bộ hơn trong thực hiện phép tính chia.

˗ Cần bồi dưỡng thêm toán có lời văn.

Khoa học

Lịch sử - Địa lí

˗ Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống

˗ Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt

˗ Chăm học. Tích cực phát biểu xây dựng bài.

˗ Chăm học. Tiếp thu bài nhanh.

˗ Có tiến bộ trong trả lời câu hỏi.

˗ Học có tiến bộ, có chú ý nghe giảng hơn so với đầu năm.

˗ Tích cực, chủ động tiếp thu bài học.

˗ Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.

˗ Biết giữ vệ sinh và phòng bệnh cho mình và người khác.

˗ Ghi nhớ tốt các sự kiện lịch sử đã học.

Đạo đức

˗ Biết xử lí tình huống trong bài tốt.

˗ Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học.

˗ Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt.

˗ Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống.

˗ Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn.

˗ Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt.

Kĩ thuật

˗ Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công.

˗ Hoàn thành tốt các sản phẩm kĩ thuật.

˗ Vận dụng được (tốt) các kiến thức đã học để làm được sản phẩm yêu thích.

˗ Vận dụng tốt các kiến thức đã học vào thực hành.

Công nghệ

- Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; có ý thức giữ gìn sản phẩm công nghệ

- Tiếp thu bài tốt; hăng hái phát biểu

- Nắm vững nội dung, kiến thức môn học, xử lý tốt các tình huống

- Có kĩ năng lắng nghe và làm việc nhóm tốt; thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học.

- Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; kĩ năng lắng nghe tốt.

Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống

- Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; kĩ năng làm việc nhóm tốt.

- Có ý thức tự hoàn thành kiến thức các môn học; cần rèn thêm kĩ năng làm việc nhóm.

- Thực hiện được yêu cầu cần đạt của môn học; cần rèn thêm kĩ năng lắng nghe, kĩ năng tổng hợp

- Nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần tự tin hơn khi trình bày ý kiến của bản thân.

- Nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần sôi nổi, tích cực hơn trong giờ học

- Nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần tích cực, chủ động hơn trong học tập

- Thực hiện được yêu cầu cần đạt của môn học; cần tích cực tham gia thảo luận nhóm trong quá trình học tập.

Tự phục vụ, tự quản

˗ Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp.

˗ Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo.

˗ Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp.

˗ Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng

˗ Biết giữ gìn dụng cụ học tập. Ý thức phục vụ bản thân tốt.

˗ Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.

˗ Còn quên sách vở, đồ dùng học tập.

˗ Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận.

˗ Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo.

Hợp tác

˗ Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận

˗ Mạnh dạn khi giao tiếp. Ứng xử thân thiện với mọi người.

˗ Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu. Biết lắng nghe người khác.

˗ Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng.

˗ Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu.

˗ Trình bày rõ ràng, ngắn gọn khi trao đổi.

˗ Có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm.

˗ Biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè.

˗ Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với bạn.

˗ Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.

˗ Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm.

˗ Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn.

˗ Cần hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến nhiều hơn.

Tự học và giải quyết vấn đề

˗ Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm

˗ Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập

˗ Tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân ở lớp

˗ Có khả năng tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân

˗ Biết tự đánh giá kết quả học tập

˗ Biết phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm

˗ Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.

˗ Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.

˗ Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.

˗ Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

˗ Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.

˗ Có khả năng tự học.

˗ Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.

˗ Có khả năng hệ thống hóa kiến thức.

˗ Ý thức tự học, tự rèn chưa cao

˗ Có ý thức tự học, tự rèn.

Chăm học, chăm làm

˗ Đi học chuyên cần, đúng giờ.

˗ Đi học đầy đủ, đúng giờ.

˗ Chăm học. Tích cực hoạt động.

˗ Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường.

˗ Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường.

˗ Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp.

˗ Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp.

˗ Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực.

˗ Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp.

˗ Ham học hỏi, tìm tòi

˗ Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp

˗ Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo.

Tự tin, trách nhiệm

˗ Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ

˗ Sẵn sàng nhận lỗi khi mình làm sai

˗ Nhận làm việc vừa sức mình

˗ Tự tin trong học tập

˗ Tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm

˗ Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân

˗ Tôn trọng lời hứa

˗ Tự tin khi trả lời.

˗ Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể.

˗ Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài.

˗ Tích cực phát biểu xây dựng bài.

˗ Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn.

˗ Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn.

˗ Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến.

Trung thực, kỉ luật

˗ Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cô.

˗ Không nói dối, nói sai về bạn.

˗ Biết nhận lỗi và sửa lỗi.

˗ Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô.

˗ Chấp hành tốt nội quy trường, lớp.

˗ Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất.

Đoàn kết, yêu thương

˗ Hòa nhã, thân thiện với bạn bè.

˗ Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp.

˗ Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn.

˗ Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè.

˗ Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.

˗ Yêu quý bạn bè và người thân.

˗ Quan tâm, giúp đỡ bạn bè.

˗ Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người.

˗ Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em.

˗ Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người

˗ Luôn nhường nhịn bạn

˗ Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè

˗ Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo.

Trên đây là Hướng dẫn cách ghi nhận xét học bạ lớp 4 tất cả các môn học theo Thông tư 27. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Mẫu nhận xét học bạ các môn học lớp 4 chuẩn theo thông tư 27 giúp thầy cô dễ dàng nhận xét học bạ một cách nhanh chóng.

Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải nhiều mẫu lời nhận xét theo từng môn học tiểu học khác như:

Đánh giá bài viết
2 3.866
Sắp xếp theo

    Văn bản giáo dục

    Xem thêm