Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 huyện Hải Lăng, Quảng Trị năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 huyện Hải Lăng, Quảng Trị năm học 2015 - 2016 với nhiều dạng bài tập hay và hữu ích. Sau đây mời các em cùng làm bài và tham khảo đáp án cuối bài nhé!

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Mỹ Hòa, Vĩnh Long năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Thị trấn Sông Thao, Phú Thọ năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Bình Minh, Hà Nội năm học 2013 - 2014 có file nghe

A. LISTENING: Listen to the conversation. Number the people in the order that they first speak. (1m)

___ A) Daniel, the neighbor ___ B) Ellie _1_ C) Joanna

___ D) Maria, the student ___ E) Oliver

B. PHONETICS:

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (1m)

1. A. celebrate B. summer C. sugar D. center

2. A. wear B. cheap C. peaceful D. sleepy

3. A. exciting B. convenient C. expensive D. find

4. A. books B. laughs C. lamps D. chairs

II. Choose the work that stressed differently from the others. (1m)

1. A. expensive B. beautiful C. convenient D. exciting

2. A. happy B. family C. future D. polluted

3. A. museum B. calendar C. patient D. picture

4. A. competition B. international C. activity D. volunteer

C. VOCABULARY AND GRAMMAR (2m).

I. Choose the best answers among A, B, C or D.

1. Could you __ me the pen, please?

A. move B. have C. pass D. turn

2. Next weekend, Vy __ her relatives in Hanoi.

A. wills visit B. visits C. is visiting D. visit

3. Every weekend, my parents take me to the __ to watch movies.

A. museum B. theater C. school D. supermarket

4. __ is the first person visiting your house at Tet.

A. relative B. fighter C. rooster D. first footer

5. He is from Holland, so his nationality is__ .

A. Netherless B. Scottish C. Dutch D. Hollish

6. I'm having a headache. I need some __ .

A. painkillers B. plasters C. scissors D. compass

7. Niagara is a __ in Canada.

A. river B. beach C. mountain D. waterfall

8. Mount Everest is __mountain in the world.

A. the highest B. higher-than C. high D. more high

II. Supply correct forms of the verbs in brackets. (1,5m)

We can't go out. It (rain).

You (do) your homework in the evening?

There (be) a lamp, a computer and some books on my desk.

Students shouldn't (cheat) at exams.

5. My mother only (go) to work in the morning. She (not go) to work in the afternoon.

D. SPEAKING: Reorder the conversation. (1m)

_____ I'm nervous.

__1__ Hi, Marry. How are you?

_____ Because tomorrow is the Math test.

_____ Really? What's the matter?

_____ I'm not very happy.

_____ Why are you nervous?

_____ Oh, don't worry. Everything will be all right.

E. READING: Fill each blank in the following passage with a suitable word from the box. (1m)

are behind next in his bag

An's bedroom is big but messy. There ___(1) clothes on the floor. There is a big desk near the window, and there are dirty bowls and chopsticks on it. He usually puts his school ___ (2) under the desk. His bed is ___(3) to the desk, and it is also untidy. There is a cap, some CDs and some books on the bed. An's mum is not happy with this, and now An is tidying up ___(4) room.

F. WRITING: (1,5m)

Finish the second sentence so that it has a similar meaning as the first one.

1. No one in my class is taller than Bao.

Bao is_________________________.

2. My mother's hair is short and curly.

My mother has__________________.

3. Our school garden has many flowers.

There _________________________.

4. We will travel to Singapore this Tet holiday.

We are ________________________.

5. Vy is 1.50m tall. Hai is 1.60m tall.

Vy is __________________________.

6. The yellow dress is 50.000VND, the red dress is 100.000VND. But the blue dress is 150.000VND.

The blue dress is _________________.

---The end---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 6

A. Listening: 0,25 each (1m)

2. e 3. b 4. a 5. d

B. Phonetics:

I. 0,25 each (1m)

1. c 2. a 3. d 4. d

II. 0,25 each (1m)

1. b 2. d 3. a 4. c

C. Vocabulary and Grammar:

I. 0,25 each (2ms)

1. c 2. c 3. b 4. d

5. c 6. a 7. d 8. a

II. 0,25 each (1,5m)

1. is raining

2. Do you do.... ?

3. is

4. cheat

5. goes - doesn't go

D. Speaking: (1m)

__4__ I'm nervous.

__1__ Hi, Marry. How are you?

__6__ Because tomorrow is the Maths test.

__3__ Really? What's the matter?

__2__ I'm not very happy.

__5__ Why are you nervous?

__7__ Oh, don't worry. Everything will be all right.

E. Reading: 0,25 each (1m)

1. are 2. bag 3. next 4. his

F. Writing: 0,25 each (1,5m)

1. Bao is the tallest in my class.

2. My mother has short curly hair.

3. There are many flowers in our school garden.

4. We are traveling to Singapore this Tet holiday.

5. Vy is shorter than Hai.

6. The blue dress is the most expensive.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm