Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5 năm 2019 - 2020

Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5

Đề luyện thi học sinh giỏi môn tiếng Anh 5 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi học sinh giỏi lớp 5 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 5 được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 5 chương trình mới của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh lớp 5 củng cố kiến thức trọng tâm hiệu quả.

I. Choose the best answer.

01. Lan__________ a student. (am / is / are/ 'm)

02. __________, I'm Nga (How/ My/ Hi/Good)

03. How__________? (You are /are you / you/ are)

04. They__________ students. (is/ are/ am/ be)

05. I__________ eleven years old. (is /are / am/ be)

06. __________ is Tam? He's ten (How/What/How old/Who)

07. __________, Nam. Hi, Nga. (What/Where /How /Hello)

08. __________ morning, teacher. (Oh / Hi / Good /Hello)

09. I'm not__________, thank you. (nine / very well /twelve /good)

10. It's__________ to meet you. (nice /nine /hi / hello)

11. I'm__________ to meet you, too. (old / pleased / long /so)

12. Good morning class! (Hi, teacher/Good evening, teacher/Good afternoon teacher/Good morning teacher)

13. What's your name?. (It Peter / Peter /It's is Peter / Is Peter).

14. Goodbye. (Bye/Hi/Good morning/How are you?)

15. How are you? (I'm fine, thanks/And you/I'm twelve/And you?/I'm thanks).

16. This__________ Phong. ( is/ am/ are/ a)

17. How are you? __________'re fine. (I /You /He /We)

18. How__________ are you? (good/fine/old/one)

19. How old__________ Mai? (am /is / are/ be)

20. How old are you? (you're ten/I ten/I'm ten years old/I'm ten years)

II. Fill in the blank with a suitable word.

This is Lan’s mother. She (01)__________ forty. She is a (02)__________. She (03)__________ English at a small school in the country. Every morning, she leaves the (04)__________ at a quarter past six. She goes to school (05)__________ bus. She (06)__________ far from her school. Her class (07)__________ at seven o’clock and finishes at thirty (08)__________ eleven. She (09)__________ home and has (10)__________ with family. (11)__________ the afternoon, she goes home and prepares the lesson for the next day.

III. Hãy chọn từ hoặc cụm từ A, B, hoăc C thích hợp điền vào chỗ trống.

01. Where____________________?

A. do you live

B. you live do

C. you live?

02. How are you? – We______________ fine.

A. am

B. is

C are

03. ______________ grade are you in?

A. Where

B. Which

C. Who

04. In the morning I have______________ at 6 AM

A. breakfast

B. lunch

C. dinner

05. What does Nga do______________ school?

A. to

B. after

C. for

06. My father is a farmer. He works on the_________________.

A. hospital

B. factory

C. farm

07. There is a park ______________ my house.

A. next

B. opposite

C. in front

08. Is there a bank near your house? - ______________________

A. Yes, it is

B. Yes, it does

C. Yes, there is

09.____________ Nam do the homework?

A. Does

B. Is

C. Do

10. I get up _____________ half past six.

A. to

B. at

C. in

IV: Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi.

Hi, I’m Nam. I am going to visit my grandparents this weekend. They live in the countryside. I’m going to stay there for two days. I’m going to plant some flowers in the garden near the house

01. Who is he going to visit this weekend?

.................................................................................................................

02. Where do his grandparents live?

...................................................................................................................

03. How long is he going to stay there?

.....................................................................................................................

04. What is he going to plant in the garden?

...................................................................................................................

V. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

01. My sister is in____________ 11A.

02. Trung’s school is____________ the second____________

03. Nam____________ dressed____________ half past six.

04. What____________ is it – It ‘s seven thirty.

05. Ha and Nga____________ breakfast____________ a quarter to seven.

06. This school is big. ____________ is a____________ school.

07. How____________ floors____________ Mai’s school have?

08. Hai washes____________ face at six thirty.

VI. Complete the dialogue.

Minh: Hi, Linda. (01)_____________________________?

Linda: I’m fine, thank you. And you?

Minh: (02)_____________________________. Linda, this is my new friend. His name is Tony.

Linda: Hello. (03)_____________________________, Tony?

Tony: I’m from Canberra.

Linda: (04)_____________________________? Is it in America?

Tony: No. It’s in Australia. And you? (05)_____________________________?

Linda: I’m from London. I’m English. Nice to meet you, Tony.

Tony: (06)_____________________________, too.

VII. Hãy chọn từ hoặc cụm từ A, B, C hoăc Dthích hợp điền vào chỗ trống.

01. She works in a hospital, so she is a___________.

A. teacher

B. driver

C. worker

D. nurse

02. Music, English, Math are___________ at school.

A. subjects

B. favourites

C. games

D. festivals

03. There___________ a lot of people at the party last night.

A. did

B. are

C. was

D. were

04. What do you want to___________? - A teacher.

A. do

B. is

C. was

D. be

05. ___________ do you want to be? – I want to be a doctor.

A. How

B. When

C. Where

D. What

06. She___________ to be a singer.

A. want

B. wants

C. wanting

D. want to

07. What___________ he want to be?

A. does

B. do

C. is

D. was

08. I want___________ learn English.

A. is

B. do

C. to

D. be

ĐÁP ÁN

I. Choose the best answer.

1 - is

2 - Hi

3 - are you

4 - are

5 - am

6 - How old

7 - Hello

8 - Good

9 - good

10 - nice

11 - pleased

12 - Good morning, teacher

13 - Peter

14 - bye

15 - I’m fine, thanks

16 - is

17 - We

18 - old

19 - is

20 - I’m ten years old

II. Fill in the blank with a suitable word.

1 - is; 2 - teacher; 3 - teaches; 4 - house; 5 - by; 6 - is

7 - starts; 8 - to; 9 - comes; 10 - lunch; 11 - In

III. Hãy chọn từ hoặc cụm từ A, B, hoăc C thích hợp điền vào chỗ trống.

1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - A; 5 - B; 6 - C; 7 - B; 8 - A; 9 - A; 10 - B

IV: Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi.

1 - He is going to visit his grandparents.

2 - They live in the countryside.

3 - He is going to stay there for two days.

4 - He is going to plant some flowers in the the garden.

V. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

1 - class

2 - on - floor

3 - gets - at

4 - number

5 - have - at

6 - it - big

7 - many - does

8 - his

VI. Complete the dialogue.

1 - How are you

2 - I am fine, thank you

3 - Where are you from

4 - Where is it

5 - Where are you from

6 - Nice to meet you

VII. Hãy chọn từ hoặc cụm từ A, B, C hoăc Dthích hợp điền vào chỗ trống.

1 - D

2 - A

3 - D

4 - A

5 - D

6 - B

7 - A

8 - C

Trên đây là Đề thi thử hsg tiếng Anh lớp 5 kèm đáp án. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên VnDoc.com như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi giữa kì 2 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,... để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm