Mẫu lịch báo giảng 2024
Lịch báo giảng năm 2024 - 2025
Mẫu lịch báo giảng là một công cụ rất hữu ích cho giáo viên, học sinh và phụ huynh trong việc theo dõi và quản lý thời gian học tập trong suốt cả kỳ học. Nó cung cấp một bản tóm tắt chi tiết về thời gian, địa điểm và nội dung giảng dạy trong suốt một kỳ học, giúp cho các bên liên quan có thể dễ dàng xác định và lên kế hoạch cho các hoạt động học tập của mình.
Mẫu lịch báo giảng thường có các thông tin sau:
- Thông tin cá nhân của giáo viên hoặc bộ môn, bao gồm họ tên, chức danh và liên lạc.
- Thời gian và ngày bắt đầu của kỳ học, đánh dấu bằng số thứ tự của các tuần học trong năm học.
- Lịch giảng dạy của giáo viên hoặc bộ môn. Thông tin này bao gồm các môn học, số tiết, phòng học và lớp học tương ứng.
- Thông tin về các ngày nghỉ lễ và các sự kiện đặc biệt khác trong năm học.
Dưới đây là Những mẫu lịch báo giảng cơ bản:
Mẫu lịch báo giảng - Mẫu 1
LỊCH BÁO GIẢNG
Lịch công tác tuần (từ .../.../20/... đến .../.../20...)
Thứ/ Ngày | Buổi | Tiết | Lớp | Tên bài dạy | Điểm dạy |
Thứ hai | Sáng | CT | |||
PD | |||||
Chiều | |||||
Thứ ba | Sáng | ||||
Thứ tư | Sáng | ||||
CT | |||||
PD | |||||
Chiều | |||||
Thứ năm | Sáng | ||||
Chiều | CT | ||||
PD | |||||
Thứ sáu | Sáng | ||||
Chiều | |||||
BGH duyệt Hiệu trưởng
| GVBM
|
Mẫu lịch báo giảng - Mẫu 2
Tuần học thứ..................( Từ........../...........Đến................/..................)
Thứ | Tiết | Môn | Lớp | Tiết thứ Theo Pp C/trình | Đầu bài dạy | Chuẩn bị, điều chỉnh (TN hoặc thay đổi tiết dạy) |
Hai | 1 | |||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
Ba | 1 | |||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
Tư | 1 | |||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
Năm | 1 | |||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
Sáu | 1 | |||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
Bảy | 1 | |||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 |
Thứ | Tiết | Môn | Lớp | Tiết thứ Theo pp C/trình | Đầu bài dạy | Chuẩn bị, điều chỉnh (TN hoặc thay đổi tiết dạy) |
Hai | 1 | |||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
Ba | 1 | |||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
Tư | 1 | |||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
Năm | 1 | |||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
Sáu | 1 | |||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
Bảy | 1 | |||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 |
Mẫu lịch báo giảng - Mẫu 3
Thứ | Tiết | Môn | Tiết | Tên bài dạy |
Thứ 2 | 1 | HĐTN(Chào cờ) | Làm quen với hoạt động Sinh hoạt dưới cờ | |
2 | Học vần | 1 | Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 1) | |
3 | Học vần | 2 | Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 2) | |
4 | Đạo đức | Chủ đề: Thực hiện nội quy trường, lớp Bài 1: Em với nội quy trường, lớp(tiết 1) | ||
5 | ||||
Thứ 3 | 1 | Toán | Trên – Dưới. Phải - Trái. Trước - Sau. Ở giữa | |
2 | Học vần | 3 | Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 3) | |
3 | Học vần | 4 | Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 4) | |
4 | Tập viết (HV) | 5 | Bài 1. a, c (Tiết 1) | |
5 | ||||
Thứ 4 | 1 | HĐTN | Trường tiểu học của em | |
2 | Học vần | 6 | Bài 1. a, c (Tiết 2) | |
3 | Học vần | 7 | Bài 1. a, c (Tiết 3) | |
4 | TNXH | |||
5 | Toán | Hình vuông - Hình tròn - Hình tam giác - Hình CN | ||
Thứ 5 | 1 | Toán | Các số 1, 2, 3 | |
2 | Học vần | 8 | Bài 2. cà, cá (Tiết 1) | |
3 | Học vần | 9 | Bài 2. cà, cá (Tiết 2) | |
4 | Tập viết | 10 | Tập viết (sau bài 1) | |
5 | ||||
Thứ 6 | 1 | HĐTN (SHL) | Các bạn của em | |
2 | Kể chuyện | 11 | Bài 3. Kể chuyện Hai con dê | |
3 | Học vần (TV) | 12 | Tập viết (sau bài 2) | |
4 | TNXH | |||
5 |
Mẫu lịch báo giảng - Mẫu 4
Trường:
Họ và tên:
Tuần thứ: Từ ngày: Đến ngày:
Thứ - ngày | TKB | PPCT | Lớp | Tên bài dạy |
2 | 1 | |||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 | ||||
3 | 1 | |||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 | ||||
4 | 1 | |||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 | ||||
5 | 1 | |||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 | ||||
6 | 1 | |||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 | ||||
7 | 1 | |||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 |
Mẫu lịch báo giảng - Mẫu 5
HỌC KÌ II | LỊCH BÁO GIẢNG – Lớp | |||||
TUẦN HỌC THỨ 28 |
| Từ ngày: - Đến ngày: | ||||
Thứ/ngày/buổi | Tiết | Tiết | Môn học | Tên bài giảng | Đồ dùng | |
2 | Buổi sáng | 1 | 81 | Chào cờ | Sinh hoạt dưới cờ | |
2 | 136 | Toán | Luyện tập chung (Tiết 2) | Máy tính | ||
3 | 271 | Tiếng Việt | Đọc: Những cách chào độc đáo (tiết 1) | Máy tính | ||
4 | 272 | Tiếng Việt | Đọc: Những cách chào độc đáo (tiết 2) | Máy tính | ||
Buổi chiều | 1 | 28 | Đạo đức | Em với quy định nơi công cộng (Tiết 1) | Máy tính | |
2 | HDH | Hoàn thành bài | Máy tính | |||
3 | Âm nhạc | Ôn tập bài hát Trang trại vui vẻ. Đọc nhạc: Bài số 4 | ||||
3 | Buổi sáng | 1 | 273 | Tiếng Việt | Nói và nghe: Kể chuyện: Lớp học viết thư | Máy tính |
2 | TC T.Anh | Review 7 | ||||
3 | 274 | Tiếng Việt | Viết: Chữ hoa A (kiểu 2) | Máy tính | ||
4 | 137 | Toán | Ôn tập giữa học kì 2 | Máy tính | ||
Buổi chiều | 1 | T.Anh (SN) | Toán song ngữ | |||
2 | GDTC | Bài 2: Dẫn bóng di chuyển về trước (Tiết 1) | ||||
3 | Mĩ thuật | Khu rừng thân thiện (Tiết 2) | ||||
4 | Buổi sáng | 1 | 275 | Tiếng Việt | Đọc: Thư viện biết đi (tiết 1) | Máy tính |
2 | 276 | Tiếng Việt | Đọc: Thư viện biết đi (tiết 2) | Máy tính | ||
3 | 138 | Toán | Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 1) | Máy tính | ||
4 | TC Â.nhạc | Ôn tập bài hát Trang trại vui vẻ. Ôn Đọc nhạc: Bài số 4 | ||||
Buổi chiều | 1 | 55 | TNXH | Cơ quan bài tiết nước tiểu. Phòng tránh bệnh sỏi thận (Tiết 1) | Máy tính | |
2 | Đọc sách TV | Đọc sách, truyện | Máy tính | |||
3 | HDH | Hoàn thành bài | ||||
5 | Buổi sáng | 1 | 139 | Toán | Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 2) | Máy tính |
2 | TC T.Anh | Review 8 | ||||
3 | 277 | Tiếng Việt | LT1: Luyện tập sử dụng dấu câu: dấu chấm, dấu chấm than, dấu phẩy. | Máy tính | ||
4 | 278 | Tiếng Việt | Nghe-viết: Thư viện biết đi. Phân biệt: d/gi, ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã | Máy tính | ||
Buổi chiều | 1 | 82 | HĐTN | Cảnh đẹp quê em | Máy tính | |
2 | T.Anh (SN) | Khoa học song ngữ | ||||
3 | HDH | Hoàn thành bài | Máy tính | |||
6 | Buổi sáng | 1 | 279 | Tiếng Việt | LT2: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập. | Máy tính |
2 | 280 | Tiếng Việt | Đọc mở rộng | Máy tính | ||
3 | 140 | Toán | Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 1) | Máy tính | ||
4 | 56 | TNXH | Cơ quan bài tiết nước tiểu. Phòng tránh bệnh sỏi thận (Tiết 2) | Máy tính | ||
Buổi chiều | 1 | GDTC | Bài 2: Dẫn bóng di chuyển về trước (Tiết 2) | |||
2 | HDH | Hoàn thành bài | Máy tính | |||
3 | 83 | HĐTN | Sơ kết tuần | Bảng thi đua |
Trên đây là 5 mẫu lịch báo giảng dành cho giáo viên năm 2024 - 2025. Mẫu lịch báo giảng là một công cụ quan trọng trong việc cung cấp thông tin liên quan đến thời gian và địa điểm học tập cho các học sinh và phụ huynh trong suốt cả kỳ học.