Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12 năm học 2017 - 2018, trường THPT Trần Nhật Duật - Yên Bái

Trang 1/4 - Mã đề thi 001
Mã đề thi: 001
+
-
-
+
0
_
x
y
/
y
+
-
_
-1 0
-2
+
-2
+
1
1
2
2
1
S
GO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT TRẦN NHẬT DUẬT Bài thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH TH
C Th
i
g
ian làm bài: 90
hút, khôn
k
th
i
g
ian
p
hát
đ
(Đề thi có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
x
y
x
có phương trình là
A.
2.x  B. 2.y C. 1.y  D. 1.x 
Câu 2. Tìm tập xác định
D
của hàm s
2
1
x
y
x
.
A.

;2 1; .D 
B.

;1 .D 
C.

1; .D 
D.
\1.D
Câu 3. Tìm giá trị cực tiểu
CT
y của hàm số
32
392yx x x
A.
25.
CT
y  B. 24.
CT
y  C. 7.
CT
y D. 30.
CT
y 
Câu 4. Cho hàm số
1
.
1
x
y
x
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
(;1) và nghịch biến trên khoảng (1; ) .
B. Hàm số nghịch biến trên
\1
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
(;1)
(1; )
.
D. Hàm số nghịch biến trên
.
Câu 5. Cho hàm số
32
331yx x x , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến. B. Hàm số luôn luôn đồng biến.
C. Hàm số đạt cực đại tại
1
x
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
1
x
Câu 6. Hàm số
32
34yx x nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A.

3; 0 B.

2;0 C.
;2 D.
0; 
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

3
32fx x x
trên đoạn
1; 2 .
A.


1;2
max 2.fx

B.


1;2
max 0.fx
C.

1;2
max 4.fx
D.


1;2
max 2.fx
Câu 8. Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào?
A.
32
23
y
xxx
B.
3
2
23
y
xxx
C.
32
1
23
3
yxxx
D.
3
2
1
23
3
yxx x
Câu 9. Cho hàm số

xfy
xác định trên

1\ R
, liên tục trên mỗi khoảng xác
định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A.
1. B. 2 .
C.
3. D.
4
.
Câu 10.
Số giao điểm của ĐTHS
42
2yxx với trục hoành là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
() 2 3fx x x
A. 2 B.
2
C. 0 D. 3
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của hàm số
2
1
x
x
y
tại điểm có hoành độ bằng
3
là:
A.
133 xy
. B.
53 xy
. C.
313yx
. D.
53 xy
.
Câu 13. Hàm số

32
1
111
3
yxmxmx đồng biến trên tập xác định của nó khi :
A. 21m B. 4m C. 24m D. 4m
Trang 2/4 - Mã đề thi 001
Câu 14.
Cho hàm số
42
21 21yx m x m
. Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ
1
A
x . Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với đường thẳng
1
: 2016
4
dy x
A.
0m
B.
2m
C.
1m 
D.
1m
Câu 15. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đ hàm s


322
11
132
32
yx m x m xm
đt cc
đại tại điểm
1.x
A. 1.m  B. 2.m C. 1.m D. 2.m 
Câu 16. Cho ,0xy thỏa mãn 4xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

33
11.Sx y
A.
max 49.S
B.
max 1.S
C.
1
max .
3
S
D.
max 8.S
Câu 17.
Đạo hàm của hàm số

2
ln 1yxx
là hàm số nào sau đây?
A.
2
21
1
x
y
x
x

B.

2
21
1
x
y
x
x


C.
2
1
1
y
x
x

D.
2
1
1
y
x
x

Câu 18. Rút gọn biểu thức
6
3
1
xxP với 0x
A.
8
1
xP
B.
2
xP
C.
xP
D.
9
2
xP
Câu 19. Cho các số thực dương ,abvới 1b . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
log
log .
log
aa
bb



B.
log log log .
a
ba
b




C.

log log .log .ab a b D.

log log log .ab a b
Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số

2017
5.yx

A.

5; . B.
\5. C. . D.
5; .
Câu 21.
Tính đạo hàm của hàm số
2
3.
x
y
A.
21
'2.3 .
x
yx
B.
2
3
'.
2.ln3
x
y C.
2
'2.3.ln3.
x
y D.
2
' 2.3 .log3.
x
y \
Câu 22.
Với a, blà các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P =
63
2
loglog bb
a
a
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. bP
a
log9 B. bP
a
log27 C. bP
a
log15 D. bP
a
log6
Câu 23. Tìm nghiệm của phương trình

2
log 3 2 3.x 
A.
10
.
3
x
B. 3.x C.
11
.
3
x
D. 2.x
Câu 24.
Cho các số thực dương ,ab với 1a . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
7
1
log ( ) log .
7
a
a
ab b
B.

7
log ( ) 7 1 log .
a
a
ab b
C.
7
11
log ( ) log .
77
a
a
ab b D.
7
11
log ( ) log .
77
a
a
ab b
Câu 25. Giải bất phương trình
2
1
2
log 3 2 1xx
A.
1;x  B.
0; 2x C.
0;1 2;3 D.
0; 2 3;7x 
Câu 26. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2
0,04 0,2
4log 5log 6.xx
A.
1
;.
25
S




B.
11
;;.
125 25
S




C.
11
;.
125 25
S



D.
1
;.
125
S




Trang 3/4 - Mã đề thi 001
Câu 27. Tập xác định D của hàm số: y=
3
3
log
2
x
x
là:
A.
\3;2DR B.
3; 2D  C.
(;3)(2;)D
D. (3;2)D 
Câu 28. Cho
,,abc
là các số thực dương khác
1
và thỏa mãn
37
11
log 7 log 11
log 25
27, 49, 11ab c
. Tính giá trị
của biểu thức
22
2
37
11
log 7 log 11
log 25
.Ta b c
A.
469.T B. 3141.T C. 2017.T D. 76 11.T 
Câu 29
. Tìm m để phương trình
3
42 3
xx
m
 có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng

1; 3 .
A. 13 3.m B. 39.m C. 93.m D. 13 9.m
Câu 30.
Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo
cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng
một tháng, stiền hoàn nợ mỗi lần như nhau trả hết tiền nợ sau đúng 12 tháng kể từ ngày vay. Hỏi,
theo cách đó, số tiền m ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ bao nhiêu?( Làm tròn
đến hàng nghìn). Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
A. 8 588 000 đồng. B. 8 885 000 đồng. C. 8 858 000 đồng. D. 8 884 000 đồng.
Câu 31.
Tìm nguyên hàm của hàm số
5
() 3
f
xx
.
A.
6
3
()
4
f
xdx x C

. B.
4
() 15
f
xdx x C

. C.
6
() 15
f
xdx x C

. D.
4
3
()
4
f
xdx x C

.
Câu 32.Tìm nguyên hàm của hàm số

35
x
fx e

.
A.
35x
f
xdx e c


B.
35x
f
xdx e c


C.

35
1
3
x
f
xdx e c


D.

35
1
3
x
f
xdx e c


Câu 33.Tìm nguyên hàm của hàm số
2
2.
x
fx
A.
2
4
2d .
ln 2
x
x
x
C
B.
2
2
2
2d .
ln 2
x
x
x
C.
21
2
2
2d .
ln 2
x
x
x
C

D.
21
2
2
2d .
ln 2
x
x
x
C

Câu 34.Tính sinIxxdx
, đặt
ux
, sin ddv x x . Khi đó I biến đổi thành
A.
cos cosIxx xdx
B.
cos cosIxx xdx
C.
cos cosIx x xdx
D.
sin cosIxx xdx
Câu 35. Biết ()
F
x là một nguyên hàm của hàm số
23
()
x
fx e

(1)
F
e . Tính (0)F .
A.
3
(0)
F
e
. B.
3
3
(0)
2
ee
F
. C.
3
(0)
2
ee
F
. D.
3
(0) 2 3
F
ee
.
Câu 36:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.
Câu 37: Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 38.
Cho khối chóp S.ABCDđáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và có độ dài là a. Thể tích của tứ diện
.SBCD
bằng:
A.
3
.
3
a
B.
3
.
4
a
C.
3
.
6
a
D.
3
.
8
a
Câu 39
: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là:
A. 2V B.
1
2
V
C.
1
3
V
D.
1
6
V
Câu 40: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với
trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là
3
3
8
a
, độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là:

VnDoc mời bạn đọc tham khảo Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12 năm học 2017 - 2018, trường THPT Trần Nhật Duật - Yên Bái, tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án chắc chắn sẽ giúp các bạn học sinh rèn luyện giải bài tập Toán 12 nhanh và hiệu quả. Mời các bạn và thầy cô tham khảo.

Chi tiết đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12

Câu 1: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2 - x/x + 2 có phương trình là?

A. x = -2

B. y = 2

C. y = -1

D. x = -1

Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y = x + 2/x -1?

A. D = (-oo; -2) ∪ (1; +oo)

B. D = (-oo;1)

C. D = (1; +oo)

D. D = R \ {1}

Câu 3. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x3 - 3x2 - 9x + 2

A. yCT = -25

B. yCT = -24

C. yCT = 7

D. yCT = -30

Câu 4. Cho hàm số y = x + 1/x -1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-oo;1)

B. Hàm số nghịch biến trên R \ {1} và nghịch biến trên khoảng (1; +oo)

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-oo;1) và (1; +oo)

D. Hàm số nghịch biến trên R.

Câu 5. Cho hàm số y = -x3 + 3x2 - 3x +1, mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số luôn luôn nghịch biến

B. Hàm số luôn luôn đồng biến

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1

Câu 6. Hàm số y = x3 + 3x2 - 4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:

A. (-3; 0)

B. (-2; 0)

C. (-oo; -2)

D. (0; +oo)

------------------------------------

VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12 năm học 2017 - 2018, trường THPT Trần Nhật Duật - Yên Bái. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin mời các bạn học sinh tham khảo tài liệu Đề thi học kì 1 lớp 12, Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 12

    Xem thêm