Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Hòa Phú 2, Bình Thuận năm học 2014 - 2015

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Hòa Phú 2, Bình Thuận năm học 2014 - 2015 với nhiều dạng bài tập hay và minh họa sinh động. Sau đây mời các em cùng thử sức nhé!

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Phú Cần A, Trà Vinh năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Số 2 Sen Thủy, Quảng Bình năm học 2014 - 2015

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Thanh Thủy, Quảng Bình năm học 2015 - 2016

PART 1: LISTENING (20 minutes)

Question 1: Listen and number. (1 pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015

Question 2: Listen and tick (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015

Question3. Listen and match. (1 pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015

Question 4. Listen and write T (True) or F (False). (1 pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015

Question 5. Listen and write. (1pt)

six seven eight nine ten

Ex: I'm nine years old.

1. A: How old are you?

B: I'm .............. years old.

3. A: How old are you?

B: I'm .............. years old.

2. A: How old are you?

B: I'm .............. years old.

4. A: How old are you?

B: I'm .............. years old.

PART II: READING AND WRITING (15 minutes)

Question 6. Look and read. Put a tick (V) or cross (X) in the box. (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015

Question 7. Look, read and color (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015

Question 8. Look and complete (1 pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015

Question 9. Read and complete (1 pt)

MY BREAK- TIME ACTIVITIES

Hello. My (0) name is Nam. These are my friends, Quan, Mai, Linda, Tony and Phong. At break time, we play different games and sports. Quan and I play chess. Mai and Phong play table tennis. Linda and Tony play badminton.

They play different ..........................................................

Quan and Nam play .........................................................

Mai and Phong ...............................................................

Linda and .....................................................................

PART III: SPEAKING (1pt) (5')

Question 10.

1. Listen and repeat 2. Point, ask and answer

3. Listen and comment 4. Interview

The End

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm