Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Bình Giang, Kiên Giang năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm có đáp án

Mời các em cùng thử sức với Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Bình Giang, Kiên Giang năm học 2015 - 2016 có kèm đáp án cụ thể dành cho các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới. Sau đây mời các em cùng làm bài và tham khảo đáp án cuối bài nhé!

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Thị trấn Sông Thao, Phú Thọ năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Bình Minh, Hà Nội năm học 2013 - 2014 có file nghe

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Đông Bình, Vĩnh Long năm 2015 - 2016 (Chương trình thí điểm)

I. LISTENING (2 points)

1. Listen and fill in the gaps:

A: Excuse me. Where is the (1)...............................?

B: Go to (2).................................... of this street. It's on your right.

A: And where is the lower (3)............................... school?

B: It's in (4)........................... street. Take the (5)..................... right and it's on your left.

A: Great! Where can I have some coffee?

B: "Quynh" Café is Tran Quang Dieu Street is a good one.

A: How can I (6)................................ there?

B: First turn left, then turn right. Go straight. It's on your left.

A: How about an (7)........................... gallery?

B. First take the (8).......................... left, then go to the end of Le Loi Street, and it's on your right.

II. LANGUAGE FOCUS. (2 points)

1. Find the opposites of the words. (1 point)

cheap quiet clean sad short interesting

1. boring ><.....................

2. polluted ><.....................

3. noisy ><.....................

4. happy ><.....................

2. Circle the correct answers to complete the blanks. (1 point)

1. Tet is the ...................time of the year.

A. busy B. busier C. busiest

2. You shouldn't .....................fireworks at Tet

A. buy B. to buy C. buying

3. Today I..................... introduce some natural wonders of the world to you.

A. going to B. will to C. am going to

4. Shall we go....................bike?

A. on B. by C. to

III. READING (2 points)

Read the text below.

Ha Long Bay is in Quang Ninh Province. It has many islands and caves. The islands are named after things around us! In the bay you can find Rooster and Hen Island (Trong Mai Island) and even Man's head Island (Dau Nguoi Island). You must take a boat ride around the islands – it's essential! Tuan Chau is the biggest island in Ha Long Bay. There you can enjoy great Vietnamese seafood. You can watch traditional dance. You can join exciting activities. Ha Long Bay is Vietnam's most beautiful natural wonder.

1. Tick (x) which sentences are true (T) and which sentences are false (F) (1 point)

True False
1. In Ha Long Bay, some of the islands look like people or animals.
2. Boat rides around the bay are not much fun.
3. Ha Long Bay is the number one natural wonder in Vietnam.
4. The seafood in Ha Long Bay is not good.

2. Answer the questions (1 point)

1. Where is Ha Long Bay?

.............................................................................................

2. What can you do in Tuan Chau island?

.............................................................................................

IV. WRITING (2 points)

1. Rewrite the sentences, using the comparative or superlative (1 point)

1. Ho Chi Minh City is bigger than all the other cities in Vietnam.

=> Ho Chi Minh City is.................................................................

2. Mekong River is longer than Red River.

=> Red River is...........................................................................

2. Write two sentences to talk about things you should do and shouldn't do at Tet (1 point)

1. ..........................................................................................

2. ..........................................................................................

-------------------- THE END ---------------------

GOOD LUCK TO YOU!

ANSWER KEYS

I. Listening: Listen and fill in the gaps (2 points)

1. supermarket 5. second

2. the end 6. get

3. secondary 7. art

4. Le Duan 8. third

II. Language focus

1. Find the opposites of the words (1 point)

1. boring # interesting

2. polluted # clean

3. noisy # quiet

4. happy # sad

2. Circle the best answers (1 point)

1. C. busiest

2. A. buy

3. C. am going to

4. B. by

III. Reading

1. Tick (x) which sentences are true (T) and which sentences are false (F) (1 point)

1. T 2. F 3. T 4. F

2. Answer the questions (1 point)

1. Ha Long Bay is in Quang Ninh Province.

2. You can watch traditional dance. You can enjoy exciting activities.

IV. Writing

1. Rewrite the sentences. (1point)

1. Ho Chi Minh City is the biggest City in Vietnam.

2. Red River is shorter than Mekong River.

2. Answer the questions. (1 point)

Ss' answers

3. Procedures

a. Class order:

  • Greeting
  • Checking attendants

b. Testing procedures

  • Distributing testing papers
  • Collecting students' testing papers

c. Homework

  • Prepare next part.

e. Experience + Addition

Class 6/1: ..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm