Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5 năm 2019 - 2020 số 3

Đề ôn thi học sinh giỏi lớp 5 môn tiếng Anh

Đề luyện thi môn tiếng Anh học sinh giỏi lớp 5 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 5 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 5 được biên tập bám sát chương trình đã học giúp các em học sinh lớp 5 kiểm tra kiến thức hiệu quả.

I: Arrange the suggested words in order:

01. vacation?/ are / going / do/ summer/ What/ you/ to/ this

……………………………………………………………………………………………

02. is/ visit/ and/ city./ / Lan/ going/ to/ Hue/Ho Chi Minh

……………………………………………………………………………………………

03. are/ Where/ they/ to/ going/ stay/ Bay/ in /Ha Long/?

……………………………………………………………………………………………

04. am/ I/ going/ watch/ to / a/ match/ television/ on /tonight./ football

……………………………………………………………………………………………

05. is/ stay/ his/ house. / he/ going /to/ at/ uncle's

……………………………………………………………………………………………

II. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.

01. His sister is a______________ girl. She is Miss. Viet Nam. (BEAUTY)

02. Her______________ are long and thin. (FOOT)

03. She is a good teacher. She______________ well. (TEACH)

04. My brother works on a farm. He is a______________. ( FARM)

05. There are some______________ in the school yard. (PERSON)

06. Ha Anh Tuan sings well. He is a good______________. (SING)

III. Fill in something/anything - somebody/anybody - somewhere/anywhere.

01. She said______________ but I didn't understand anything.

02. Has______________ found my blue pencil? No, I'm sorry.

03. Would______________ help me, please? Yes, I can help you.

04. Have you got______________ to eat? No, I haven't.

05. Tom, can you give me______________ to drink, please?

06. Is there______________ in the house? No, it's deserted.

07. Do you know______________ about London transport? No, I don't.

08. What's wrong? "There's ______________ in my eye."

09. Do you like______________ to drink? Yes, please.

10. ______________ has broken the window. I don't know who.

11. He didn't say______________.

12. I'm looking for my keys. Has______________ seen them? No, I'm sorry.

13. Teach me______________ exciting.

14. I didn't eat______________ because I wasn't hungry.

15. Dad, can we go______________ on Sunday? Yes, what about going to the zoo?

IV. Hoàn tất các câu sau bằng việc điền từ vào khoảng trống.

01. Another word for “__________ tennis” is “ping-pong”.

02. They couldn’t see__________because it was dark.

03. Our dad buy us two new_________ every Saturday. (toys, books, comics, drinks)

04. September, October and November are the months of the __________ (winter, autumn, spring, summer)

05. Where do your students practice____________ the piano.

06. The bus is_________ than the car. (slower, faster , smaller, bigger)

07. ___________ is a colder season than spring. (Autumn, Spring, Summer, Winter)

08. I haven’t got _____ more exams!

09. This woman has more m__ __ __y than all of her daughters.

10. What’s about_________ videos? – Sorry, I’m busy now. (watches, watching, to watch , watch)

11. Does she play_________ sports in her free time? (any, the, a, every)

12. I’m going to go on_________ next week.

13. Jane and I were thirsty, but John felt________ and thirsty. (thirsty, hungry, cold, full)

ĐÁP ÁN

I: Arrange the suggested words in order:

1 - What are you going to do this summer vacation?

2 - Lan is going to visit Hue and Ho Chi Minh city.

3 - Where are they going to stay in Ha Long Bay?

4 - I am going to watch a football match on television tonight.

5 - He is going to stay at his uncle’s house.

II. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.

1 - beautiful; 2 - feet; 3 - teaches; 4 - farmer; 5 - people; 6 - singer

III. Fill in something/anything - somebody/anybody - somewhere/anywhere.

1 - something

2 - anybody

3 - anybody

4 - anything

5 - anything

6 - anything

7 - anything

8 -something

9 - anything

10 - Somebody

11 - anything

12 - anybody

13 - something

14 - anything

15 - anywhere

IV. Hoàn tất các câu sau bằng việc điền từ vào khoảng trống.

1 - table; 2 - anything; 3 - toys; 4 - winter; 5 - playing

6 - bigger; 7 - Winter; 8 - any; 9 - money; 10 - watching;

11 - any; 12 - picnic; 13 - hungry

Trên đây là Đề thi học sinh giỏi lớp 5 môn Anh kèm đáp án. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên VnDoc.com như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi giữa kì 2 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,... để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm