Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lý năm 2018 trường THPT chuyên Sơn La

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
   
  
     
   
  
  
  Cho đến hiện nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh cường quốc hàng đầu thế
giới về
 công nghiệp dệt, may.  khí, chế tạo máy
 công nghiệp trụ, nguyên tử.  điện tử - tin học
  Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
 Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 2010.
 Tốc độ tăng trưởng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 2010.
 cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 2010.
 Quy sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 2010.
  Trong cấu gía trị sản xuất nông nghiệp, giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007
chiếm
 73,9%.  73,5%.  69,4%.  67,8%.
  Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, bốn đô thị quy dân (năm 2017) lớn
nhất vùng DHNTB
 Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang Phan Thiết .
 Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang Phan Thiết.
 Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang Phan Rang - Tháp Chàm.
 Đà Nẵng, Hội An, Quy Nhơn Nha Trang.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  Cho thông tin sau: “Ở nước ta, tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 4,0 triệu tấn, cho
phép khai thác ng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta hơn 2000 loài , trong đó khoảng
100 loài giá trị kinh tế, 1647 loài giáp xác, trong đó có hơn 100 loài tôm, nhiều loài giá
trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể hơn 2500 loài, rong biển hơn 600 loài. Ngoài ra còn nhiều
loại đặc sản khác như hải sâm, bào ngư, điệp…”. Thông tin vừa cho chứng tỏ vùng biển
nước ta
 nhiều đặc sản.  nguồn hải sản phong phú.
 giàu tôm  nhiều loài hải sản giá trị kinh tế
  Mưa phùn nước ta thường diễn ra vào:
 nửa sau mùa đông đồng bằng ven biển miền Bắc
 đầu mùa đông miền Bắc
 đầu mùa đông đồng bằng ven biển miền Bắc
 nửa sau mùa đông miền Bắc
  Quần đảo Nhật Bản nằm khu vực nào sau đây của châu Á?
 Bắc Á  Đông Á  Tây Á  Nam Á
  Căn cứ vào Atlat Đia Việt Nam trang 30, y cho biết các tỉnh thuộc vùng đồng
bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007)
 Tiền Giang, Hậu Giang.  Tân An, Mỹ Tho.
 Vũng Tàu, Mỹ Tho.  Long An, Tiền Giang.
              
   

   
   
  
   
2000
1 131,5
6 235,4
307,0
2005
1 403,5
7 550,3
542,4
2010
2 711,1
14 948,0
1 055,6
2013
2 949,4
24 555,5
1 538,2
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng gía trị sản xuất lâm nghiệp của nước ta thời 2000 2013,
dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
 Biểu đồ miền  Biểu đồ tròn  Biểu đồ cột  Biểu đồ đường
  Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang 6 7, y cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh
nào?
 Đà Nẵng.  Khánh Hòa.  Nam.  Hưng Yên.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  Ngành nào sau đây không phải ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay?
 Luyện kim.  Chế biến lương thực thực phẩm.
 Năng lượng.  Sản xuất hàng tiêu dùng.
  Lễ hội kéo dài nhất trong năm nước ta là
 Yên Tử  Chùa Hương  Chúa Sứ.  Đền Hùng
  nước ta , mùa đông bớt lạnh khô, mùa bớt nóng bức do
 nước ta chịu tác động thường xuyên của Tín phong Bắc bán cầu.
 địa hình 85% đồi núi thấp.
 khí hậu ảnh hưởng của biển Đông.
 nước ta nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
  Thị trường chiếm tỉ trọng xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay
 Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc, Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc
 Ôxtraylia, ASEAN, EU.
 EU, ASEAN, Trung Quốc
 Nhật Bản, Đài Loan, Hoa Kỳ.
  Sa Huỳnh của vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ nơi sản xuất muối
tưởng nước ta
 nhiệt độ cao, ít sông lớn đổ ra biển.
 ít bị thiên tai như bão, lụt, nước biển độ mặn cao.
 nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời.
 nhiều bãi t trắng thích hợp cho việc làm muối.
  Với đặc điểm: “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 20
o
B tới 53
o
B khoảng 73
o
Đ tới 135
o
Đ,
giáp với 14 nước”, Trung Quốc khó khăn bản trong việc
 quản xuất, nhập cảnh  đảm bảo an ninh quốc phòng
 quản hành chính, chính quyền  quản xuất nhập khẩu
  Nước ta nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
 lãnh thổ kéo dài 15 độ.
 Vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
 nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
 vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
  Thách thức được coi lớn nhất Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia
ASEAN
 các tai biến thiên nhiên như bão, lụt, hạn hán.

Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lý năm 2018

VnDoc mời các bạn học sinh và thầy cô tham khảo Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lý năm 2018 trường THPT chuyên Sơn La, tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút. Mời các bạn học sinh thử sức.

-------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lý năm 2018 trường THPT chuyên Sơn La. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

    Xem thêm