Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016 trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 2)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016 trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 2) gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đi kèm. Đây là đề thi thử đại học môn sinh có chất lượng, giúp các bạn ôn thi đại học môn Sinh, luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 1)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội (Lần 1)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN 2 NĂM 2016

MÔN SINH HỌC (Thời gian làm bài: 90 phút)

Mã đề thi 132

Câu 1: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do 2 gen (A, a và B, b) quy định. Kiểu gen có cả hai alen trội A và B quy định quả tròn, kiểu gen chỉ có một alen trội A hoặc B quy định quả dài, các kiểu gen còn lại quy định quả dẹt. Cho (P) cây quả tròn lai với cây quả dài thu được đời con F1 có 4 kiểu tổ hợp khác nhau. Theo lí thuyết, trong những nhận định sau có bao nhiêu nhận định đúng?

(1) Ở F1 có thể tạo ra tối đa 9 loại kiểu gen.

(2) Ở (P) có 6 phép lai phù hợp với kết quả trên.

(3) Có 2 phép lai (P) thu được tỉ lệ phân li kiểu hình 3 cây quả tròn : 1 cây quả dài.

(4) Ở F1 cây quả dẹt chiếm tỉ lệ 25%.

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 2: Quá trình dịch mã không thực hiện được khi đột biến gen xảy ra ở vị trí

A. bộ ba liền kề trước bộ ba kết thúc. B. bộ ba kết thúc.

C. bộ ba mở đầu. D. bộ ba thứ 10.

Câu 3: Ở bò, kiểu gen AA quy định lông đen; kiểu gen Aa quy định lông đốm; kiểu gen aa quy định lông vàng; alen B quy định không sừng trội hoàn toàn so với alen b quy định có sừng; alen D quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen d quy định chân ngắn. Biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Để đời con thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 18 : 9 : 9 : 6 : 6 : 3 : 3 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1. Kiểu gen của bố mẹ là

A. AaBbdd × aaBbDd. B. AaBbDd × AaBbDd.

C. AabbDd × AaBbDd. D. AaBbDd × AaBbdd.

Câu 4: Trong những cơ chế hình thành loài sau:

(1) Hình thành loài bằng cách li địa lí.

(2) Hình thành loài bằng cách li tập tính.

(3) Hình thành loài bằng cách li sinh thái.

(4) Hình thành loài bằng lai xa kèm đa bội hóa.

Có bao nhiêu cơ chế có thể xảy ra ở cả động vật và thực vật?

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 5: Khi tiến hành thí nghiệm lai một tính trạng, Menđen đã phát hiện ra sự tương tác giữa các alen của cùng một gen trong quá trình hình thành kiểu hình là

A. tương tác bổ sung. B. tương tác cộng gộp.

C. trội không hoàn toàn. D. trội hoàn toàn.

Câu 6: Trong một chuỗi thức ăn, mối quan hệ giữa các loài sinh vật ở các bậc dinh dưỡng liền kề là

A. sinh vật này ăn sinh vật khác. B. cạnh tranh.

C. vật dữ - con mồi. D. ức chế - cảm nhiễm.

Câu 7: Ở người, alen a gây bệnh máu khó đông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X; alen A quy định máu đông bình thường. Trong một gia đình, bố mẹ (P) bình thường sinh một đứa con bị hội chứng Claiphentơ đồng thời mắc bệnh máu khó đông. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Kiểu gen của (P): XAXa × XAY; cặp NST giới tính của mẹ không phân li trong giảm phân I, bố giảm phân bình thường.

B. Kiểu gen của (P): XAXa × XAY; cặp NST giới tính của mẹ không phân li trong giảm phân II, bố giảm phân bình thường.

C. Kiểu gen của (P): XAXa × XaY; cặp NST giới tính của bố không phân li trong giảm phân I, mẹ giảm phân bình thường.

D. Kiểu gen của (P): XAXa × XaY; cặp NST giới tính của mẹ không phân li trong giảm phân I, bố giảm phân bình thường.

Câu 8: Một phân tử 5 - brôm uraxin tác động vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử gây đột biến gen, số lượng nhiễm sắc thể của hợp tử 2n = 4. Khi kết thúc 5 lần nguyên phân, trong tất cả các tế bào con số nhiễm sắc thể mang gen đột biến là

A. 16. B. 32. C. 15. D. 60.

Câu 9: Ở đậu Hà lan, alen A quy định hoa vàng; alen a quy định hoa xanh. Cho hai cây đậu lưỡng bội tự thụ phấn thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 3 cây hoa vàng : 5 cây hoa xanh. Biết rằng không có đột biến xảy ra và hai cây tạo ra số lượng cá thể ở đời con như nhau. Kiểu gen của hai cây trên là

A. Aa và aa. B. AA và aa. C. Aa và Aa. D. Aa và AA.

Câu 10: Cho sơ đồ phả hệ

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học

Nhận xét nào sau đây chính xác?

A. Có 5 người trong dòng họ xác định được kiểu gen.

B. Cặp vợ chồng 8 – 9 sinh con có nhóm máu B với xác suất 20,8%.

C. Cặp vợ chồng 6 – 7 có thể sinh con có nhóm máu O.

D. Cặp vợ chồng 10 – 11 chắc chắn sinh con có nhóm máu B.

Câu 11: Để tạo giống mới bằng nguồn biến dị tổ hợp người ta đem lai hai giống có kiểu gen Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học thu được F1. Sau đó cho F1 tự thụ phấn, số dòng thuần tối đa có thể được tạo ra là

A. 4. B. 8. C. 6. D. 16.

Câu 12: Ở một loài thực vật tự thụ phấn, kiểu gen AA quy định hoa màu đỏ; aa quy định hoa màu trắng; Aa quy định hoa màu hồng. Xét một quần thể ở thế hệ xuất phát có 30% cây hoa màu đỏ; 50% cây hoa màu hồng. Sau một số thế hệ tự thụ phấn, thống kê quần thể có 320 cây trong đó có 20 cây hoa màu hồng. Theo lí thuyết, quần thể đã trải qua số thế hệ tự thụ phấn là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 13: Thể đa bội không có đặc điểm nào sau đây?

A. Khả năng sinh sản cao. B. Năng suất cao.

C. Sức chống chịu tốt. D. Sinh trưởng phát triển tốt.

Câu 14: Một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã là

A. thành phần loài. B. mật độ. C. kích thước. D. kiểu tăng trưởng.

Câu 15: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra thể tứ bội?

A. Dùng 5 - brôm uraxin tác động quá trình giảm phân.

B. Dùng cônsixin tác động vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.

C. Lai tế bào sinh dưỡng của hai loài lưỡng bội.

D. Cho lai hai cơ thể tứ bội thuộc hai loài gần gũi.

(Còn tiếp)

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học

1

C

11

D

21

D

31

A

41

A

2

C

12

A

22

C

32

C

42

A

3

B

13

A

23

D

33

A

43

D

4

C

14

A

24

C

34

B

44

C

5

D

15

B

25

D

35

D

45

A

6

A

16

C

26

B

36

A

46

B

7

B

17

C

27

C

37

C

47

B

8

C

18

B

28

D

38

A

48

B

9

A

19

D

29

B

39

D

49

B

10

B

20

D

30

D

40

A

50

A

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Môn Sinh khối B

    Xem thêm