Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 3
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 3 là tài liệu bao gồm bảng ma trận đề thi giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Đồng thời, đề thi học kì 2 lớp 3 này sẽ là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh theo các mức chuẩn kiến thức Thông tư 22. Mời thầy cô cùng các em tham khảo và tải về.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2017 - 2018 có đáp án
I. TRẮC NGHIỆM (3 đ): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1 (M1-0,5đ): Số liền sau của 72 199 là:
A. 72 200 B. 72 198 C. 73 199 D. 73 200
Bài 2 (M1-0,5đ): Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 23 cm và chiều rộng 6 cm là:
A. 138 cm B. 138 cm2 C. 58 cm2 D. 58 cm
Bài 3 (M2-0,5đ): Từ 6 giờ 5 phút đến 6 giờ 15 phút là mấy phút?
A. 10 phút B. 15 phút C. 5 phút D. 20 phút
Bài 4 (M1-0,5đ): Số năm nghìn hai trăm năm mươi viết là:
A. 5200 B. 5250 C. 5050 D. 5205
Bài 5 (M2-0,5đ): Kết quả của phép tính 45 658 + 25 487:
A. 71 045 B. 61 145 C. 70 145 D. 71 145
Bài 6 (M2-0,5đ): Số lớn nhất trong các số: 48 963; 47 963; 48 236; 45 669 là:
A. 47 963 B. 48 236 C. 48 963 D. 45 669
II. TỰ LUẬN (7 đ):
Câu 1 (Mức 2- 2 đ). Đặt tính rồi tính:
a. 37 215 + 11 023
b. 95 471 – 2 367
c. 2154 x 7
d. 3568 : 4
Câu 2 (Mức 3-2 đ).Tính giá trị của biểu thức:
a. 15 523 + 24 94 : 4 = …………………………………………………………
= ………………………………………………………
b.(4320 – 2112) x 6 = ………………………………………………………
= …………...…….……………………………………
Câu 3 (Mức 3-2): Có 45 l nước mắm được rót đều vào 9 can. Hỏi thùng 545 l nước mắm thì rót được vào bao nhiêu can?
Bài 4: (M4-1đ): Tìm số có 2 chữ số. Nếu lấy 2 chữ số của số đó nhân với nhau ta được 54, biết rằng có 1 chữ số là 6. Vậy số cần tìm là:
Đáp án và hướng dẫn giải đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
TRẮC NGHIỆM (3 đ):
Chọn đúng mỗi câu 0.5 điểm
1. A 2. B 3. A 4. B 5. D 6. C
TỰ LUẬN (7 đ):
Bài 1 (2đ): Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ
Kết quả:
a.48 238 b. 93 104 c. 15 078 d. 892
Bài 2 (2đ): Mỗi biểu thức tính đúng được 1đ
15 523 + 2494 : 4 = 15 523 + 621
= 16 144
(4320– 2112) x 6 = 2208 x 6
= 13 248
Bài 3 (2đ):
- Xác định đúng mỗi lời giải: 0.25 điểm.
- Xác định được phép tính và tính đúng: 0,75 điểm
- Sai đơn vị, đáp số: trừ 0.5 điểm
Bài giải
Số l nước mắm của mỗi can là:
45 : 9 = 5 (l nước mắm)
Số can cần có để đựng 72 l nước mằm là:
4545 : 5 = 909 (can)
Đáp số: 909 can
Bài 4 (1đ): HS tìm đúng mỗi số cho 0,5 điểm
Số cần tìm là: 96 và 69
Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học: Tìm số liền sau; đọc, viết số năm chữ số; thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có bốn hoặc năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Tính giá trị của biểu thức. | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | |||
Câu số | 1;4 | 6 | 1 | 2 | 4 | ||||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 2 | 2 | 1 | 1,5 | 5 | ||||
Đại lượng và đo đại lượng: Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng (thời gian, độ dài, diện tích, …). Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 3 | 3 | |||||||||
Số điểm | 0,5 | 2 | 0,5 | 2 | |||||||
Yếu tố hình học: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Câu số | 2 | 5 | |||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | ||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 6 | 4 | |||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 2 | 4 | 1 | 3 | 7 |