Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc (Lần 1)

Đề KSCL THPT Nguyễn Th Giang - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018
I. Nhận biết
Câu 1. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C
17
H
35
COOC
3
H
5
B. (C
17
H
33
COO)
2
C
2
H
4
C. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
D. CH
3
COOC
6
H
5
Câu 2. Poli (vinyl axetat) (PVA) được dùng để chế tạo sơn, keo dán. Monome ng để trùng hợp PVA là
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. CH
2
=CHCOOCH
3
C. HCOOCH=CH
2
D. CH
3
COOCH
3
Câu 3. Chất mùi chuối chín là
A. đimetyl ete B. isoamyl axetat C. axit axetic D. glixerol
Câu 4. Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A. Glucozơ B. xenlulozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ
Câu 5. Este o sau đây có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
?
A. Vinyl axetat B. Propyl fomat C. Etyl acrylat D. Etyl axetat
Câu 6. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO
2
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
COOH C. HCOOH D. CH
3
CHO
Câu 7. Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. fructozơ
Câu 8. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn:
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
D. C
2
H
5
OH
Câu 9. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C
6
H
6
O
3
(OH)
3
]
n
B. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
D. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
Câu 10. Chất o sau đây khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
A. C
6
H
5
OH B. CH
3
COCH
3
C. HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOH
Câu 11. Cho 13,26 gam triolein tác dụng với lượng dư Br
2
. Số mol Br
2
phản ứng tối đa là:
A. 0,030 B. 0,045 C. 0,015 D. 0,010
Câu 12. Đun nóng este CH
3
COOC
6
H
5
với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH
3
COOH và C
6
H
5
ONa B. CH
3
COOH và C
6
H
5
OH
C. CH
3
OH và C
6
H
5
ONa D. CH
3
COONa và C
6
H
5
ONa
II. Thông hiểu
Câu 13. Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất o (loại tristearin) chứa 20% tạp
chất với dung dịch NaOH (coi như phản ng xảy ra hoàn toàn)
A. 0,184 kg B. 1,780 kg C. 0,890 kg D. 1,840 kg
Câu 14. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông 1.750.000 đvC. Số gốc glucozơ
C
6
H
10
O
5
trong phân tử của xenlulozơ
A. 21.604 gốc B. 1.621 gốc C. 422 gốc D. 10.802 gốc
Câu 15. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat
C. glucozơ, glixerol, axit axetic D. glucozơ, glixerol, natri axetat
Câu 16. Khi ăn nhiều chất béo, chất béo chưa sử dụng được
A. oxi hóa chậm tạo thành CO
2
B. máu vận chuyể đến các tế bào
C. tích lũy vào các mô mỡ D. thủy phân thành glixerol và axit béo
Câu 17. Đun sôi hỗn hợp gồm axit cacboxylic RCOOH, ancol R’OH (xúc tác H
2
SO
4
đặc) một thời gian.
Để nguội, sau đó pha loãng hỗn hợp bằng ợng dư ớc cất. Hiện tượng xảy ra là
A. chất lỏng tạo thành dung dịch đồng nhất
B. chất lỏng tách thành hai lớp sau đó tạo thành dung dịch đồng nhất
C. không quan sát được hiện tượng
D. chất lỏng tách thành hai lớp
Câu 18. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất béo là este của glixerol và axit béo
B. Chất béo để lâu ngày có mùi khó chịu là do chất béo tham gia phản ứng hidro hóa
C. Muối natri hoặc kali của axit là thành phần chính của phòng
D. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
Câu 19. Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam metyl axetat trong môi trường H
2
SO
4
đun nóng thu được bao
nhiêu gam axit? Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%
A. 10,2 gam B. 12,0 gam C. 13,9 gam D. 14,1 gam
Câu 20. Thể tích dung dịch HNO
3
67,5% (d = 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành
89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết hiệu suất phản ứng bằng 80%)
A. 70 lít B. 49 lít C. 81 lít D. 55 lít
Câu 21. Thủy phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều phản ng
tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là?
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. HCOOCH
2
CH=CH
2
C. HCOOCH=CHCH
3
D. CH
2
=CHCOOCH
3
Câu 22. Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 25,20 gam B. 29,60 gam C. 27,44 gam D. 29,52 gam
Câu 23. Cho 7,4 gam hỗn hợp anđehit đơn chức phản ứng với AgNO
3
/NH
3
thu được 64,8 gam Ag. Biết
hai anđehit số mol bằng nhau. Công thức của hai anđehit là
A. HCHO và C
2
H
5
CHO B. CH
3
CHO và C
2
H
5
CO
C. HCHO và CH
3
CHO D. HCHO và C
2
H
3
CHO
Câu 24. Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl
B. phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
C. phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit
Câu 25. Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO
2
sinh ra cho vào dung dịch
Ca(OH)
2
lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là
A. 949,2 gam B. 950,5 gam C. 940,0 gam D. 1000,0 gam
Câu 26. Số đồng phân cấu tạo của este công thức phân tử C
8
H
8
O
2
A. 6 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 27. Đốt cháy một anđehit X đơn chức, mạch hở cần dùng 8,4 lít O
2
(đktc) thu được 13,2 gam CO
2
5,4 gam H
2
O. Mặt khác cho X phản ứng với H
2
thu được hợp chất hữu cơ Y. Tên gọi của Y
A. ancol metylic B. axit axetic C. axit fomic D. ancol etylic
Câu 28. Chất không phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo thành Ag
A. C
6
H
12
O
6
B. CH
3
COOH C. HCHO D. HCOOH
Câu 29. Công thức phân tử chung của axit không no 1 liên kết C=C, đơn chức, mạch hở là:
A. C
n
H
2n+2
O
2
(n 2) B. C
n
H
2n
O
2
(n 3) C. C
n
H
2n+2
O
2
(n 3) D. C
n
H
2n
O
2
(n 2)
Câu 30. Hỗn hợp X gồm ancol etylic, axit axetic metyl fomat. Lấy m gam hỗn hợp X chia làm hai
phần bằng nhau. Phần một đem đốt thu được 11,44 gam CO
2
. Phần hai phản ứng hết với 4,48 gam KOH.
Khối lượng của ancol etylic trong m gam X là
A. 0,656 gam B. 4,600 gam C. 0,828 gam D. 2,300 gam
Câu 31. Đun nóng dung dịch chứa 54 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì lượng Ag tối
đa thu được là m gam. Hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m
A. 32,4 B. 48,6 C. 64,8 D. 24,3
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. X thuộc loại este
A. có một liên kết đôi, chưa biết số nhóm chức B. mạch vòng đơn chức
C. no đơn chức, mạch hở D. hai chức no
Câu 33. Cho các chất: axit axetic; phenol; ancol etylic; metyl fomat; tristearin; fomandehit. Số chất phản
ứng với dung dịch NaOH đun nóng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 34. Cho 4,8 gam CH
3
OH phản ứng với CuO , đun nóng thu được chất hữu X. Cho X phản ứng
với AgNO
3
trong NH
3
thu được m gam Ag. Giá trị của m

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018

VnDoc mời bạn đọc tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc (Lần 1), nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, đề thi kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh có kết quả cao hơn trong học tập.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc (Lần 1). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm