Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm học 2017 - 2018 trường THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa

Trang - - Mã đề 121 1
Trường THPT Thiệu Hóa ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
(Đề thi gồm co 04 trang) BÀI THI: KHTN- Môn: HOÁ HỌC (LẦN 1)
Thi gian làm bài:50 phút, không k thi gian phát đề
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; He=4; Li=7;B-11; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5;
K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba= 137; Pb=207.
Câu 1: Công thức của sắt (II) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe(OH)
3
. C. Fe(OH)
2
. D. Fe
3
O
4
.
Câu 2: Nhôm bị thụ động trong hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch H
2
SO
4
loãng nguội. B. Dung dịch HNO
3
loãng nguội.
C. Dung dịch HCl đặc nguội. D. Dung dịch HNO
3
đặc nguội.
Câu 3: Muối (NH
4
)CO
3
không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây?
A. Ca(OH)
2
. B. MgCl
2
. C. FeSO
4
. D. NaOH.
Câu 4: Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu E-210) cho xúc
xích, nước sốt chua, tạt, thực vật …. ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và
một số vi khuẩn. Công thức của axit benzoic là
A. CH
3
COOH B. C
6
H
5
COOH. C. HCOOH. D. HOOC-COOH.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa?
A. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl. B. Đốt bột sắt trong khí clo.
C. Cho bột đồng vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
. D. Để đoạn dây thép trong không khí ẩm.
Câu 6: Để đề phòng bị nhiễm độc khí CO một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ với
chất hấp phụ là
A. đồng (II) oxit. B. than hoạt tính. C. magie oxit. D. mangan đioxit.
Câu 7: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Fe(OH)
3
. B. Zn(OH)
2
. C. Cr(OH)
2
. D. Mg(OH)
2
.
Câu 8: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO
4
bằng phương pháp thủy luyện, ta không thể
dùng kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Zn.
Câu 9: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. phản ứng thủy phân của protein. B. phản ứng màu của protein.
C. sự đông tụ của lipit. D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
Câu 10: Xăng sinh học (xăng pha etanol) được coi giải pháp thay thế cho xăng truyền thống.
Xăng pha etanol xăng được pha 1 lượng etanol theo tỉ lệ đã nghiên cứu như: xăng E85 (pha 85%
etanol), E10 (pha 10% etanol), E5 (pha 5% etanol),...Và bắt đầu từ ngày 1/1/2018 xăng E5 chính
thức thay thế xăng RON92 ( hay A92) trên thị trường. Công thức của etanol là
A. C
2
H
4
O. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
6
.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại đi saccarit?
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 12: Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào sau đây giải phóng khí H
2
?
A. Dung dịch HNO
3
đặc nóng dư. B. Dung dịch HNO
3
loãng dư.
C. Dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. D. Dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư.
Câu 13: Cho 8,8 gam C
2
H
5
COOCH
3
tác dụng với 120 ml dung dịch KOH 1M đun nóng, khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan,
giá trị của m là
A. 12,32. B. 11,2. C. 10,72. D. 10,4.
Câu 14: Cho 6,88 gam hỗn hợp X gồm bột Mg MgO vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y thoát ra 2,688 lít khí (đo đktc). Khi lưng ca MgO có
trong 6,88 gam X là
A. 4 gam. B. 4,8 gam. C. 2,88 gam. D. 3,2 gam.
Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. NH
4
Cl
0
t
NH
3
+ HCl. B. NH
4
HCO
3
0
t
NH
3
+ CO
2
+ H
2
O.
C. 2AgNO
3
0
t
Ag + 2NO
2
+ O
2
. D. NH
4
NO
3
0
t
NH
3
+ HNO
3
.
Mã đề: 121
Trang - - Mã đề 121 2
Câu 16: Chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất phenol?
A.
OH
CH
3
B.
OH
C.
OH
D.
OH
OH
Câu 17: Hợp kim Cu-Zn tính dẻo, bền, đẹp, giá thành rẻ nên được sử dụng phổ biến trong đời
sống. Để xác định phần trăm khối lượng từng kim loại trong hợp kim, người ta ngâm 10,00 gam
hợp kim vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Phần trăm
theo khối lượng của Cu trong 10,0 gam hợp kim trên là
A. 67,00 %. B. 67,50 %. C. 33,00 %. D. 32,50 %.
Câu 18: Cho 35,76 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 62,04 gam muối khan. Công thức
phân tử 2 amin là
A. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N. B. CH
5
N và C
2
H
7
N. C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N. D. C
3
H
7
N và C
4
H
9
N.
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm bộ dụng cụ vdưới đây thể dùng để điu chế khí nào sau
đây?
A. NO. B. N
2
. C. H
2
. D. CO
2
.
Câu 20: Este CH
3
COOCH=CH
2
không tác dụng với hóa chất nào sau đây?
A. H
2
O (xúc tác H
2
SO
4
loãng, đun nóng). B. H
2
(xúc tác Ni, đun nóng).
C. Kim loại Na. D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố photpho.
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố nitơ.
C. Trong phản ứng giữa N
2
và O
2
thì vai trò của N
2
là chất oxi hóa.
D. Tất cả các muối nitrat đều kém bền ở nhiệt độ cao.
Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y và còn lại chất rắn không tan Z. Muối có trong dung dịch Y là
A. FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. B. FeSO
4
và CuSO
4
.
C. CuSO
4
,FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. D. H
2
SO
4
dư, FeSO
4
và CuSO
4
.
Câu 23: Cho dãy các chất: metan. axetilen, stiren, toluen. Số chất trong dãy khả năng phản ứng
với KMnO
4
trong dung dịch ngay nhiệt độ thường là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí
nghiệm khác, cho 32,04 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cạn cẩn thận dung dịch thu được
45,18 gam muối khan. Vậy X
A. alanin. B. valin. C. lysin. D. axit glutamic.
Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Dung dịch Al(NO
3
)
3
+ dung dịch NaOH dư.
(2) Dung dịch HCl dư + dung dịch Na
2
CO
3
.
(3) Dung dịch NH
4
Cl + dung dịch NaOH đun nóng nhẹ.
(4) Dung dịch NaHCO
3
+ dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có tạo thành chất khí là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Trang - - Mã đề 121 3
Câu 26: Cho m (gam) hỗn hợp K và Ba vào một lượng nước thu được dung dịch X và V lit khí
(đktc). Sục từ từ đến khí CO
2
vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị
sau:
Khối lượng của K có trong m gam hỗn hợp là
A. 13,8 gam. B. 11,7 gam. C. 7,8 gam. D. 31,2 gam.
Câu 27: Đt cháy hoàn toàn m gam hn hp X gồm hai andehit no, đơn chc mch h ( là đng đẳng
kế tiếp của nhau), thu được 2,88 gam H
2
O. Khi cho m gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dung
dch AgNO
3
trong NH
3
thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng của anđehit khối lượng phân t ln
hơn có trong m gam X là
A. 1,16 gam. B. 1,76 gam. C. 2,32 gam. D. 0,88 gam.
Câu 28: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO
4
NaCl (hiệu suất 100%,
điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu b điện phân cả hai điện cực thì ngừng
điện phân, thu được dung dịch X ( biết dung dịch X làm phenolphtalein hóa hồng) 8,96 t khí
(đktc) anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al
2
O
3
. Giá trị của m là
A. 123,7. B. 51,1. C. 78,8. D. 67,1.
Câu 29: Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất:
(a) Cu(OH)
2
tan được trong dung dịch saccarozơ.
(b) Glucozơ tác dụng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
đun nóng.
(c) Metylmetacrylat tác dụng với nước brom.
(d) Tristearin cho phản ứng cộng với H
2
có xúc tác Ni, đun nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 30: Các kim loại X, Y, Z đều không tan trong nước điều kiện thường. X Y đều tan trong
dung dịch HCl, nhưng chỉ Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl
nhưng tan trong dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là
A. Fe, Al và Ag. B. Mg, Al và Au. C. Ba, Al và Ag. D. Mg, Al và Ni.
Câu 31: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
,t
0
Kết tủa Ag
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH)
2
, nhiệt độ thường Màu xanh lam
T Nước Brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metanal, anilin, glucozơ, phenol. B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.
C. glucozơ, alanin, lysin, phenol. D. axetilen, lysin, glucozơ, anilin.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Để phân biệt Ala-Ala và Gly-Gly-Gly ta dùng phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch lysin làm phenolphtalein hóa hồng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các
-amino axit.
(e) Khi thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng nhờ xúc tác enzim, thu được
amino axit.
(g) Lực bazơ của etyl amin yếu hơn của metyl amin.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
0,05
0,35 0,1
Số mol CO
2
Số mol BaCO
3
0,1

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm học 2017 - 2018 trường THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa, tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án sẽ là nguồn thông tin hay để giúp các bạn học sinh rèn luyện giải bài tập Toán nhanh và chính xác hơn.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm học 2017 - 2018 trường THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 215
Sắp xếp theo

Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

Xem thêm