Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 lần 1 Sở GD&ĐT Bắc Ninh

SỞ GDĐT BẮC NINH
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
(Đề gồm 5 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
đề thi: 101
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Tổng số tất cả đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x 1
x
2
4x + 3
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 2. Giá trị của
2
R
1
xe
x
dx bằng
A. 3e
2
2e. B. e. C. e
2
. D. e
2
.
Câu 3. Biết đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y =
2x + 5
x 1
tại hai điểm phân biệt A, B hoành
độ lần lượt x
A
, x
B
. Khi đó giá trị của x
A
.x
B
bằng
A. 6. B. 6. C. 2. D. 2.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (3; 1; 2), B (1; 1; 0)
dạng
A.
x + 3
2
=
y 1
1
=
z 2
1
. B.
x 1
2
=
y + 1
1
=
z
1
.
C.
x 1
2
=
y + 1
1
=
z
1
. D.
x + 3
2
=
y 1
1
=
z 2
1
.
Câu 5. Hàm số y = 3x
4
4x
2
+ 1 bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc
u = 2
i 3
k , khi đó
A.
u (2; 0; 3). B.
u (2; 1; 3). C.
u (2; 0; 3). D.
u (2; 3; 0).
Câu 7. bao nhiêu giá trị nguyên của số m để phương trình 2
x
2
= m nghiệm?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 8. Thể tích V của khối hộp chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B
A. V =
1
2
Bh. B. V =
1
6
Bh. C. V =
1
3
Bh. D. V = Bh.
Câu 9. Cho
1
R
0
f (x) dx = 3, giá trị của
1
R
0
3f (x) dx bằng
A. 9. B. 1. C. 3. D. 27.
Câu 10. Cho a số thực dương khác 1. Giá trị của log
a
3
a bằng
A. 3. B. 0. C. 3. D.
1
3
.
Trang 1/5 - đề thi 101
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn iz = 1 + 3i. đun của z bằng
A.
10. B. 2. C. 4. D. 2
2.
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y =
2x 1
x + 3
. B. y = x
4
2x
2
. C. y = x
3
+ x. D. y = x
2
+ 2x 1.
Câu 13. Giá trị của
1
R
0
(5x
4
3)dx
A. 2. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của M (1; 2; 3) lên mặt phẳng (Oyz)
A. A (1 ; 2 ; 3). B. A (1 ; 2 ; 0). C. A (0 ; 2 ; 3). D. A (1 ; 0 ; 3).
Câu 15. Nghiệm của phương trình 3
x1
= 9
A. x = 1. B. x = 4. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 16. bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x + 2 song song với đường thẳng
y = 9x 14?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 17. Số phức z = 4 3i phần ảo bằng
A. 3. B. 4. C. 3. D. 3i.
Câu 18. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log
2
3
(3x) > log
2
3
(2x + 7)
A. (0 ; 7). B. (7 ; +). C.
0 ;
13
4
. D. (−∞; 7).
Câu 19. Gọi z
1
, z
2
các nghiệm của phương trình z
2
+ 2z + 5 = 0. Giá trị của |z
2
1
|+ |z
2
2
| bằng
A. 12. B. 2
34. C. 10. D. 4
5.
Câu 20. Điểm M(3; 1) điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
A. z = 1 + 3i. B. z = 3 i. C. z = 1 3i. D. z = 3 + i.
Câu 21. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
2
+
2
x
trên đoạn
1
2
; 2
bằng
A.
85
4
. B. 15. C. 8. D.
51
4
.
Câu 22. Cho tập A = {1; 2; . . . ; 9; 10}. Một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử của A
A. {1; 2}. B. 2!. C. C
2
10
. D. A
2
10
.
Câu 23. Số phức liên hợp của z = 3 + 2i
A. ¯z = 3 2i. B. ¯z = 2 3i. C. ¯z = 2 3i. D. ¯z = 3 2i.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ
u
3 ; 0 ; 1
,
v (0; 1; 1) khi đó
A.
u .
v = 1
3. B.
u .
v = 3
3. C.
u .
v = 0. D.
u .
v = 1.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) :
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1. Véc nào dưới đây một véc
pháp tuyến của (P )?
A.
n
3
= (3; 6; 2). B.
n
4
= (3; 6; 2). C.
n
1
= (3; 6; 2). D.
n
2
= (2; 1; 3).
Trang 2/5 - đề thi 101
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = (x
2
1)
2
A. (0; +). B. (−∞; 1). C. (1; +). D. R\1}.
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Khoảng cách từ A đến (BDD
0
B
0
) bằng
A. a. B.
2a. C.
a
2
. D.
a
2
2
.
Câu 28. Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồ thị như hình vẽ?
x
y
O
1
1
1
2
2
A. y = x
4
+ 2x
2
. B. y = x
4
2x
2
. C. y = x
4
2x
2
1. D. y = x
4
2x
2
+ x.
Câu 29. Cho
5
R
2
f (x) dx = 2, giá trị của
2
R
1
f (3x 1) dx bằng
A.
2
3
. B.
3
2
. C. 3. D.
1
3
.
Câu 30. Cho khối cầu thể tích V = 4πa
3
(a > 0), bán kính R của khối cầu trên theo a
A. R = a
3
3. B. R = a
3
4. C. R = a
3
2. D. R = a.
Câu 31. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
5x 3
x 2
đường thẳng
A. y = 2. B. x = 3. C. x = 2. D. y = 3.
Câu 32. Một hình nón thiết diện qua trục một tam giác vuông cân cạnh c vuông bằng a.
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
πa
2
2
2
. B.
πa
2
2
4
. C. πa
2
2. D. 2
πa
2
2
3
.
Câu 33. Cho hình nón bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h, độ dài đường sinh bằng
`. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. R
2
= `
2
+ h
2
. B. ` =
R
2
h
2
. C. h =
R
2
`
2
. D. ` =
R
2
+ h
2
.
Câu 34. Công thức tính thể tích khối trụ tròn xoay bán kính đáy r và chiều cao h
A. V = 2πrh. B. V = πrh. C. V =
1
3
πr
2
h. D. V = πr
2
h.
Câu 35. Cho cấp số cộng (u
n
) số hạng đầu tiên u
1
= 2, công sai d = 2. Khi đó u
3
bằng
A. 4. B. 6. C.
1
4
. D. 8.
Câu 36. Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi V, V
0
lần lượt thể tích của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
và thể tích của khối chóp A
0
.ABC
0
D
0
. Khi đó,
A.
V
0
V
=
2
5
. B.
V
0
V
=
1
3
. C.
V
0
V
=
2
7
. D.
V
0
V
=
1
4
.
Trang 3/5 - đề thi 101
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 lần 1 Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 lần 1 Sở GD&ĐT Bắc Ninh vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 lần 1 Sở GD&ĐT Bắc Ninh để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thí sinh làm đề trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 lần 1 Sở GD&ĐT Bắc Ninh mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Đánh giá bài viết
1 912
Sắp xếp theo

Thi THPT Quốc gia môn Toán

Xem thêm