Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2017 - 2018 trường THPT Phan Bội Châu - Đăk Lăk

Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA HỌC KÌ I, năm học 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh:................................................... ………..SBD: .................. Mã đề thi
132
Câu 1: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A.
2
23yx x .
B.
2
43yx x .
C.
2
43yx x
.
D.
2
23yx x.
2
2
4
6
5
y
x
3
-3
1
2
O
1
Câu 2: Bảng biến thiên của hàm số
2
241yxx là bảng nào sau đây?
A. . B. .
C. D. .
Câu 3: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật
7,8 2
x
mcm
và
25,6 4ymcm
. Cách
viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là:
A.
22
200 0,9mm
. B.
22
199 0,8mm
. C.
22
199 1mm
. D.
22
200 1mcm
.
Câu 4: Cho

A
B khác
0
và cho điểm
C
. Có bao nhiêu điểm
D
thỏa
AB CD

?
A. Vô số. B.
1
điểm. C.
2
điểm. D. Không có điểm nào.
Câu 5: Cho giá trị gần đúng của
8
17
0,47
. Sai số tuyệt đối của số
0,47
là:
A.
0,001
. B.
0,003
. C.
0,002
. D.
0,004
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ `
Oxy
, cho hai điểm `
1; 2A
và `
3; 4B
. Điểm
;0
a
P
b



(với
a
b
là phân
số tối giản) trên trục hoành thỏa mãn tổng khoảng cách từ P tới hai đim A và B nhỏ nhất. Tính
Sab
.
A. .
2S 
B.
8S
. C.
7S
. D.
4S
.
Câu 7: Cho hai tp hp
|3 2Ax x
,

1; 3B 
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau :
A.
1; 2AB
. B.

\3;1AB
.
C.

;1 3;CB
. D.
2; 1;0;1; 2AB
.
Câu 8: Cho
|3Ax x
,
0;1;2;3B
. Tập
A
B
bằng:
A.
1; 2; 3
. B.
3; 2; 1;0;1;2;3
. C.
0;1;2
. D.
0;1;2;3
.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 9: Cho parabol
P
2
321yx x
. Điểm nào sau đây là đỉnh của
P
?
A.
0;1I
. B.
12
;
33
I



. C.
12
;
33
I



. D.
12
;
33
I



.
Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình
41
5
2
52
3
2
xy
xy


là:
A.
;3;11xy . B.
;3;1xy  . C.

;13;1xy . D.
;3;1xy .
Câu 11: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 12: Cho phương trình:

2
3x2
x3
x
x
có nghiệm
a
. Khi đó
a
thuộc tập:
A.



1
;3 .
3
B.



11
;.
22
C.



1
;1 .
3
D.
.
Câu 13: Cho
1; 2; 3A
, số tập con của
A
là:
A.
3
. B.
5
. C.
8
. D. 6
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác
A
BC
trọng tâm gốc tọa độ ,O hai đnh

–2;2A

3;5 .B
Tọa độ đỉnh
C
là:
A.

1; 7
. B.

2; 2
. C.

3; 5
. D.

1; 7
.
Câu 15: Cho hai tập hợp

1; 3A

;1Bmm
. Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để
B
A .
A.
1m
. B.
12m
. C.
12m
D.
2m
.
Câu 16: Tập xác định của hàm số
82yxx
A.
;4
. B.
4;
. C.

0;4
. D.
0;
.
Câu 17:Đưngthng

 :321dy m x m
cthaitrctađộtihaiđim
A
B
saochotam
giác
OAB
cân.Khiđó,sốgiátrcamthamãnlà:
A.1.
B.0. C.3. D.2.
Câu 18: Cho hàm số
0x2- khi
2x
x32
1x
3x2
)x(f
3
0x khi
. Ta có kết quả nào sau đây
đúng?
A.
 
17
1;2
33
ff
. B.

02; 3 7ff .
C.
1f
: không xác định;

11
3
24
f  . D.
18;30ff .
Câu 19: Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
A.
2
560xxx . B.
2
3520xQx x.
C.
2
10xxx . D.
2
510xxx .
Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương vi phương trình
10x 
?
A.
20x 
. B.
10x 
. C.
220x 
. D.
(1)(2)0xx
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 21: Cho hai lc
12
;FMAFMB
  
cùng tác động vào một vật tại điểm
M
cưng đ hai lc
12
;FF

lần lượt là
300N
400N
.
0
90AMB . Tìm cường độ của lực tổng hợp tác động vào vật.
A.
0N
. B.
700N
. C.
100N
. D.
500N
.
Câu 22: Cho phương trình
0fx
tập nghiệm

1
;2 1Smm
và phương trình

0gx
tập
nghiệm


2
1; 2S
. Tìm tất cả các giá trị
m
để phương trình

0gx
phương trình hệ quả của
phương trình

0fx
.
A.

3
1
2
m
B.
12m
C.
.m
D.

3
1
2
m
Câu 23: Cho hình bình hành
A
BCD
. Đẳng thức nào sau đây sai.
A.
AC BD
 
. B.
B
CDA
 
. C.
AD BC
 
. D.
AB CD
 
.
Câu 24: Phủ định của mệnh đ
2
":2520"xQ x x là:
A.
2
":2520"xQ x x . B.
2
":2520"xQ x x .
C.
2
":2520"xQ x x . D.
2
":2520"xQ x x .
Câu 25: Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất trong các phương trình sau:
A.
1
2x
x

. B.
2
40x
. C.
270x 
. D.
.( 5) 0xx
.
Câu 26: Cho các tập hợp
,,ABC
được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu xám trong
hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A.
A
BC
.
B.
\
\
A
CAB
.
C.
\
A
BC
.
D.
\
A
BC
.
Câu 27: Cho hàm số

3
3
6; 2
;2 2
6; 2
x
f
x
xx
x
x
x


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị của hàm số
f
x
đối xứng qua gốc tọa độ. C.
f
x
là hàm số lẻ.
B. Đồ thị của hàm số
f
x
đối xứng qua trục hoành. D.
f
x
là hàm số chẵn.
Câu 28: Số các nghiệm nguyên của phương trình 
3
2
(5)2 522xx x x là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 29: Cho số a= 367 653 964 213. Số quy tròn của số gần đúng 367 653 964 là:
A. 367 653 960. B. 367 653 000. C. 367 654 000. D. 367 653 970.
Câu 30: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A.
có phải là một số vô tỷ không?. B. 2 + 2 = 5.
C.
2
là một số hữu tỷ. D.
4
2
= 2.
Câu 31: Mt xe hơi khi hành t Krông Năng đi đến Nha Trang cách nhau
175
km. Khi v xe tăng vn
t
c trung bình hơn vn tc trung bình lúc đi
20
km/gi. Biết rng thi gian dùng để đi và v là
6
gi;
v
n tc trung bình lúc đi là:
A.
60
km/giờ. B.
45
km/giờ. C.
55
km/giờ. D.
50
km/giờ.

Tài liệu Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2017 - 2018 trường THPT Phan Bội Châu - Đăk Lăk đã được VnDoc tổng hợp gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh rèn luyện cách giải bài tập Toán 10 một cách hiệu quả hơn. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo.

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10

Câu 1: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

Chi tiết đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10

Câu 3: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm và y = 25, 6m ± 4cm. Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là:

A. 200m2 ± 0,9m2

B. 199m2 ± 0,8m2

C. 199m2 ±1m2

D. 200m2 ±1cm2

Câu 4: Cho AB¯ khác 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa ΙAB¯Ι = ΙCD¯Ι?

A. Vô số.

B. 1 điểm

C. 2 điểm

D. Không có điểm nào

Câu 5: Cho giá trị gần đúng của 8/17 là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là:

A. 0, 001

B. 0, 003

C. 0, 002

D. 0, 004

------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2017 - 2018 trường THPT Phan Bội Châu - Đăk Lăk. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu đề thi học kì 1 lớp 10, Thi thpt Quốc gia môn Toán mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm