Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

2 Đề thi học sinh giỏi lớp 5 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021

2 Đề ôn thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 mới năm 2020 - 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề tiếng Anh lớp 5 nâng cao có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 khác nhau giúp học sinh lớp 5 ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi HSG tiếng Anh lớp 5 cấp huyện sắp tới.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Đề thi HSG tiếng Anh lớp 5 có đáp án - Đề số 1

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác. 

1. A. drawB. placeC. hateD. date
2. A. speakB. earC. nearD. bear
3. A. ageB. headacheC. matterD. make
4. A. visitB. wasC. musicD. sat
5. A. cookB. floorC. footD. soon

Khoanh tròn từ khác loại

1) footballvolleyballpicnictable tennis
2) greatattractiveinterestingtravel
3) teacherengineerwarmerdriver
4) festivalweekyearmonth
5) singsongdrawread

Gạch chân từ đúng.

1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)

2) It........... rainy in summer. (often is/ is often/ often)

3) What did she........ (draw/ drawed/ drew)

4) Do you want to go..........? (swim/ swiming/ swim ming)

5) What........... the matter with you yesterday morning? (is/ was/ were)

Chọn đáp án đúng

1) What's the matter with his mother?

a. She has a headache.

b. He has a headache.

c. She has a head.

2) What are you doing?

a. I'm going to sing.

b. I'm singging.

c. I sing.

3).......................................? I wrote a letter.

a. What do you do?

b. What did you do?

c. What are you doing?

4) He had a toothache

a. He shouldn't go to dentist

b. He shouldn't eat too many candies

c. He should eat many candies

5) How often do you go to the zoo?

a. Twice a month

b. Twelve minutes

c. Twelve kilomette

Đặt câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây. 

1) .................................................................?

My mother has a fever

2) .................................................................?

Yes, I'm going to Ho Chi Minh city by plane not by car

3) .................................................................?

No, She didn't play football. She played tennis.

4) .................................................................?

Our friends were born in Hanoi

5) .........................................................................................................................?

It is about five kilometres from our house to Thang Long Primary school.

Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1) children/ was/ sister/ with/ month/ What/ ?/ matter/ the/ 's/ My/

...............................................................................................................................

2) Is/ often/ warm/ in/ weather/ Spring/ the/./
........................................................................................

3) Hoa/ on/ Was/ Hanoi/ born/ in/ 5th/ January/?/

........................................................................................

4) did/ do/ mother/ What/ last/ in/ 's/ often/ Lan/ summer/?/

..................................................................................................................................

5) 's/ friends/ Mai/ travelling/ Are/ bike/ house/ by/ to/ ./ her/

.........................................................................................................................

ĐÁP ÁN

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác.

1 - A; 2 - D; 3 - C; 4 - D; 5 - B;

Khoanh tròn từ khác loại

1 - picnic; 2 - travel; 3 - warmer; 4 - festival; 5 - song;

Gạch chân từ đúng.

1 - by .. with; 2 - is often; 3 - draw; 4 - swimming; 5 - was;

Chọn đáp án đúng

1 - a; 2 - b; 3 - b; 4 - b; 5 - a;

Đặt câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây.

1. What's the matter with your mother?

2. Are you going to Ho Chi Minh city by plane?

3. Did she play football?

4. Where were your friends?

5. How far is it from your house to Thang Long Primary school?

Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1. What's the matter with my sister's children?

2. The weather is often warm in spring

3. Was Hoa born on January 5th in Ha noi?

4. What did Lan's mother often do in last summer?

5. Mai's friends are travelling to her house by bike.

Đề thi tiếng Anh học sinh giỏi lớp 5 có đáp án - Đề số 2

Phần kiến thức chung:

Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: (10pts)

1. A. MondayB. SundayC. FridayD. today
2. A. headacheB. toothacheC. matterD. fever
3. A. hotB. weatherC. coldD. warm
4. A. WhenB. HowC. WhatD. The
5. A. SubjectB. EnglishC. ScienceD. Music

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. (10pts)

1. It is hot ............ summer.

A. on

B. in

C. at

D. under

2. I don’t like Maths ……………it is difficult.

A. and

B. but

C. so

D. because

3. What’s the matter…………you?

A. in

B. with

C. on

D. of

4. Do you like English? Yes,I……….

A. do

B. am

C. like

D. don’t

5. He often………………to school in the morning

A. gos

B. going

C. goes

D. to go

Phần đọc hiểu:

Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. (10pts)

Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the (1).................. . Next, they go to the post office because Ba wants some (2).................... Then they go to the bookstore (3)...................... Lan wants some books and postcards. After that, they go to the food stall because they (4)...................... hungry. Finally, they go to the (5)..................... because they want to see a movie.

1. .................., 2. ...................., 3. ...................., 4. ...................., 5. ....................... .

Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. (10pts)

Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his aunt and uncle. His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekend. He likes monkeys best because they can swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His classes usually start at a quarter past seven.

Questions:

1. How old is John?

.....................................................................................................................................

2. Where does he live?

.....................................................................................................................................

3. Who does he live with?

.....................................................................................................................................

4. When does he usually go to the zoo?

.....................................................................................................................................

5. What is his favorite subject?

.....................................................................................................................................

Phần kỹ năng viết:

Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:

name

age

nationality

school

ambition (ước mơ)

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN

Phần kiến thức chung:

Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: (10pts)

1. A; 2. C; 3. B; 4. D; 5. A;

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. (10pts)

1. B; 2. D; 3. B; 4. A; 5. C;

Phần đọc hiểu:

Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. (10pts)

1. market/ supermarket;

2. stamps

3. because

4. are

5. cinema/ theater

Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. (10pts)

1. He is ten (years old).

2. He lives in a small apartment in Ha Noi.

3. He lives with his aunt and uncle.

4. He usually goes to the zoo on weekend.

5. His favorite subject is Maths.

Phần kỹ năng viết:

Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:

Các em học sinh tự viết về bản thân

Gợi ý:

My name is Tran Thi My Le. I am twelve years old. I am Vietnamese. I come from Thai Binh province. Now I am a pupil in class 5A1 in Pham Don Le primary school. My dream is becoming an English teacher because I like learning English very much.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 5, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Trên đây là Đề thi thử HSG môn tiếng Anh 5 có đáp án. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên VnDoc.com như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi giữa kì 2 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,... để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
279
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Thanh Xuan
    Thanh Xuan

    vòng nịt

    Thích Phản hồi 14/01/22
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm