Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định

Trang 1/8 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
1
21
x
y
x
= +
+
A.
1
2
x
=
. B.
1
2
x =
. C.
1
2
y =
. D.
.
Câu 2: Diện tích của mặt cầu bán kính
2R
là
A.
2
16
3
R
π
. B.
2
4
3
R
π
. C.
2
4 R
π
. D.
2
16
R
π
.
Câu 3: Cho hai số phức
1
3
zi= +
2
24
zi
=
. Modul của số phức
12
.zz
bằng
A.
10
. B.
10 2
. C.
10
. D.
20
.
Câu 4: Cho
10
điểm phân biệt trong đó không
3
điểm nào thẳng hàng. Số tam giác ba đỉnh của
nó được chọn từ
10
điểm tn là
A.
3
10
A
. B.
3
10
10
C
. C.
3
10
C
. D.
3
10
.
Câu 5: Cho số phức
23zi=
.Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
w2zz=
A.
( )
2;9
Q
. B.
( )
2; 9−−P
. C.
( )
2;3M
. D.
( )
2;9N
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
vuông góc với đường thẳng
21
:.
1 32
x yz
d
+−
= =
Vectơ pháp tuyến của
( )
P
bằng
A.
( )
2
1; 3; 2n =

. B.
( )
1
2;1; 0n =

. C.
( )
4
2; 3; 2n =

. D.
( )
3
1; 3; 2n = −−

.
Câu 7: Thể tích khối lập phương có cạnh
3a
bằng
A.
3
3a
. B.
3
63a
. C.
3
3a
. D.
3
33a
.
Câu 8: Cho
a
là số thực dương khác 3,
3
3
log
27
a
a



bằng
A.
1
3
. B.
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 9: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
, công bội
1
2
q =
. Số hạng
3
u
của cấp số nhân đã cho bằng
A.
3
4
. B.
3
2
. C.
2
. D.
3
8
.
Câu 10: Tập xác định
D
của hàm số
( )
2
2
3
1yx
π
=
A.
D =
. B.
(0; )D = +∞
. C.
( ; 1) (1; )D = −∞ +∞
. D.
{ }
\1DR= ±
.
Câu 11: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A.
( ) (
) ( ) ( )
. d d. d.f xgx x f x x gx x=


∫∫
B. Nếu
( ) ( )
df x x Fx C= +
thì
( ) ( )
d.f u u Fu C= +
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 2/8 - Mã đề thi 132
C.
( )
( )
ddkfx x kfx x=
∫∫
(
k
là hằng số
0k
).
D.
(
) (
) ( ) ( )
d d d.f x gx x f x x gx x+= +


∫∫
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;2;2A
( )
1; 0; 2B
. Phương trình mặt cầu đường
kính
AB
A.
( ) ( )
22
2
11 9x yz+ +− +=
. B.
( ) ( )
22
2
11 9x yz ++ +=
.
C.
( ) ( )
22
2
11 3x yz++−+=
. D.
( ) ( )
22
2
11 3x yz
++ +=
.
Câu 13: Cho các số dương
,,abc
thỏa mãn
2
ln ln 0
ab
cc
+=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1abc
=
. B.
2
ab c=
. C.
abc+=
. D.
3
ab c=
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 15: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau?
A.
3
32yx x=−+
. B.
42
22yx x=−− +
. C.
42
22yx x=−+
. D.
3
32yx x=−− +
.
Câu 16: Cho hàm số
()fx
đạo hàm
(
)( )
22
'( ) 3 2
x
fx e x x= −−
với mọi
x
. Số điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Số nghiệm thực của phương trình
( )
3 50fx−=
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D. 4.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 3/8 - Mã đề thi 132
Câu 18: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
( )
33
log log 2 0x
π
−>


(
)
;
ab
. Giá trị của
ba
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 19: Gọi
1
z
2
42zi
= +
hai nghiệm của phương trình
2
0az bz c+ +=
(
,,
abc
,
0a
). Khi đó
12
3
Tz z
= +
bằng
A.
6
. B.
45
. C.
25
. D.
85
.
Câu 20: Biết
( )
4
0
2 1d 5
ln 2 ln , ,
3
2 32 1 3
xx
a b c abc
xx
+
=++
+ ++
. Tính
2T abc
= ++
.
A.
2T =
. B.
4
T =
. C.
3T =
. D.
1
T
=
.
Câu 21: Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
22
2, 4y x xy x=−=
khi nó quay quanh trục hoành là
A.
27
π
. B.
30
π
. C.
125
3
π
. D.
421
5
π
.
Câu 22: Cho hàm số
()fx
liên tục trên R thỏa mãn
1
5
() 9f x dx
=
. G trị của
[ ]
2
0
(1 3 ) 9I f x dx= −+
bằng
A.
75
. B.
27
. C.
21
. D.
15
.
Câu 23: Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 50zz +=
, trong đó
1
z
phần ảo dương.
Tìm số phức
22
12
2wz z= +
.
A.
94i
−+
. B.
94i
. C.
94i−−
. D.
94i+
.
Câu 24: Cho khối nón
( )
N
bán kính đáy
3
diện tích xung quanh là
15
π
. Thể tích khối
( )
N
bằng
A.
60
π
. B.
12
π
. C.
36
π
. D.
20
π
.
Câu 25: Tích tất cả các nghiệm của phương trình

2
2 54
24
xx
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 26: Biết rằng phương trình
4 3.2 0
xx
m +=
có một nghiệm
0x =
. Tính nghiệm còn lại.
A.
1
. B. 1. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 27: Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
31yx x
=−+ +
với trục hoành là
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi tâm
O
,
ABD
đều cạnh
2a
,
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
32
2
a
SA =
(minh họa như hình bên).
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định

Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút, đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 của VnDoc.com để có thêm tài liệu học tập nhé

Đánh giá bài viết
1 528
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm