Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Số 2 Sen Thủy, Quảng Bình năm học 2014 - 2015

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Mời các em thử sức với Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Số 2 Sen Thủy, Quảng Bình năm học 2014 - 2015 với nhiều dạng bài tập hay có kèm đáp án cụ thể. Sau đây mời các em cùng làm bài và tham khảo đáp án cuối bài nhé!

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm học 2015 - 2016 theo giáo trình Let's Learn English 1

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường PTDT-BT Tiểu học Đăk Choong, Kon Tum năm học 2014 - 2015

Đề kiểm tra chất lượng cuối kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 Cơ sở Ngoại ngữ Chân Trời, Ninh Thuận năm học 2015 - 2016

PART I. LISTENING (20')

Question 1: Listen and number. (4 x 0,25 pt/q)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Question 2: Listen and color. (4 x 0,25 pt/q)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Question 3: Listen and draw the lines. (4 x 0,25 pt/q)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Question 4: Listen and tick. (4 x 0,25 pt/q)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Question 5: Listen and complete. (4 x 0,25 pt/q)

1. The .............................. is big.

2. The .............................. is beautiful.

3. The .............................. is old.

4. The .............................. is large.

PART II: READING AND WRITING (15')

Question 6: Look and read. Put a (v) or a cross (x) in the box. (4 x 0,25 pt/q)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

0. There are two rulers.

0. There are two pencil cases.

1. There are two pencil sharpeners.

2. There is a pen.

3. There is a school bag.

4. There is a notebook.

Question 7: Look and read. Write Yes or No as example. (4 x 0,25 pt/q)

Hi. My name is Nam. I am at school now. This is my classroom. It is small. That is my desk. It is old. That is my school bag. It is blue. Those are my books. They are green.

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

His name is Quan. ........No..........

The classroom is small. ............

The desk is new. .....................

The school bag is red................

The books are green.................

Question 8: Look at the picture. Look at the letters. Write the words. (4 x 0,25 pt/q)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Question 9: Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (4 x 0,25 pt/q)

pencil case is are green

My name is Linda. This is my classroom. It is big and beautiful. That ........ my school bag. It is black. This is my ...................... It is blue. These are my notebooks. They are .......................... Look at my new pens. They................ brown.

---The end---

PART III: SPEAKING (5')

Question 10:

a. Listen and repeat:

A: What do you do at break time?

B: I play chess.

b. Point, ask and answer: T points at a book and ask:

  1. What is this?/ that?
  2. What color is it?

c. Listen and comment: T points at the book again and ask:

  1. Is it new?
  2. Is it big?

d. Interview:

  1. What's your name?
  2. How do you spell your name
  3. How old are you?
  4. What color is your bag?
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm