Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 năm 2016 trường THPT Hoàng Lệ Kha, Thanh Hóa
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 năm 2016 trường THPT Hoàng Lệ Kha, Thanh Hóa được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp các bạn học sinh ôn thi đại học và THPT Quốc gia môn Vật lý. Tài liệu gồm 4 bộ đề có đáp án, giúp các bạn luyện tập để củng cố và nâng cao kiến thức, sẵn sàng cho kỳ thi sắp tới.
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 năm 2016 trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 năm 2016 trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh
SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 - NĂM 2015-2016 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút - 50 câu trắc nghiệm | |
Mã đề thi 132 |
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(2πt/3 + φ). Trong khoảng thời gian 0,5s đầu tiên vật đi được quãng đường 3cm, trong khoảng thời gian 1s tiếp theo vật đi được quảng đường 9cm. Trong khoảng thời gian 1s tiếp theo nữa vật đi được quãng đường có thể là:
A. 3cm B. 12cm C. 9cm D. 4cm
Câu 2: Chu kỳ dao động là khoảng thời gian
A. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí.
B. vật đi hết một đoạn đường bằng quỹ đạo.
C. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
D. ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
Câu 3: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acosωt. Gốc thời gian được chọn là:
A. lúc vật có li độ x = +A B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. lúc vật có li độ x = - A D. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 4: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm.
Câu 5: Một chất điểm khối lượng 200g có phương trình dao động là x = 8cos(40t - π) (cm). Động năng của chất điểm tại vị trí có li độ 5cm là
A. 0,15J B. 0,624J C. 0,750 J D. 0,556J
Câu 6: Một mạch LC lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại của tụ điện là
A. 4V B. 2√5V C. 5V D. 5√2 V
Câu 7: Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường bằng bê tông. Cứ 5m, trên đường có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1s. Đối với người đó, vận tốc không có lợi cho xe đạp là
A. 15km/h. B. 18km/h. C. 10km/h. D. 5km/h.
Câu 8: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(20t + 0,4π) (x đo bằng cm, t đo bằng s). Tần số góc của dao động là:
A. 10 rad/s. B. 0,2 π rad. C. 20 rad/s. D. 0,4 π rad.
Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt bàn nhẵn cách điện gồm vật nặng tích điện q = 100µC, lò xo có độ cứng k = 100N/m, trong một điện trường đều E có hướng dọc theo trục lò xo theo chiều lò xo giãn. Từ VTCB kéo vật một đoạn 6cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa, tốc độ khi qua VTCB là 1,2 m/s. Độ lớn cường độ điện trường E là 2,5.104 V/m. Thời điểm vật qua vị trí có Fđh = 0,5N lần thứ 2 là.
A. π/10 (s) B. π/30 (s) C. π/20 (s) D. π/5 (s)
Câu 10: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là
A. T = 50 (s). B. T = 0,02 (s). C. T = 0,2 (s). D. T = 1,25 (s).
Câu 11: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm. Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của AMNB là:
A. 9√5 cm2 . B. 18√3 cm2. C. 9√3 cm2. D. 18√5 cm2.
Câu 12: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2). D. Oát trên mét vuông (W/m2).
Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, vật nặng khối lượng m, được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì là
Câu 14: Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không
Câu 15: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt + φ1); x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi
A. Hai dao động cùng pha B. Hai dao động ngược pha
C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động ℓệch pha 1200
Câu 16: Một học sinh đo gia tốc trọng trường tại vị trí địa lí nơi trường đặt địa điểm thông qua việc đo chu kì dao động của con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể đầu trên cố định, đầu dưới gắn một quả cầu nhỏ. Kích thích cho con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng và dùng đồng hồ bấm dây học sinh đo được chu kì dao động của quả cầu là T = (0,69 ± 0,01) s. Dùng thước học sinh này đo được độ dãn của lò xo khi quả cầu đứng cân bằng là x = (119,5 ± 0,5) mm. Lấy π = 3,14. Sai số tỉ đối của phép đo gia tốc trọng trường là
A. 3,31%. B. 1,87%. C. 1,03%. D. 2,48%.
Câu 17: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tự do với biên độ 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo có công suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có toạ độ x bằng.
A. 0 B. ±4 cm C. ±8 cm D. ±4√2 cm
Câu 18: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là O. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao động của vật là 1 giây. Lấy g = 10(m/s2) = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm O là:
A. 1,25 N B. 1,55 N C. 0,5 N D. 0,55 N
Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8πt + π/2)(cm). Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 5cm. B. 20cm. C. 2,5cm. D. 10cm.
Câu 20: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 20 cm. B. 50 cm. C. 80 cm. D. 70 cm.
Câu 21: Sóng truyền với tốc độ không đổi 10m/s từ điểm M đến O trên cùng phương truyền sóng với MO = 50cm, coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại O là uO = 5cos(10πt) cm. Phương trình sóng tại M là:
A. u = 5cos(10πt - π/4) cm B. u = 5cos(10πt - π/2) cm
C. u = 5cos(10πt + π/6) cm D. u = 5cos(10πt + π/2) cm
Câu 22: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 23: Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào 1 cần rung dao động với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50m/s. Trên dây hình thành sóng dừng với
A. 3 bụng, 4 nút. B. 2 bụng, 3 nút. C. 4 bụng, 5 nút. D. 1 bụng, 2 nút.
Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là
A. 2f. B. f. C. 4f. D. f/2.
Câu 25: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ. B. tần số. C. cường độ âm. D. mức cường độ âm.
Câu 26: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý
Đáp án mã đề 132
1 | C | 11 | D | 21 | D | 31 | A | 41 | A |
2 | D | 12 | D | 22 | B | 32 | B | 42 | D |
3 | A | 13 | A | 23 | C | 33 | C | 43 | C |
4 | C | 14 | B | 24 | A | 34 | C | 44 | C |
5 | B | 15 | A | 25 | B | 35 | B | 45 | A |
6 | B | 16 | A | 26 | D | 36 | D | 46 | B |
7 | B | 17 | D | 27 | D | 37 | D | 47 | B |
8 | C | 18 | C | 28 | A | 38 | C | 48 | D |
9 | B | 19 | D | 29 | A | 39 | A | 49 | D |
10 | B | 20 | C | 30 | A | 40 | B | 41 | C |