Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Bình Minh, Hà Nội năm học 2013 - 2014 có file nghe

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Bình Minh, Hà Nội năm học 2013 - 2014 có file nghe với nhiều bài tập hay giúp các em ôn tập hiệu quả. Sau đây mời các em làm bài và tham khảo đáp án cuối bài nhé!

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Mỹ Hòa, Vĩnh Long năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Bảo Đài, Bắc Giang năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Sơn Thành, Quảng Ngãi năm học 2015 - 2016

A-LISTENING

Ex 1. Listen and circle the correct answer (1p)

1. What does Annabelle do?

A. a nurse B. a doctor C. a teacher

2. Where does she work?

A. at a school B. at a hospital C. in an office

3. What time does she get up?

A. six o'clock B. half past four C. four o'clock

4. How does she go to work?

A. by bus B. by car C. by taxi

Ex 2. Listen to the dialogue and then complete the sentences. (1p)

5. Alan is at Sarah's____________.

6. Kate is ________________.

7. Jane is sitting in the ______________________.

8. Jane and Alan are meeting at the café near the________________.

B-PHONETIC-GRAMMAR-VOCABULARY

Ex3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others (0,5p)

9. a. home b. go c. sport d. old

10. a. lunch b. up c. number d. literature

11. a. eat b. breakfast c. read d. teacher

12. a. books b. shops c. hats d. tables

13. a. cook b. clean c. celebrate d. candy

Ex4. Choose one best answer: (1,5p)

14. He listens .................music every night.

a. for b. of c. to d. about

15. There is a big yard .................front .................the house.

a. at b. on c. in d. to

16. There ......... a cinema and two shops near my house.

a. have b. has c. is d. are

17. My new school .......... many trees and rock chairs on the yard.

a. has b. does c. have d. is

18. My house is not far ............ my school.

a. near b. from c. in d. on

19. My mother buys me ...................uniform on the first day of new school year.

a. the b. an c. a d. these

20. Mrs. Ann ..................a long beautiful dress now.

a. wears b. wearing c. is wearing d. wear

21. You'd better .................... to school on time.

a. goes b. go c. to go d. to go

22. Nick ................ to Da Nang city by train every year.

a. travel b. traveling c. to travel d. travels

23. Would you like to drink tea? .........................................

a. no, thanks b. no, sorry c. no, not now d. of course

Ex5: Put the verbs in correct form: (1p)

24. We (not / go) ...................... To school on Saturday.

25. (He / have)..................................lunch at school?

26. Mr. Ba (not work)..........................here. He (work).................in a factory on Le Loi street.

27. Students must (clean)........................the classroom everyday.

28. Mike shouldn't (stay)..................... up late.

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Bình Minh, Hà Nội năm học 2013 - 2014

C- READING

Ex 8: Read the passage, and then answer the questions below. (2p)

I'm An. I have twin brothers, Viet and Nam. They are very similar and a lot of people don't know which is which. They both have black hair and black eyes, and they always wear jeans and T-shirts.They like doing the same things, too. For example, they both like music and they are crazy about soccer. They go to a soccer match once a week. Viet doesn't like dancing or video games, and Nam doesn't either.

Although they are twins, they are not exactly the same at everything. Viet works hard at school because he wants to go to university, but Nam is a bit lazy.

Our mother is often away from home because of her job, so we work together in the house. Most of the time is fine, but sometimes we fight a bit.

(twin: anh, chị em sinh đôi, a bit: hơi, một chút)

34. How many brothers does An have?

..................................................................................................................

35. Are they different from each other?

..................................................................................................................

36. Do they have the same color of hair and eyes?

..................................................................................................................

37. What do they always wear?

..................................................................................................................

D-WRITING

Ex9: Describe the pictures using the words given: (2p)

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm

-----------

Ngoài đề cương ôn thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh chương trình mới, các em học sinh còn có thể tham khảo các đề cương học kì 1 lớp 6 môn Toán, đề cương học kì 1 lớp 6 môn Văn, Lý, Hóa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với việc ôn thi học kì 1 qua đề cương và các đề thi cũ, các em sẽ có thêm kiến thức và kinh nghiệm trước khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các em học tốt.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
36
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm