Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Trần Văn Kiếu, Tp. Hồ Chí Minh năm 2015 - 2016

Lớp: Lớp 2
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học kì 2 môn Toán có đáp án

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Trần Văn Kiếu, Tp Hồ Chí Minh năm học 2015 - 2016 có đáp án kèm theo là tài liệu tham khảo hữu ích môn toán lớp 2. Tài liệu này giúp các em học sinh tự ôn luyện và vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán để đạt được kết quả tốt cho kì thi sắp tới đây của mình. Chúc các em học tốt.

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 theo Thông tư 22

Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2 - Trường TH Lâm Xuyên

Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN KIỂU

Lớp: 2 / 6

Họ và tên học sinh:

..........................................................................

.

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2015 – 2016

MÔN: TOÁN

Ngày: 15 / 05 / 2015

......./ 2 điểm PHẦN I:

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Số 564 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:

a. 500 + 60 +3 b. 500 + 40 +4 c. 500 + 60 +4

Câu 2. : 4 = 1 Số cần điền vào ô trống là:

a. 1 b. 4 c. 0

Câu 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

a. 4 giờ
b. 4 giờ 15 phút
c. 4 giờ 30 phút

Câu 4. Số hình được khoanh là:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

......./ 8 điểm PHẦN 2:

1 điểm Câu 1. Điền vào chỗ chấm:

a. Số liền sau của 450 là: ........................

b. Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

347; 438; 42; 532; 540.

1 điểm Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

2m = 200 cm 300 + 20 + 8 = 238

1 điểm Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

4 x ...... = 24 40 : 5 = ..............

1 điểm Câu 4. Đặt tính rồi tính:

356 + 232

..........................
..........................

979 - 438

..........................
..........................

1 điểm Câu 5. Tìm x:

X x 2 = 18

1 điểm Câu 6. Tính:

3 x 8 + 36 = .........................

= .........................

1 điểm Câu 7. Mẹ mua 32 cái bánh xếp đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh?

1 điểm Câu 8. Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh AB = 5 cm; BC = 6 cm; CD = 7 cm; AD = 3 cm. Tính chu vi hình tứ giác ABCD?

Bài giải

HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN TOÁN LỚP 2

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1c

Câu 2b

Câu 3b

Câu 4a

PHẦN 2: TỰ LUẬN:

Câu 1. Điền vào chỗ chấm:

a. Số liền trước của 450 là: 449 (0.5 đ)

b. Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

347, 438, 429, 532, 540.

=> 540, 532, 438, 429, 347

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

2m = 200cm Đ (0.5 đ)

300 + 20 + 8 = 288 S (0.5 đ)

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

4 x 9 = 36 (0.5 đ)

40 : 5 = 8 (0.5 đ)

Câu 4: Đặt tính rồi tính: (đặt tính thẳng cột, tính đúng kết quả 0.5đ/1 câu)

356 + 232 = 588

979 - 438 = 541

Câu 5. Tìm x:

X x 2= 18

x = 18:2 (0.5 đ)

x = 9 (0.5 đ)

Câu 6 Tính:

3 x 8 + 36 = 24 + 36 (0.5 đ)

= 60 (0.5 đ)

Câu 7

Mẹ mua 32 cái bánh xếp đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh?

Bài giải

Số cái bánh mỗi đĩa có là: (0.5 đ)

32 : 4 = 8 (cái bánh)

Đáp số 8 cái bánh (0.5 đ)

  • Lời giải và phép tính đúng 0.5đ
  • Đáp số đúng: 0.5 đ
  • Đúng lời giải sai phép tính không cho điểm

Câu 8:

Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh AB = 5 cm; BC = 6 cm; CD = 7 cm; AD = 3 cm. Tính chu vi hình tứ giác ABCD?

Bài giải

Chu vi hình tứ giác MNPQ là

5 + 6 + 7 + 3 = 21 (cm)

Đáp số: 21cm

  • Lời giải và phép tính đúng 0.5đ
  • Đáp số đúng: 0.5 đ
  • Đúng lời giải sai phép tính không cho điểm
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán lớp 2

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm