Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm học 2017 - 2018 trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội (Lần 1)

Mã đề 118 Trang 1/4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ THI TH QUC GIA MÔN HÓA HC
NĂM HỌC 2017-2018 LN 1 MÃ ĐỀ 118
Thi gian làm bài: 50 phút
THI GM 4 TRANG)
Cho: H = 1; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 132,9; Fe = 56; Zn = 65; Ca = 40; Ba = 137; Mg = 24;Al = 27; Ni
= 58; Cu = 64; Sr = 87; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; Ag = 108; Pb = 207; Cr = 52;Mn = 55; S =
32
Câu 1. V trí kim loi kim trong bng HTTH là:
A. Nhóm IA B. Nhóm IIA C. Nhóm IB D. Nhóm IIB
Câu 2. Tính cht hoá hc chung ca kim loi là:
A. Tính oxi hóa B. Tính kh C. Tính axit D. Tính bazơ
Câu 3. Để phân bit 3 dung dch glyxin; axit axetic; etylamin ch cn dùng mt thuc th. Thuc th đó là:
A. natri kim loi B. Dung dch HCl C. dung dch NaOH D. Qu tím
Câu 4. Cht không có kh năng tham gia phản ng trùng hp là:
A.Toluen B. Stiren C. Caprolactam D. Etilen
Câu 5. Du thc vt hu hết là lipit trng thái lng do:
A. Cha ch yếu gc axit béo no B. Cha ch yếu gc axit béo không no
C. Trong phân t có cha gc Glyxerol D. Cha axit béo t do
Câu 6. Thy phân chất X thu được sn phm gm glucozơ và fructozơ. Vậy X là:
A.Saccarozơ B.Glixerol C. Tinh bt D.Xenlulozơ
Câu 7. Cp nào không có kh năng xảy ra phn ng:
A. Dung dch Cu(NO
3
)
2
và dung dch NaOH B.Nung hn hp Fe và ZnO
C. Dung dch ZnCl
2
và dung dch NaOH D. Na
2
CO
3
và dung dch HCl
Câu 8. Dung dch FeSO
4
có ln tp cht là CuSO
4
. Để thu được FeSO
4
tinh khiết ta dùng:
A. Bột Fe dư B. Bột Al dư C. Bột Cu dư D. Bột Zn dư
Câu 9. Cho tng cht sau vào dung dch Na
2
CO
3
: Ag; CuO; Ba(OH)
2
; AgNO
3
; CO
2
; Qu tím; Fe; K; AlCl
3
. S
trường hp xy ra phn ng là:
A. 4 B. 5 C.6 D. 7
Câu 10. Trong s các loi polime sau: nilon-6; axetat; tằm; visco; nilon-6,6; nitron; cao su Buna; Poli
(metyl metacrylat); cao su thiên nhiên; PVC. S polime tng hp là:
A. 8 B. 5 C.6 D. 7
Câu 11.Kim loi Zn có th kh được ion nào sau đây:
A.Na
+
B.H
+
C.Ca
2+
D.Mg
2+
Câu 12.Khi điện phân dung dịch KCl có màng ngăn thì ở catot thu được:
A. Cl
2
. B. H
2
. C.KOH và H
2
. D. Cl
2
và H
2
.
Câu 13.Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hn hp gm Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
thu đưc cht rn X và dung dch Y.
X và Y cha:
A. X (Ag, Cu); Y (Cu
2+
, Fe
2+
). B. X (Ag); Y (Cu
2+
, Fe
2+
).
C. X (Ag); Y (Cu
2+
). D. X (Fe); Y (Cu
2+
).
Câu 14.Cho các cht: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. S chất đều phn ứng được vi
dung dch HCl và dung dch NaOH là:
A. 4 B.5 C. 6 D. 7
Mã đề 118 Trang 2/4
Câu 15.Nhit phân hoàn toàn Fe(NO
3
)
2
trong điu kin khôngkhông khí thu được các sn phm là:
A. FeO, NO
2
, O
2
B. Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
C. Fe
2
O
3
, NO
2
D. Fe, NO
2
, O
2
Câu 16.§èt ch¸y hoµn toµn chÊt h÷u c¬ X m¹ch hë, thu ®-îc CO
2
n-íc. Ph©n tö khèi cña X lµ 30. Sè hîp chÊt
h÷u c¬ tho¶ m·n ®iÒu kiÖn trªn là:
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 17.Cho các axit sau: Axit p-metyl benzoic (1); Axit p-amino benzoic (2); Axit p-nitro benzoic (3); Axit
benzoic (4). Dãy nào sau đây được sp xếp theo th t tăng dần tính axit:
A. (1) < (2) <(3) <(4) B. (4) < (3) <(2) <(1). C. (2) < (1) <(4 <(3) D. (4) < (3) <(1) <(2)
Câu 18. Có các kết lun sau:
1. T glyxin, alanin và valin s tạo ra được 6 tripeptit chứa đồng thi glyxin, alanin và valin.
2. C
8
H
10
O có 2 ancol thơm khi tách nước to ra sn phm có kh năng tham gia phản ng trùng hp.
3. C
4
H
8
O
2
có 6 đồng phân đơn chức mch h.
4. C
4
H
11
N có 4 đồng phân khi tác dng vi HCl to ra mui dng RNH
3
Cl.
5. Glucozơ vừa có kh năng thể hin tính oxi hóa, va có kh năng thể hin tính kh.
6. điu kiện thường các amino axit là cht rn, màu trng.
S kết lun đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 19. Cho các nhn xét sau:
1. Tương tự như axit axetic, aminoaxit có thể tác dng với bazơ tạo ra muối và nước.
2. Axit axetic và axit α-aminoglutaric có th làm đổi màu qu tím thành đỏ.
3. Thy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr th thu được 6 tripeptit
cha Gly.
4. Cho HNO
3
đặc vào ng nghim cha anbumin thy to dung dch màu tím.
5. Đipeptit có phản ng màu biure
6. liên kết ca nhóm CO vi nhóm NH giữa hai đơn v amino axit được gi là liên kết peptit.
S nhn xét đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20.Hiện tượng xy ra khi nh t t tới dư dung dch NaOH vào dung dch Ba(HCO
3
)
2
là:
A. Không có hiện tượng gì B. Có kết ta trng xut hiện không tan trong NaOH dư
C. Có kết ta trng xut hiện trong tan NaOH dư D. Có si bt khí không màu thoát ra.
Câu 21. Cho các phát biu sau:
1. Các kim loại Na, Ba, K đều có cu trúc mng tinh th lập phương tâm khối.
2. T Li đến Cs (nhóm IA) kh năng phản ng với nước mnh dn.
3. Liti là kim loi có tính kh mnh nht.
4. NaHCO
3
là chất lưỡng tính.
5. Thch cao nung có công thc CaSO
4
.2H
2
O được ng dng bó bột, đắp tượng, đúc khuôn,...
6. Liti là kim loi nh nht.
S phát biu đúng là:
A. 2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 22. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết ta sau khi kết thúc phn ng:
A. Cho dung dch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch AlCl
3
.
B. Cho dung dch NH
3
dư vào dung dịch AlCl
3
.
C. Cho Al vào dung dịch NaOH dư.
D. Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu.
Mã đề 118 Trang 3/4
Câu 23. Amin nào sau đây là amin bậc 2:
A. Isopropylamin B. Anilin. C. metylamin. D.Đimetylamin.
Câu 24. Polime X là cht rn trong sut, có kh năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế to thy tinh
hữu cơ plexiglas. Tên gọi ca X là:
A. poliacrilonitrin. B. polietilen. C.poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua).
u 25.Đt cháy hoàn toàn hn hp X gồm 2 este no đơn chc, mch h, thu được 1,8 gam H
2
O. Thy phân hoàn
toàn hn hợp 2 este trên thu đưc hn hp Y gm 1 ancol và axit. Nếu đốt cháy ½ hn hp Y thì th tích CO
2
thu
đưc đktc là:
A.4,48 lít B.2,24 lít C.1,12 lít D. 3,36lít
Câu 26.Để sn xuất ancol etylic người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào t g chứa 50% xenlulozơ. Nếu
muốn điều chế mt tn ancol etylic, hiu sut quá trình 70% thì khối lưng nguyên liu cn dùng gn nht
bng:
A.5031kg. B. 5000kg. C. 5100kg. D. 6200kg.
Câu 27. Để phn ng hết 400 ml dung dch hn hp HCl 0,5M và FeCl
3
0,8M khối lượng hn hp gm
metylamin và etylamin có t khi so vi H
2
là 17,25 cn dùng là:
A. 41,4 gam. B. 40,02 gam. C. 51,75 gam. D. 33,12 gam.
Câu 28. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na
2
CO
3
nồng độ y mol/l. Nhỏtừ từ100 ml X vào 100
ml Y, sau các phản ứng thu được V
1
lít CO
2
(đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V
2
lít CO
2
(đktc). Biết tỉ lệ V
1
: V
2
= 4 : 7. Tỉ lệx : y là:
A. 11:7 B.11 : 4. C.7 : 5. D.7 : 3.
Câu 29.Cho 0,02 mol amino axit X tác dng vừa đủ vi 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam mui
khan. Mt khác 0,02 mol X tác dng vừa đủ vi 40 gam dung dch NaOH 4%. Công thc phân t ca X là:
A. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH. B.H
2
NC
2
C
2
H
3
(COOH)
2
. C. H
2
NC
3
H
6
COOH. D.H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
.
Câu 30. Một polime X được xác định có phân tử khối là 39062,5 đvC với hệ số trùng hợp để tạo nên polime này
là 625. Polime X là?
A. PP B. PVC C. PE D. PS
Câu 31.Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al Al
2
O
3
(trong đó Al đơn chất chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn
trong dung dịch Y gồm H
2
SO
4
và NaNO
3
, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí
T (trong T 0,015 mol H
2
). Cho dung dịch BaCl
2
vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m
gần giá trị nào nhất sau đây?
A.2,5. B. 3,0. C.1,0. D.1,5.
Câu 32. Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chnhóm -COOH) với xúc tác H
2
SO
4
đặc,
thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần 4,00
gam O
2
, thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol ơng ứng 2 : 1. Biết Y công thức phân tử trùng với công thức
đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8.
B.X có đồng phân hình học.
C. Y không có phản ứng tráng bạc.
D. Y tham gia được phản ứng cộng với Br
2
theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
Câu 33. Cho 1,12g bột Fe 0,24g bột Mg vào 250ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng
kim loại có trong bình là 1,88g. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO
4
trước phản ứng là:
A. 0,1M. B. 0,04M. C. 0,06M. D. 0,12M.

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm học 2017 - 2018 trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội (Lần 1), nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi thử có đáp án. Mời các bạn học sinh thử sức.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm học 2017 - 2018 trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội (Lần 1). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm