Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9 vòng 1 huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc năm 2014 - 2015
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9 vòng 1 huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc năm 2014 - 2015 có đáp án và file nghe đi kèm, giúp các bạn học sinh chủ động ôn tập và làm bài thi Tiếng Anh hiệu quả.
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9 tỉnh Vĩnh Phúc
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9 thành phố Thanh Hóa
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC | ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG 1 Năm học: 2014 - 2015 Môn: Tiếng Anh Thời gian làm bài: 150 phút (Đề thi này gồm 05 trang) |
A. LISTENING
Listen to the tape twice and do the task below.
Questions 1 - 4: Complete the sentences below.
Write NO MORE THAN ONE WORD OR A NUMBER for each answer.
Questions 5 - 10:
+ Questions (5) and (6): Choose TWO letters A – E.
Which TWO things are included in the price of the tour?
A. fishing trip
B. guided bushwalk
C. reptile park entry
D. table tennis
E. tennis
+ Questions 7 – 10: Complete the sentences below.
Write NO MORE THAN ONE WORD OR A NUMBER for each answer.
7. The tour costs of $ _____________________.
8. Bookings must be made no later than _____________________ days in advance.
9. A _____________________ deposit is required.
10. The customer’s reference number is _____________________.
B. PHONETICS
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
1. A. sunbathe B. thunderstorm C. earthquake D. math
2. A. sound B. southern C. drought D. mountain
3. A. property B. pollution C. population D. probably
4. A. practiced B. washed C. advertised D. missed
5. A. garbage B. sewage C. courage D. backstage
II. Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
1. A. comprise B. mausoleum C. religion D. compulsory
2. A. intelligent B. population C. opportunity D. economics
3. A. federation B. economic C. environment D. documentary
4. A. unimportant B. incomplete C. disadvantage D. encouragement
5. A. interesting B. astonishing C. amazing D. surprising
Đáp án đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9
A. LISTENING (10 điểm)
1. minibus 2. 15 people 3. April 8th 4. Pallisades 5. B
6. D 7. 280 8. 14 9. 20% 10. 39745 (T)
B. PHONETICS (10 điểm)
I. (5) 1. A 2. B 3. B 4. C 5. D
II. (5) 1. B 2. A 3. C 4. D 5. A
C. VOCABULARY AND GRAMMAR (30 điểm)
I. (15) 1. A 2. A 3. D 4. C 5. C
6. B 7. A 8. B 9. D 10. D
11. C 12. B 13. A 14. C 15. D
II. (5) 1. D 2. C 3. B 4. D 5. A
III. (5) 1. employees 2. distinguish 3. Illiteracy/illiterateness
4. energetic 5.impoverished
IV. (5) 1. is sent 2. paying 3. wouldn’t be punished
4. had seen 5. was last given
D. READING (30 điểm)
I. (10) 1. C 2. D 3. B 4. A 5. C
6. B 7. D 8. A 9. C 10. D
II. (10) 1. discovered 2. illness/ diseases/ sickness
3. lead 4. from
5. contain 6. health
7. diseases 8. causes
9. necessary 10. bought
III. (10) 1. C 2. D 3. B 4. D 5. C
6. A 7. B 8. B 9. D 10. B
E. WRITING (20 điểm)
I. (5) 1. Never have I written such a good essay before.
2. My English friend isn't used to using chopsticks.
3. It's such an expensive car that (I don’t think) I can buy it.
4. No matter how hard I tried, I couldn’t get the money.
5. I have never used such a good computer/ I have never used a better computer than this.