Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016 trường THPT Việt Yên 2, Bắc Giang (Lần 1)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016 trường THPT Việt Yên 2, Bắc Giang (Lần 1) được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, gồm 4 mã đề trắc nghiệm có đáp án. Đây là tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2016, luyện thi Đại học khối B, giúp các bạn củng cố và nâng cao kiến thức. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần 1 năm 2016 trường THPT Việt Yên 2, Bắc Giang

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Việt Yên 2, Bắc Giang (Lần 1)

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN II

Mã đề thi 145

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
KIỂM TRA KIẾN THỨC NÂNG CAO LẦN THỨ 1
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: SINH HỌC. Lớp: 12
(Thời gian làm bài: 90 phút)

Câu 1: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?

A. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.

B. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.

C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.

D. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.

Câu 2: Các dạng đột biến gen làm dịch khung đọc mã di truyền bao gồm:

A. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu. B. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nu.

C. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu. D. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nu.

Câu 3: Ở cà chua, gen A: thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục. Các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng và liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho lai giữa 2 giống cà chua thuần chủng: thân cao, quả tròn với thân thấp, quả bầu dục được F1. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 sẽ phân tính theo tỉ lệ

A. 3 cao, tròn: 1 thấp bầu dục.

B. 1 cao, bầu dục: 2 cao, tròn: 1 thấp, tròn.

C. 3 cao, tròn: 3 cao, bầu dục: 1 thấp, tròn: 1 thấp, bầu dục.

D. 9 cao, tròn: 3 cao, bầu dục: 3 thấp, tròn: 1 thấp, bầu dục.

Câu 4: Mạch gốc của gen ban đầu: 3' TAX TTX AAA... 5'. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 6 làm thay đổi codon mã hóa aa này thành codon mã hóa aa khác? (Theo bảng mã di truyền thì codon AAA và AAG cùng mã cho lizin, AAX và AAU cùng mã cho asparagin)

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 5: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là

A. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn

B. mỗi cặp gen quy định tính trạng phải nằm trên một cặp NST tương đồng khác nhau

C. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn

D. các gen không có hoà lẫn vào nhau

Câu 6: Ở một loài thực vật, từ các dạng lưỡng bội người ta tạo ra các cá thể tứ bội có kiểu gen sau:

(1) Aaaa; (2) AAAa; (3) AAaa; (4) aaaa

Trong điều kiện không phát sinh đột biến gen, những thể tứ bội có thể được tạo ra bằng cách đa bội hóa bộ nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội là:

A. (1) và (4) B. (1) và (3) C. (3) và (4) D. (2) và (4)

Câu 7: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là

A. 3000 B. 2400 C. 2040 D. 1800

Câu 8: Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, cặp nhiễm sắc thể số 5 không phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Sự thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử cái đều mang 11 nhiễm sắc thể được tạo ra từ quá trình trên sẽ tạo ra thể đột biến dạng

A. thể một B. thể không C. thể một kép D. thể ba

Câu 9: Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AabbDd sẽ cho thế hệ sau

A. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen B. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen

C. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen D. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen

Câu 10: Một loài thực vật có 10 nhóm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng của thể một, thể ba thuộc loài này lần lượt là

A. 19 và 21 B. 18 và 19 C. 9 và 11 D. 19 và 20

Câu 11: Cho biết các gen phân li độc lập và alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: AaBbDdEe x AaBbDdEe cho thế hệ sau với kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn với tỉ lệ

A. 27/128. B. 81/256. C. 27/256. D. 27/64.

Câu 12: Ở một loài thực vật, tình trạng hình dạng quả do hai gen không alen phân li độc lập cùng quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ có một trong hai alen cho quả tròn và khi không có alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt. hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 37,5% cây quả dẹt, hoa đỏ : 31,25% cây quả tròn, hoa đỏ: 18,75% cây quả dẹt, hoa trắng : 6,25% cây quả tròn hoa trắng : 6,25% cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen nào của (P) sau đây phù hợp với kết quả trên?

A. Ad//aD Bb B. AD//ad Bb C. BD//bd Aa D. Ad//AD BB

Câu 13: Giao phấn giữa hai cây (P) đều có hoa màu trắng thuần chủng, thu được F1 gồm 100% cây có hoa màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa màu đỏ : 7 cây hoa màu trắng. Chọn ngẫu nhiên hai cây có hoa màu đỏ ở F2 cho giao phấn với nhau. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, xác suất để xuất hiện cây hoa màu trắng có kiểu gen đồng hợp lặn ở F3

A. 81/256 B. 1/81. C. 16/81. D. 1/16.

Câu 14: Một cá thể chứa 3 cặp gen dị hợp, khi giảm phân thấy xuất hiện 8 loại giao tử với số liệu sau:

ABD = 10 ABd = 10 AbD = 190 Abd = 190

aBD = 190 aBd = 190 abD = 10 abd = 10

Kết luận nào sau đây là phù hợp nhất với các số liệu trên?

I. 3 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng.

II. Tần số hoán vị gen là 5%.

III. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng.

IV. Tần số hoán vị gen là 2,5%

A. III và IV. B. II và III. C. I và II. D. I và IV.

Câu 15: Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong số lúa hạt dài F2, tính theo lí thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ

A. 2/3. B. 1/4. C. 3/4. D. 1/3.

(Còn tiếp)

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016

Mã đề

Câu

Đáp án

Mã đề

Câu

Đáp án

Mã đề

Câu

Đáp án

Mã đề

Câu

Đáp án

145

1

C

232

1

A

458

1

A

786

1

D

145

2

C

232

2

B

458

2

A

786

2

B

145

3

A

232

3

D

458

3

B

786

3

A

145

4

C

232

4

A

458

4

D

786

4

A

145

5

B

232

5

C

458

5

B

786

5

C

145

6

C

232

6

B

458

6

A

786

6

C

145

7

B

232

7

B

458

7

D

786

7

A

145

8

C

232

8

D

458

8

C

786

8

C

145

9

B

232

9

C

458

9

A

786

9

C

145

10

A

232

10

B

458

10

A

786

10

D

145

11

D

232

11

B

458

11

D

786

11

B

145

12

A

232

12

B

458

12

C

786

12

B

145

13

B

232

13

D

458

13

A

786

13

D

145

14

B

232

14

D

458

14

D

786

14

A

145

15

D

232

15

B

458

15

A

786

15

C

145

16

D

232

16

B

458

16

A

786

16

A

145

17

D

232

17

A

458

17

D

786

17

D

145

18

D

232

18

B

458

18

A

786

18

D

145

19

C

232

19

D

458

19

D

786

19

B

145

20

B

232

20

D

458

20

A

786

20

A

145

21

D

232

21

D

458

21

D

786

21

D

145

22

D

232

22

C

458

22

B

786

22

B

145

23

A

232

23

B

458

23

D

786

23

C

145

24

D

232

24

A

458

24

B

786

24

C

145

25

B

232

25

C

458

25

C

786

25

B

145

26

A

232

26

C

458

26

B

786

26

D

145

27

D

232

27

C

458

27

C

786

27

C

145

28

A

232

28

A

458

28

C

786

28

D

145

29

C

232

29

D

458

29

B

786

29

B

145

30

D

232

30

A

458

30

D

786

30

B

145

31

D

232

31

D

458

31

C

786

31

C

145

32

B

232

32

A

458

32

C

786

32

C

145

33

B

232

33

C

458

33

C

786

33

C

145

34

B

232

34

C

458

34

C

786

34

D

145

35

C

232

35

B

458

35

A

786

35

C

145

36

A

232

36

C

458

36

D

786

36

B

145

37

A

232

37

C

458

37

C

786

37

A

145

38

B

232

38

D

458

38

C

786

38

A

145

39

C

232

39

B

458

39

B

786

39

D

145

40

C

232

40

B

458

40

B

786

40

B

145

41

C

232

41

C

458

41

B

786

41

C

145

42

B

232

42

A

458

42

D

786

42

A

145

43

D

232

43

A

458

43

A

786

43

B

145

44

C

232

44

D

458

44

B

786

44

B

145

45

A

232

45

B

458

45

B

786

45

D

145

46

A

232

46

A

458

46

D

786

46

A

145

47

A

232

47

D

458

47

C

786

47

D

145

48

C

232

48

A

458

48

B

786

48

A

145

49

A

232

49

C

458

49

C

786

49

A

145

50

C

232

50

A

458

50

A

786

50

B

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Môn Sinh khối B

    Xem thêm